1.000105.000.00.00.H56 |
Báo cáo giải trình nhu cầu, thay đổi nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài
|
Việc làm |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Thanh Hóa |
1.000112.000.00.00.H56 |
Bổ nhiệm công chứng viên
|
Công chứng |
Bộ Tư pháp |
1.001523.000.00.00.H56 |
Bổ nhiệm giám định viên pháp y và pháp y tâm thần thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh/ thành phố trực thuộc Trung ương
|
Tổ chức cán bộ |
Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
2.000581.000.00.00.H56 |
Bổ nhiệm và cấp thẻ giám định viên tư pháp
|
Giám định tư pháp |
Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
2.001116.000.00.00.H56 |
Bổ nhiệm và cấp thẻ giám định viên tư pháp xây dựng ở địa phương
|
Giám định tư pháp |
Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
1.000100.000.00.00.H56 |
Bổ nhiệm lại công chứng viên
|
Công chứng |
Bộ Tư pháp |
1.000718.000.00.00.H56 |
Bổ sung, điều chỉnh quyết định cho phép hoạt động giáo dục đối với cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn; cơ sở giáo dục mầm non; cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
|
Đào tạo với nước ngoài |
Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo |
2.000765.000.00.00.H56 |
Cam kết hỗ trợ vốn cho doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn theo Nghị định số 57/2018/NĐ-CP ngày 17/4/2018 của Chính phủ (Cấp tỉnh)
|
Đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn |
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
2.002169.000.00.00.H56 |
Chi trả phí bảo hiểm nông nghiệp được hỗ trợ từ ngân sách nhà nước
|
Bảo hiểm |
Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
2.001025.000.00.00.H56 |
Chia, tách doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ do cơ quan đại diện chủ sở hữu (Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) quyết định thành lập hoặc được giao quản lý
|
Thành lập và sắp xếp lại doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100 phần trăm vốn điều lệ |
Thủ tướng Chính phủ, Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
1.000138.000.00.00.H56 |
Chia, tách, sáp nhập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
|
Giáo dục nghề nghiệp |
Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
1.004516.000.00.00.H56 |
Cho phép bán lẻ thuốc thuộc Danh mục thuốc hạn chế bán lẻ đối với cơ sở chưa được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược
|
Dược phẩm |
Sở Y tế |
1.004459.000.00.00.H56 |
Cho phép bán lẻ thuốc thuộc Danh mục thuốc hạn chế bán lẻ đối với cơ sở đã được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược
|
Dược phẩm |
Sở Y tế |
1.004441.000.00.00.H56 |
Cho phép cơ sở giáo dục khác thực hiện chương trình giáo dục tiểu học
|
Các cơ sở giáo dục khác |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
1.005082.000.00.00.H56 |
Cho phép hoạt động giáo dục nghề nghiệp trở lại đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp
|
Giáo dục nghề nghiệp |
Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo |
1.001495.000.00.00.H56 |
Cho phép hoạt động giáo dục trở lại đối với cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn;cơ sở giáo dục mầm non; cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
|
Đào tạo với nước ngoài |
Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo |
1.006446.000.00.00.H56 |
Cho phép hoạt động giáo dục đối với cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn; cơ sở giáo dục mầm non; cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
|
Đào tạo với nước ngoài |
Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo |
2.001173.000.00.00.H56 |
Cho phép họp báo nước ngoài (địa phương)
|
Báo chí |
Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
2.001171.000.00.00.H56 |
Cho phép họp báo trong nước (địa phương)
|
Báo chí |
Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
1.004532.000.00.00.H56 |
Cho phép hủy thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, nguyên liệu làm thuốc là dược chất gây nghiện, dược chất hướng thần, tiền chất dùng làm thuốc thuộc thẩm quyền Sở Y tế (Áp dụng với cơ sở có sử dụng, kinh doanh thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, nguyên liệu làm thuốc là dược chất gây nghiện, dược chất hướng thần, tiền chất dùng làm thuốc trừ cơ sở sản xuất, xuất khẩu, nhập khẩu)
|
Dược phẩm |
Sở Y tế |
1.004529.000.00.00.H56 |
Cho phép mua thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Dược phẩm |
Sở Y tế |
1.004443.000.00.00.H56 |
Cho phép nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập hoạt động giáo dục trở lại
|
Các cơ sở giáo dục khác |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
1.000939.000.00.00.H56 |
Cho phép thành lập cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
|
Đào tạo với nước ngoài |
Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
1.000154.000.00.00.H56 |
Cho phép thành lập phân hiệu của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài
|
Giáo dục nghề nghiệp |
Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
1.000160.000.00.00.H56 |
Cho phép thành lập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài hoạt động không vì lợi nhuận
|
Giáo dục nghề nghiệp |
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
1.000509.000.00.00.H56 |
Cho phép thành lập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục hoạt động không vì lợi nhuận
|
Giáo dục nghề nghiệp |
Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
1.005195.000.00.00.H56 |
Cho phép trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động giáo dục
|
Các cơ sở giáo dục khác |
Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo |
1.005359.000.00.00.H56 |
Cho phép trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động trở lại
|
Các cơ sở giáo dục khác |
Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo |
1.005049.000.00.00.H56 |
Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học hoạt động giáo dục
|
Các cơ sở giáo dục khác |
Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo |
1.005025.000.00.00.H56 |
Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học hoạt động giáo dục trở lại
|
Các cơ sở giáo dục khác |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
1.006390.000.00.00.H56 |
Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục
|
Giáo dục mầm non |
Phòng Giáo dục và Đào tạo |
1.006444.000.00.00.H56 |
Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục trở lại
|
Giáo dục mầm non |
Phòng Giáo dục và Đào tạo |
2.001839.000.00.00.H56 |
Cho phép trường phổ thông dân tộc bán trú hoạt động giáo dục
|
Giáo dục dân tộc |
Phòng Giáo dục và Đào tạo |
1.004496.000.00.00.H56 |
Cho phép trường phổ thông dân tộc nội trú có cấp học cao nhất là trung học cơ sở hoạt động giáo dục
|
Giáo dục dân tộc |
Trưởng phòng giáo dục và đào tạo cấp huyện |
1.005081.000.00.00.H56 |
Cho phép trường phổ thông dân tộc nội trú có cấp học cao nhất là trung học phổ thông hoạt động giáo dục
|
Giáo dục dân tộc |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
2.001842.000.00.00.H56 |
Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục
|
Giáo dục tiểu học |
Trưởng phòng giáo dục và đào tạo cấp huyện |
1.004552.000.00.00.H56 |
Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục trở lại
|
Giáo dục tiểu học |
Trưởng phòng giáo dục và đào tạo cấp huyện |
1.004444.000.00.00.H56 |
Cho phép trường trung học cơ sở hoạt động giáo dục
|
Giáo dục trung học |
Trưởng phòng giáo dục và đào tạo cấp huyện |
1.004475.000.00.00.H56 |
Cho phép trường trung học cơ sở hoạt động trở lại
|
Giáo dục trung học |
Trưởng phòng giáo dục và đào tạo cấp huyện |
1.005008.000.00.00.H56 |
Cho phép trường trung học phổ thông chuyên hoạt động giáo dục
|
Các cơ sở giáo dục khác |
Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo |
1.004988.000.00.00.H56 |
Cho phép trường trung học phổ thông chuyên hoạt động trở lại
|
Các cơ sở giáo dục khác |
Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo |
1.005074.000.00.00.H56 |
Cho phép trường trung học phổ thông hoạt động giáo dục
|
Giáo dục trung học |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
1.005067.000.00.00.H56 |
Cho phép trường trung học phổ thông hoạt động trở lại
|
Giáo dục trung học |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
2.002311.000.00.00.H56 |
Cho phép tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế thuộc thẩm quyền cho phép của Thủ tướng Chính phủ
|
Hội nghị, hội thảo quốc tế |
Thủ tướng Chính phủ, Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
1.007765.000.00.00.H56 |
Cho thuê nhà ở sinh viên thuộc sở hữu nhà nước
|
Nhà ở và công sở |
Đơn vị quản lý vận hành nhà ở |
1.000065.000.00.00.H56 |
Chuyển loại rừng đối với khu rừng do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định thành lập
|
Lâm nghiệp |
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
1.001647.000.00.00.H56 |
Chuyển nhượng Văn phòng công chứng
|
Công chứng |
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
1.004345.000.00.00.H56 |
Chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản (cấp tỉnh)
|
Địa chất và khoáng sản |
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
2.001814.000.00.00.H56 |
Chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản (cấp tỉnh)
|
Địa chất và khoáng sản |
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
2.000178.000.00.00.H56 |
Chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp (chuyển đi)
|
Việc làm |
Sở Lao động-Thương binh và Xã hội |
1.000401.000.00.00.H56 |
Chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp (chuyển đến)
|
Việc làm |
Sở Lao động-Thương binh và Xã hội |
1.004600.000.00.00.H56 |
Chuyển tiếp điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện cho người nghiện chất dạng thuốc phiện được trở về cộng đồng từ cơ sở quản lý
|
Y tế Dự phòng |
|
1.004606.000.00.00.H56 |
Chuyển tiếp điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện đối với người nghiện chất dạng thuốc phiện giữa các cơ sở quản lý
|
Y tế Dự phòng |
|
1.004612.000.00.00.H56 |
Chuyển tiếp điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện đối với người nghiện chất dạng thuốc phiện ngoài cộng đồng
|
Y tế Dự phòng |
|
1.005099.000.00.00.H56 |
Chuyển trường đối với học sinh tiểu học
|
Giáo dục tiểu học |
Hiệu trưởng (Thủ trưởng) cơ sở giáo dục |
2.002033.000.00.00.H56 |
Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên thành công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
|
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Phòng Đăng ký kinh doanh |
2.002034.000.00.00.H56 |
Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn thành công ty cổ phần và ngược lại
|
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Phòng Đăng ký kinh doanh |
1.008709.000.00.00.H56 |
Chuyển đổi công ty luật trách nhiệm hữu hạn và công ty luật hợp danh, chuyển đổi văn phòng luật sư thành công ty luật
|
Luật sư |
Sở Tư pháp Thanh Hóa |
1.008004.000.00.00.H56 |
Chuyển đổi cơ cấu cây trồng, vật nuôi trên đất trồng lúa
|
Trồng trọt |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
2.002032.000.00.00.H56 |
Chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân thành công ty hợp danh, công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần
|
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Phòng Đăng ký kinh doanh |
2.001824.000.00.00.H56 |
Chuyển đổi trường phổ thông dân tộc bán trú
|
Giáo dục dân tộc |
|
2.000515.000.00.00.H56 |
Chấm dứt hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại trong trường hợp Trung tâm hòa giải thương mại tự chấm dứt hoạt động (cấp tỉnh)
|
Hòa giải thương mại |
Sở Tư pháp |
2.000619.000.00.00.H56 |
Thông báo chấm dứt hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương
|
Quản lý bán hàng đa cấp |
Sở Công thương |
2.002020.000.00.00.H56 |
Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh
|
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Phòng Đăng ký kinh doanh |
1.001493.000.00.00.H56 |
Chấm dứt hoạt động cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
|
Đào tạo với nước ngoài |
Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo |
2.000314.000.00.00.H56 |
Chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam thuộc thẩm quyền cấp của Cơ quan cấp Giấy phép
|
Thương mại quốc tế |
Sở Công Thương Thanh Hóa, Ban QL KKT Nghi sơn và các Khu công nghiệp |
1.005010.000.00.00.H56 |
Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã
|
Thành lập và hoạt động của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã |
Phòng Tài chính -Kế hoạch |
1.001266.000.00.00.H56 |
Chấm dứt hoạt động hộ kinh doanh
|
Thành lập và hoạt động doanh nghiệp (hộ kinh doanh) |
Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc UBND cấp huyện |
1.001496.000.00.00.H56 |
Chấm dứt hoạt động liên kết giáo dục theo đề nghị của các bên liên kết
|
Đào tạo với nước ngoài |
Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo |
2.001953.000.00.00.H56 |
Chấm dứt hưởng trợ cấp thất nghiệp
|
Việc làm |
Sở Lao động-Thương binh và Xã hội |
1.007232 |
Chấm dứt hợp đồng thực hiện nhiệm vụ Khoa học và Công nghệ cấp tỉnh sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
|
Hoạt động khoa học và công nghệ |
Sở Khoa học và Công nghệ, Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
1.001438.000.00.00.H56 |
Chấm dứt tập sự hành nghề công chứng
|
Công chứng |
Sở Tư pháp |
1.004944.000.00.00.H56 |
Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em
|
Trẻ em |
Sở Lao động-Thương binh và Xã hội, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện, Chủ tịch Ủy ban nhân dân xã |
1.005411.000.00.00.H56 |
Chấm dứt việc hưởng hỗ trợ phí bảo hiểm nông nghiệp và hoàn phí bảo hiểm nông nghiệp
|
Bảo hiểm |
Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
2.001219.000.00.00.H56 |
Chấp thuận hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước tại vùng nước trên tuyến đường thủy nội địa, vùng nước cảng biển hoặc khu vực hàng hải
|
Đường thủy nội địa |
Sở Giao thông vận tải |
1.001046.000.00.00.H56 |
Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức giao thông của nút giao đấu nối vào quốc lộ, điểm đấu nối tạm thời có thời hạn vào quốc lộ đang khai thác
|
Đường bộ |
Sở Giao thông vận tải |
1.004083.000.00.00.H56 |
Chấp thuận tiến hành khảo sát thực địa, lấy mẫu trên mặt đất để lựa chọn diện tích lập đề án thăm dò khoáng sản
|
Địa chất và khoáng sản |
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
1.003888.000.00.00.H56 |
Chấp thuận trưng bày tranh, ảnh và các hình thức thông tin khác bên ngoài trụ sở cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức nước ngoài (địa phương)
|
Báo chí |
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
2.001963.000.00.00.H56 |
Chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp giấy phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường bộ cao tốc đang khai thác thuộc phạm vi quản lý của Bộ Giao thông vận tải
|
Đường bộ |
Sở Giao thông vận tải Thanh Hóa |
2.001914.000.00.00.H56 |
Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ
|
Văn bằng, chứng chỉ |
Trưởng phòng giáo dục và đào tạo cấp huyện, Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo |
1.008455.000.00.00.H56 |
Cung cấp thông tin về quy hoạch xây dựng thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện
|
Quy hoạch xây dựng, kiến trúc |
Ủy ban nhân dân cấp Huyện |
1.008432.000.00.00.H56 |
Cung cấp thông tin về quy hoạch xây dựng thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh
|
Quy hoạch xây dựng, kiến trúc |
Sở Xây dựng Thanh Hóa, Ban quản lý KKT Nghi Sơn và các khu công nghiệp tỉnh Thanh Hóa |
1.001893.000.00.00.H56 |
Công bố cơ sở kinh doanh có tổ chức kệ thuốc
|
Dược phẩm |
Sở Y tế |
1.003580.000.00.00.H56 |
Công bố cơ sở xét nghiệm đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học cấp I, cấp II
|
Y tế Dự phòng |
Sở Y tế |
1.002467.000.00.00.H56 |
Công bố cơ sở đủ điều kiện cung cấp dịch vụ diệt côn trùng, diệt khuẩn trong lĩnh vực gia dụng và y tế bằng chế phẩm
|
Y tế Dự phòng |
Sở Y tế Thanh Hóa |
1.002944.000.00.00.H56 |
Công bố cơ sở đủ điều kiện sản xuất chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế
|
Y tế Dự phòng |
Sở Y tế Thanh Hóa |
2.000655.000.00.00.H56 |
Công bố cơ sở đủ điều kiện tiêm chủng
|
Y tế Dự phòng |
|
1.006871.000.00.00.H56 |
Công bố hợp quy sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng
|
Vật liệu xây dựng |
Sở Xây dựng |
1.004242.000.00.00.H56 |
Công bố lại hoạt động cảng thủy nội địa
|
Đường thủy nội địa |
Sở Giao thông vận tải |
1.000672.000.00.00.H56 |
Công bố lại đưa bến xe khách vào khai thác
|
Đường bộ |
Sở Giao thông vận tải |
1.004471.000.00.00.H56 |
Công bố lại đối với cơ sở công bố đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện bằng phương thức điện tử khi hồ sơ công bố bị hư hỏng hoặc bị mất
|
Y tế Dự phòng |
Sở Y tế |
1.004461.000.00.00.H56 |
Công bố lại đối với cơ sở điều trị sau khi hết thời hạn bị tạm đình chỉ
|
Y tế Dự phòng |
Sở Y tế |
1.004477.000.00.00.H56 |
Công bố lại đối với cơ sở đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện khi có thay đổi về tên, địa chỉ, về cơ sở vật chất, trang thiết bị và nhân sự
|
Y tế Dự phòng |
Sở Y tế |
1.004694.000.00.00.H56 |
Công bố mở cảng cá loại 2
|
Thủy sản |
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
1.004478.000.00.00.H56 |
Công bố mở cảng cá loại 3
|
Thủy sản |
Ủy ban nhân dân cấp Huyện |
2.001218.000.00.00.H56 |
Công bố mở, cho phép hoạt động tại vùng nước khác không thuộc vùng nước trên tuyến đường thủy nội địa, vùng nước cảng biển hoặc khu vực hàng hải, được đánh dấu, xác định vị trí bằng phao hoặc cờ hiệu có màu sắc dễ quan sát
|
Đường thủy nội địa |
Ủy ban nhân dân cấp Huyện |
1.003029.000.00.00.H56 |
Công bố tiêu chuẩn áp dụng đối với trang thiết bị y tế thuộc loại A, B
|
Thiết bị y tế |
Sở Y tế |
1.004539.000.00.00.H56 |
Công bố đáp ứng yêu cầu là cơ sở thực hành trong đào tạo khối ngành sức khỏe đối với các cơ sở khám, chữa bệnh thuộc Sở Y tế và cơ sở khám bệnh, chữa bệnh tư nhân trên địa bàn tỉnh, thành phố
|
Đào tạo và Nghiên cứu khoa học |
Sở Y tế |
1.000660.000.00.00.H56 |
Công bố đưa bến xe khách vào khai thác
|
Đường bộ |
Sở Giao thông vận tải |
1.003039.000.00.00.H56 |
Công bố đủ điều kiện mua bán trang thiết bị y tế thuộc loại B, C, D
|
Thiết bị y tế |
Sở Y tế |
1.003006.000.00.00.H56 |
Công bố đủ điều kiện sản xuất trang thiết bị y tế
|
Thiết bị y tế |
Sở Y tế |
1.003958.000.00.00.H56 |
Công bố đủ điều kiện thực hiện hoạt động quan trắc môi trường lao động thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Y tế Dự phòng |
Sở Y tế |
1.004488.000.00.00.H56 |
Công bố đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện
|
Y tế Dự phòng |
|
1.001908.000.00.00.H56 |
Công nhận biết tiếng Việt thành thạo hoặc sử dụng thành thạo ngôn ngữ khác hoặc đủ trình độ phiên dịch trong hành nghề dược
|
Dược phẩm |
Cơ sở giáo dục |
1.003388.000.00.00.H56 |
Công nhận doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao
|
Nông nghiệp |
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
1.006873.000.00.00.H56 |
Công nhận hạng/công nhận lại hạng nhà chung cư
|
Nhà ở và công sở |
Sở Xây dựng |
1.003695.000.00.00.H56 |
Công nhận làng nghề
|
Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn |
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
1.003727.000.00.00.H56 |
Công nhận làng nghề truyền thống
|
Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn |
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
1.003371.000.00.00.H56 |
Công nhận lại doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao
|
Nông nghiệp |
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
1.003712.000.00.00.H56 |
Công nhận nghề truyền thống
|
Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn |
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
1.000288.000.00.00.H56 |
Công nhận trường mầm non đạt chuẩn Quốc gia
|
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
1.000280.000.00.00.H56 |
Công nhận trường tiểu học đạt chuẩn quốc gia
|
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
1.000482.000.00.00.H56 |
Công nhận trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục; trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài chuyển sang hoạt động không vì lợi nhuận
|
Giáo dục nghề nghiệp |
Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
1.000691.000.00.00.H56 |
Công nhận trường trung học đạt chuẩn Quốc gia
|
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
1.003956.000.00.00.H56 |
Công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn quản lý)
|
Thủy sản |
Ủy ban nhân dân cấp Huyện |
1.004923.000.00.00.H56 |
Công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn từ hai huyện trở lên)
|
Thủy sản |
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
1.004889.000.00.00.H56 |
Công nhận bằng tốt nghiệp trung học cơ sở, bằng tốt nghiệp trung học phổ thông, giấy chứng nhận hoàn thành chương trình giáo dục phổ thông do cơ sở giáo dục nước ngoài cấp để sử dụng tại Việt Nam
|
Văn bằng, chứng chỉ |
Sở Giáo dục và Đào tạo Thanh Hóa |
1.006876.000.00.00.H56 |
Công nhận điều chỉnh hạng nhà chung cư
|
Nhà ở và công sở |
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
1.004616.000.00.00.H56 |
Cấp Chứng chỉ hành nghề dược (bao gồm cả trường hợp cấp Chứng chỉ hành nghề dược bị thu hồi theo quy định tại các khoản 1, 2, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11 Điều 28 của Luật dược)theo hình thức xét hồ sơ
|
Dược phẩm |
Sở Y tế |
1.004604.000.00.00.H56 |
Cấp Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ trong trường hợp Chứng chỉ hành nghề dược bị ghi sai do lỗi của cơ quan cấp Chứng chỉ hành nghề dược
|
Dược phẩm |
Sở Y tế |
1.000688.000.00.00.H56 |
Cấp Chứng chỉ hành nghề luật sư đối với người được miễn đào tạo nghề luật sư, miễn tập sự hành nghề luật sư
|
Luật sư |
Bộ Tư pháp |
1.000828.000.00.00.H56 |
Cấp Chứng chỉ hành nghề luật sư đối với người đạt yêu cầu kiểm tra kết quả tập sự hành nghề luật sư
|
Luật sư |
Bộ Tư pháp |
1.000715.000.00.00.H56 |
Cấp Chứng nhận trường mầm non đạt kiểm định chất lượng giáo dục
|
Kiểm định chất lượng giáo dục |
Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo |
1.000713.000.00.00.H56 |
Cấp Chứng nhận trường tiểu học đạt kiểm định chất lượng giáo dục
|
Kiểm định chất lượng giáo dục |
Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo |
1.000711.000.00.00.H56 |
Cấp Chứng nhận trường trung học đạt kiểm định chất lượng giáo dục
|
Kiểm định chất lượng giáo dục |
Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo |
1.008682.000.00.00.H56 |
Cấp Giấy chứng nhận Cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học
|
Môi trường |
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
1.005005.000.00.00.H56 |
Cấp Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường trong kiểm tra lưu hành xe chở người bốn bánh có gắn động cơ
|
Đăng kiểm |
Trung tâm Đăng kiểm xe cơ giới |
1.005018.000.00.00.H56 |
Cấp Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe cơ giới cải tạo
|
Đăng kiểm |
Trung tâm Đăng kiểm xe cơ giới |
2.000648.000.00.00.H56 |
Cấp Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu
|
Lưu thông hàng hóa trong nước |
Sở Công Thương Thanh Hóa |
1.001765.000.00.00.H56 |
Cấp Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe
|
Đường bộ |
Sở Giao thông vận tải Thanh Hóa |
1.001716.000.00.00.H56 |
Cấp Giấy chứng nhận hoạt động lần đầu cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ
|
Hoạt động khoa học và công nghệ |
Sở Khoa học và Công nghệ |
2.000221.000.00.00.H56 |
Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn tiền chất thuốc nổ
|
Vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ |
Sở Công thương |
2.000229.000.00.00.H56 |
Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương
|
Vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ |
Sở Công thương |
1.003984.000.00.00.H56 |
Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật đối với các lô vật thể vận chuyển từ vùng nhiễm đối tượng kiểm dịch thực vật
|
Bảo vệ thực vật |
Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật |
1.004325.000.00.00.H56 |
Cấp Giấy chứng nhận lưu hành, tem lưu hành cho xe chở hàng bốn bánh có gắn động cơ
|
Đăng kiểm |
Các đơn vị đăng kiểm được Cục Đăng kiểm Việt Nam ủy quyền |
1.003590.000.00.00.H56 |
Cấp Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế tàu cá
|
Thủy sản |
Chi cục thủy sản - tỉnh Thanh Hóa |
1.001001.000.00.00.H56 |
Cấp Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế xe cơ giới cải tạo
|
Đăng kiểm |
Sở Giao thông vận tải |
2.002075.000.00.00.H56 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh thay thế nội dung đăng ký hoạt động trên Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện do Cơ quan đăng ký đầu tư cấp mà không thay đổi nội dung đăng ký hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh cùng tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính
|
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Phòng Đăng ký kinh doanh |
1.000167.000.00.00.H56 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động liên kết đào tạo với nước ngoài đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên và doanh nghiệp
|
Giáo dục nghề nghiệp |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Thanh Hóa |
1.001786.000.00.00.H56 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động lần đầu cho tổ chức khoa học và công nghệ (Sở Khoa học và Công nghệ)
|
Hoạt động khoa học và công nghệ |
Sở Khoa học và Công nghệ |
1.001919.000.00.00.H56 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tạm thời xe máy chuyên dùng
|
Đường bộ |
Sở Giao thông vận tải |
2.000872.000.00.00.H56 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng có thời hạn
|
Đường bộ |
Sở Giao thông vận tải |
1.002030.000.00.00.H56 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng lần đầu
|
Đường bộ |
Sở Giao thông vận tải |
2.000591.000.00.00.H56 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương/ Sở An toàn thực phẩm/Ban Quản lý an toàn thực phẩm thực hiện
|
An toàn thực phẩm |
Sở Công thương, Ủy ban nhân dân cấp Huyện |
1.007931.000.00.00.H56 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón
|
Bảo vệ thực vật |
Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật |
1.004363.000.00.00.H56 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật
|
Bảo vệ thực vật |
Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật |
1.001686.000.00.00.H56 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y
|
Thú y |
Chi cục Chăn nuôi và Thú y - tỉnh Thanh Hóa |
1.008128.000.00.00.H56 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn
|
Chăn nuôi |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Thanh Hóa |
2.001283.000.00.00.H56 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai
|
Kinh doanh khí |
Ủy ban nhân dân cấp Huyện |
1.002399.000.00.00.H56 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược cho cơ sở kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Dược phẩm |
Sở Y tế |
1.004585.000.00.00.H56 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược cho cơ sở thay đổi loại hình kinh doanh hoặc phạm vi kinh doanh dược mà có thay đổi điều kiện kinh doanh; thay đổi địa điểm kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền)
|
Dược phẩm |
Sở Y tế |
1.003055.000.00.00.H56 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm
|
Mỹ phẩm |
Sở Y tế |
1.008126.000.00.00.H56 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng.
|
Chăn nuôi |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Thanh Hóa |
2.000354.000.00.00.H56 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG
|
Kinh doanh khí |
Sở Công thương |
2.000142.000.00.00.H56 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG
|
Kinh doanh khí |
Sở Công thương |
2.000163.000.00.00.H56 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải
|
Kinh doanh khí |
Sở Công thương |
2.000387.000.00.00.H56 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải
|
Kinh doanh khí |
Sở Công thương |
2.000073.000.00.00.H56 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai
|
Kinh doanh khí |
Sở Công thương |
2.000196.000.00.00.H56 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải
|
Kinh doanh khí |
Sở Công thương |
2.000194.000.00.00.H56 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn
|
Kinh doanh khí |
Sở Công thương |
2.000637.000.00.00.H56 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá
|
Lưu thông hàng hóa trong nước |
Sở Công thương |
2.001624.000.00.00.H56 |
Cấp Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
Lưu thông hàng hóa trong nước |
Sở Công thương |
2.000190.000.00.00.H56 |
Cấp Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá
|
Lưu thông hàng hóa trong nước |
Sở Công thương |
2.000620.000.00.00.H56 |
Cấp Giấy phép bán lẻ rượu
|
Lưu thông hàng hóa trong nước |
Phòng Kinh tế, Phòng Kinh tế và Hạ tầng |
2.000181.000.00.00.H56 |
Cấp Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá
|
Lưu thông hàng hóa trong nước |
Phòng Kinh tế, Phòng Kinh tế và Hạ tầng |
1.006672 |
Cấp Giấy phép cắt xẻ đê để xây dựng công trình; xây dựng cống qua đê, khoan đào trong phạm vi bảo vệ đê điều và xây dựng công trình đặc biệt (công trình quốc phòng - an ninh, giao thông, thông tin liên lạc, công trình ngầm phục vụ phát triển kinh tế - xã hội, hệ thống giếng khai thác nước ngầm, cửa khẩu qua đê, trạm bơm, âu thuyền, di tích lịch sử văn hoá, khu phố cổ, làng cổ, cụm tuyến dân cư sống chung với lũ và trên các cù lao) trong phạm vi bảo vệ đê điều, bãi sông, lòng sông trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa.
|
Thủy lợi |
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
1.000479.000.00.00.H56 |
Cấp Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động
|
Lao động |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội - TP. Hải Phòng |
1.001138.000.00.00.H56 |
Cấp Giấy phép hoạt động đối với trạm sơ cấp cứu chữ thập đỏ
|
Khám bệnh, chữa bệnh |
Sở Y tế |
2.000559.000.00.00.H56 |
Cấp Giấy phép hoạt động đối với điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ
|
Khám bệnh, chữa bệnh |
Sở Y tế |
2.001781.000.00.00.H56 |
Cấp Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản (cấp tỉnh)
|
Địa chất và khoáng sản |
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
2.000351.000.00.00.H56 |
Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện các dịch vụ khác quy định tại khoản d, đ, e, g, h, i Điều 5 Nghị định 09/2018/NĐ-CP
|
Thương mại quốc tế |
Sở Công Thương Thanh Hóa |
2.000370.000.00.00.H56 |
Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền nhập khẩu, quyền phân phối bán buôn các hàng hóa là dầu, mỡ bôi trơn
|
Thương mại quốc tế |
Sở Công Thương Thanh Hóa |
2.000362.000.00.00.H56 |
Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền phân phối bán lẻ các hàng hóa là gạo; đường; vật phẩm ghi hình; sách, báo và tạp chí
|
Thương mại quốc tế |
Sở Công Thương Thanh Hóa |
2.000255.000.00.00.H56 |
Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền phân phối bán lẻ hàng hóa
|
Thương mại quốc tế |
Sở Công Thương Thanh Hóa |
1.000703.000.00.00.H56 |
Cấp Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô
|
Đường bộ |
Sở Giao thông vận tải Thanh Hóa |
1.001023.000.00.00.H56 |
Cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Campuchia
|
Đường bộ |
Sở Giao thông vận tải Thanh Hóa |
1.002856.000.00.00.H56 |
Cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Lào
|
Đường bộ |
Sở Giao thông vận tải Thanh Hóa |
2.001002.000.00.00.H56 |
Cấp Giấy phép lái xe quốc tế
|
Đường bộ |
Sở Giao thông vận tải Thanh Hóa |
1.000028.000.00.00.H56 |
Cấp Giấy phép lưu hành xe quá tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe bánh xích, xe vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng trên đường bộ
|
Đường bộ |
Sở Giao thông vận tải Thanh Hóa |
2.000626.000.00.00.H56 |
Cấp Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá
|
Lưu thông hàng hóa trong nước |
Sở Công thương |
1.006668 |
Cấp Giấy phép nạo vét luồng, lạch trong phạm vi bảo vệ đê điều trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa.
|
Thủy lợi |
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
2.001646.000.00.00.H56 |
Cấp Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm)
|
Lưu thông hàng hóa trong nước |
Sở Công thương |
2.000633.000.00.00.H56 |
Cấp Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh
|
Lưu thông hàng hóa trong nước |
Phòng Kinh tế, Phòng Kinh tế và Hạ tầng |
2.001434.000.00.00.H56 |
Cấp Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương
|
Vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ |
Sở Công thương |
1.006666 |
Cấp Giấy phép sử dụng đê, kè bảo vệ đê, cống qua đê làm nơi neo đậu tàu, thuyền, bè, mảng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa.
|
Thủy lợi |
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
2.000063.000.00.00.H56 |
Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
Thương mại quốc tế |
Sở Công Thương Thanh Hóa, Ban QL KKT Nghi sơn và các Khu công nghiệp |
1.003717.000.00.00.H56 |
Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài
|
Du lịch |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hóa |
1.000778.000.00.00.H56 |
Cấp Giấy phép thăm dò khoáng sản
|
Địa chất và khoáng sản |
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
1.001211.000.00.00.H56 |
Cấp Giấy phép tổ chức triển lãm do cá nhân nước ngoài tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại
|
Mỹ thuật, nhiếp ảnh, triển lãm |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hóa |
1.001229.000.00.00.H56 |
Cấp Giấy phép tổ chức triển lãm do các tổ chức, cá nhân tại địa phương đưa ra nước ngoài không vì mục đích thương mại
|
Mỹ thuật, nhiếp ảnh, triển lãm |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hóa |
1.003483.000.00.00.H56 |
Cấp Giấy phép tổ chức triển lãm, hội chợ xuất bản phẩm (cấp địa phương)
|
Xuất Bản, In và Phát hành |
Sở Thông tin và Truyền thông |
1.002877.000.00.00.H56 |
Cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam, Lào và Campuchia
|
Đường bộ |
Sở Giao thông vận tải Thanh Hóa |
1.004261.000.00.00.H56 |
Cấp Giấy phép vận tải qua biên giới
|
Đường thủy nội địa |
|
1.001735.000.00.00.H56 |
Cấp Giấy phép xe tập lái
|
Đường bộ |
Sở Giao thông vận tải Thanh Hóa |
1.006671 |
Cấp Giấy phép xây dựng công trình ngầm, khoan đào để khai thác nước ngầm trong phạm vi một kilomet (1km) tính từ biên ngoài phạm vi bảo vệ đê điều trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa.
|
Thủy lợi |
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
1.006669 |
Cấp Giấy phép để vật liệu, đào ao, giếng ở bãi sông trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa.
|
Thủy lợi |
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
1.004493.000.00.00.H56 |
Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc bảo vệ thực vật (thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh)
|
Bảo vệ thực vật |
Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật |
2.000674.000.00.00.H56 |
Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương
|
Lưu thông hàng hóa trong nước |
Sở Công Thương Thanh Hóa |
2.000673.000.00.00.H56 |
Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu
|
Lưu thông hàng hóa trong nước |
Sở Công Thương Thanh Hóa |
2.000488.000.00.00.H56 |
Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam
|
Lý lịch tư pháp |
Sở Tư pháp |
2.001417.000.00.00.H56 |
Cấp Phiếu lý lịch tư pháp theo yêu cầu của cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú ở Việt Nam)
|
Lý lịch tư pháp |
Sở Tư pháp |
2.000505.000.00.00.H56 |
Cấp Phiếu lý lịch tư pháp theo yêu cầu của cơ quan tiến hành tố tụng (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam)
|
Lý lịch tư pháp |
Sở Tư pháp |
1.008003.000.00.00.H56 |
Cấp Quyết định, phục hồi Quyết định công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng, cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm nhân giống bằng phương pháp vô tính
|
Trồng trọt |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Thái Bình |
2.001724.000.00.00.H56 |
Cấp Sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35 kV tại địa phương
|
Điện |
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
1.005092.000.00.00.H56 |
Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc
|
Văn bằng, chứng chỉ |
Sở Giáo dục và Đào tạo Thanh Hóa, Phòng Giáo dục & Đào tạo |
2.001587.000.00.00.H56 |
Cấp gia hạn, điều chỉnh giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ đập, hồ chứa thủy điện trên địa bàn thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (trừ đập, hồ chứa thủy điện quy định tại điểm a khoản 3 Điều 22 Nghị định số 114/2018/NĐ-CP)
|
An toàn đập, hồ chứa thuỷ điện |
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
1.003880.000.00.00.H56 |
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi đối với hoạt động: du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.
|
Thủy lợi |
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
1.003870.000.00.00.H56 |
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi: Nuôi trồng thủy sản; Nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.
|
Thủy lợi |
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
2.001401.000.00.00.H56 |
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi: Trồng cây lâu năm; Hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.
|
Thủy lợi |
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
2.001426.000.00.00.H56 |
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.
|
Thủy lợi |
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
1.003563.000.00.00.H56 |
Cấp giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật tàu cá
|
Thủy sản |
Chi cục thủy sản - tỉnh Thanh Hóa |
1.000259.000.00.00.H56 |
Cấp giấy chứng nhận chất lượng giáo dục đối với trung tâm giáo dục thường xuyên
|
Kiểm định chất lượng giáo dục |
Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo |
1.004913.000.00.00.H56 |
Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện nuôi trồng thủy sản (theo yêu cầu)
|
Thủy sản |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Thanh Hóa |
2.000972.000.00.00.H56 |
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch y tế thi thể, hài cốt
|
Y tế Dự phòng |
Trung tâm y tế dự phòng |
2.000873.000.00.00.H56 |
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh
|
Thú y |
Chi cục Chăn nuôi và Thú y |
1.002338.000.00.00.H56 |
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh
|
Thú y |
Chi cục Chăn nuôi và Thú y - tỉnh Thanh Hóa |
2.000997.000.00.00.H56 |
Cấp giấy chứng nhận tiêm chủng quốc tế hoặc áp dụng biện pháp dự phòng
|
Y tế Dự phòng |
Trung tâm y tế dự phòng |
1.004995.000.00.00.H56 |
Cấp giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe loại 3 đủ điều kiện hoạt động
|
Đường bộ |
Sở Giao thông vận tải |
2.001241.000.00.00.H56 |
Cấp giấy chứng nhận xuất xứ (hoặc Phiếu kiểm soát thu hoạch) cho lô nguyên liệu nhuyễn thể hai mảnh vỏ
|
Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản |
Chi cục quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản - tỉnh Thanh Hóa |
1.000389.000.00.00.H56 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên và doanh nghiệp
|
Giáo dục nghề nghiệp |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Thanh Hóa |
1.005354.000.00.00.H56 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp
|
Giáo dục nghề nghiệp |
Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo |
1.005061.000.00.00.H56 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học
|
Các cơ sở giáo dục khác |
Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo |
1.003650.000.00.00.H56 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá
|
Thủy sản |
Chi cục thủy sản - tỉnh Thanh Hóa |
1.003586.000.00.00.H56 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký tạm thời tàu cá
|
Thủy sản |
Chi cục Thủy sản |
2.001885.000.00.00.H56 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng
|
Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử |
Ủy ban nhân dân cấp Huyện |
1.002758.000.00.00.H56 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp
|
Hóa chất |
Sở Công thương |
2.001547.000.00.00.H56 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp
|
Hóa chất |
Sở Công thương |
1.003943.000.00.00.H56 |
Cấp giấy chứng sinh cho trường hợp trẻ sinh ra do thực hiện kỹ thuật mang thai hộ
|
Dân số - Sức khoẻ sinh sản |
Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh |
1.002192.000.00.00.H56 |
Cấp giấy chứng sinh đối với trường hợp trẻ được sinh ra ngoài cơ sở khám bệnh, chữa bệnh nhưng được cán bộ y tế hoặc cô đỡ thôn bản đỡ đẻ.
|
Dân số - Sức khoẻ sinh sản |
Trạm Y tế xã, phường, thị trấn |
1.003659.000.00.00.H56 |
Cấp giấy phép bưu chính (cấp tỉnh)
|
Bưu chính |
Sở Thông tin và Truyền thông |
1.004427.000.00.00.H56 |
Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.
|
Thủy lợi |
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
2.001640.000.00.00.H56 |
Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ đập, hồ chứa thủy điện trên địa bàn thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (trừ đập, hồ chứa thủy điện quy định tại điểm a khoản 3 Điều 22 Nghị định số 114/2018/NĐ-CP)
|
An toàn đập, hồ chứa thuỷ điện |
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
1.004385.000.00.00.H56 |
Cấp giấy phép cho các hoạt động trồng cây lâu năm trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.
|
Thủy lợi |
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
1.002693.000.00.00.H56 |
Cấp giấy phép chặt hạ, dịch chuyển cây xanh
|
Hạ tầng kỹ thuật |
Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện |
2.001535.000.00.00.H56 |
Cấp giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương
|
Điện |
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
2.001793.000.00.00.H56 |
Cấp giấy phép hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi của UBND tỉnh.
|
Thủy lợi |
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
2.001796.000.00.00.H56 |
Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi đối với hoạt động du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.
|
Thủy lợi |
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
1.001865.000.00.00.H56 |
Cấp giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm
|
Việc làm |
Sở Lao động Thương binh và Xã hội |
1.000987.000.00.00.H56 |
Cấp giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn (cấp tỉnh)
|
Khí tượng, thủy văn |
Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
1.004153.000.00.00.H56 |
Cấp giấy phép hoạt động in (cấp địa phương)
|
Xuất Bản, In và Phát hành |
Sở Thông tin và Truyền thông |
2.001594.000.00.00.H56 |
Cấp giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm (cấp địa phương)
|
Xuất Bản, In và Phát hành |
Sở Thông tin và Truyền thông |
2.001617.000.00.00.H56 |
Cấp giấy phép hoạt động phát điện đối với nhà máy điện có quy mô công suất dưới 03MW đặt tại địa phương
|
Điện |
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
2.001249.000.00.00.H56 |
Cấp giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35 kV tại địa phương
|
Điện |
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
2.001561.000.00.00.H56 |
Cấp giấy phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương
|
Điện |
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
2.000294.000.00.00.H56 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền của Phòng Lao động – Thương binh và Xã hội
|
Bảo trợ xã hội |
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội |
2.000056.000.00.00.H56 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền của Sở Lao động – Thương binh và Xã hội
|
Bảo trợ xã hội |
Sở Lao động-Thương binh và Xã hội |
1.004122.000.00.00.H56 |
Cấp giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ
|
Tài nguyên nước |
Sở Tài nguyên và Môi trường Thanh Hóa |
2.001564.000.00.00.H56 |
Cấp giấy phép in gia công xuất bản phẩm cho nước ngoài (cấp địa phương)
|
Xuất Bản, In và Phát hành |
Sở Thông tin và Truyền thông |
1.004223.000.00.00.H56 |
Cấp giấy phép khai thác nước dưới đất đối với công trình có quy mô dưới 3.000m3/ngày đêm
|
Tài nguyên nước |
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
1.004179.000.00.00.H56 |
Cấp giấy phép khai thác nước mặt, nước biển (đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 15 Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày 16 tháng 5 năm 2024)
|
Tài nguyên nước |
Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
2.000272.000.00.00.H56 |
Cấp giấy phép kinh doanh đồng thời với giấy phép lập cơ sở bán lẻ được quy định tại Điều 20 Nghị định số 09/2018/NĐ-CP
|
Thương mại quốc tế |
Sở Công Thương Thanh Hóa |
2.000205.000.00.00.H56 |
Cấp giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam
|
Việc làm |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Thanh Hóa |
1.000774.000.00.00.H56 |
Cấp giấy phép lập cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp phải thực hiện thủ tục kiểm tra nhu cầu kinh tế (ENT)
|
Thương mại quốc tế |
Sở Công Thương Thanh Hóa |
2.000361.000.00.00.H56 |
Cấp giấy phép lập cơ sở bán lẻ thứ nhất, cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp không phải thực hiện thủ tục kiểm tra nhu cầu kinh tế (ENT)
|
Thương mại quốc tế |
Sở Công Thương Thanh Hóa |
1.005189.000.00.00.H56 |
Cấp giấy phép nhận chìm ở biển (cấp tỉnh)
|
Biển và hải đảo |
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
1.003725.000.00.00.H56 |
Cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh (cấp địa phương)
|
Xuất Bản, In và Phát hành |
Sở Thông tin và Truyền thông Thanh Hóa |
2.001791.000.00.00.H56 |
Cấp giấy phép nuôi trồng thủy sản trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.
|
Thủy lợi |
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
2.001795.000.00.00.H56 |
Cấp giấy phép nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.
|
Thủy lợi |
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
2.001919.000.00.00.H56 |
Cấp giấy phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường bộ cao tốc đang khai thác
|
Đường bộ |
Sở Giao thông vận tải |
2.001098.000.00.00.H56 |
Cấp giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp(địa phương)
|
Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử |
Sở Thông tin và Truyền thông |
1.004232.000.00.00.H56 |
Cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có quy mô dưới 3.000m3/ngày đêm
|
Tài nguyên nước |
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
1.008675.000.00.00.H56 |
Cấp giấy phép trao đổi, mua, bán, tặng cho, thuê, lưu giữ, vận chuyển mẫu vật của loài thuộc Danh mục loài được ưu tiên bảo vệ
|
Môi trường |
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
1.003868.000.00.00.H56 |
Cấp giấy phép xuất bản tài liệu không kinh doanh (địa phương)
|
Xuất Bản, In và Phát hành |
Sở Thông tin và Truyền thông |
1.001777.000.00.00.H56 |
Cấp giấy phép đào tạo lái xe ô tô
|
Đường bộ |
Sở Giao thông vận tải Thanh Hóa |
1.003593.000.00.00.H56 |
Cấp giấy xác nhận nguyên liệu thủy sản khai thác trong nước (theo yêu cầu)
|
Thủy sản |
Chi cục Thủy sản |
1.002464.000.00.00.H56 |
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Khám bệnh, chữa bệnh |
Sở Y tế Thanh Hóa |
1.002483.000.00.00.H56 |
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm
|
Mỹ phẩm |
Sở Y tế |
1.004022.000.00.00.H56 |
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc thú y
|
Thú y |
Chi cục Chăn nuôi và Thú y - tỉnh Thanh Hóa |
1.003963.000.00.00.H56 |
Cấp giấy xác nhận nội dung thông tin thuốc theo hình thức hội thảo giới thiệu thuốc
|
Dược phẩm |
Sở Y tế |
1.003114.000.00.00.H56 |
Cấp giấy xác nhận đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm (cấp địa phương)
|
Xuất Bản, In và Phát hành |
Sở Thông tin và Truyền thông |
1.001714.000.00.00.H56 |
Cấp học bổng và hỗ trợ kinh phí mua phương tiện, đồ dùng học tập dùng riêng cho người khuyết tật học tại các cơ sở giáo dục
|
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
Sở Giáo dục và Đào tạo, Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội huyện, Phòng Giáo dục và Đào tạo |
1.002625.000.00.00.H56 |
Cấp lại (cấp đổi) chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản
|
Kinh doanh bất động sản |
Sở Xây dựng |
1.004599.000.00.00.H56 |
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ (trường hợp bị hư hỏng hoặc bị mất)
|
Dược phẩm |
Sở Y tế |
1.008628.000.00.00.H56 |
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề luật sư trong trường hợp bị mất, bị rách, bị cháy hoặc vì lý do khách quan khác mà thông tin trên Chứng chỉ hành nghề luật sư bị thay đổi
|
Luật sư |
Bộ Tư pháp |
1.008624.000.00.00.H56 |
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề luật sư trong trường hợp bị thu hồi Chứng chỉ hành nghề luật sư theo quy định tại Điều 18 của Luật Luật sư
|
Luật sư |
Bộ Tư pháp |
1.005319.000.00.00.H56 |
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; có thay đổi thông tin liên quan đến cá nhân đã được cấp Chứng chỉ hành nghề thú y) - Cấp Tỉnh
|
Thú y |
Chi cục Chăn nuôi và Thú y - tỉnh Thanh Hóa |
2.001240.000.00.00.H56 |
Cấp lại Cấp Giấy phép bán lẻ rượu
|
Lưu thông hàng hóa trong nước |
Phòng Kinh tế, Phòng Kinh tế và Hạ tầng |
2.000647.000.00.00.H56 |
Cấp lại Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu
|
Lưu thông hàng hóa trong nước |
Sở Công Thương Thanh Hóa |
1.004993.000.00.00.H56 |
Cấp lại Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe (trường hợp bị mất, bị hỏng, có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe)
|
Đường bộ |
Sở Giao thông vận tải Thanh Hóa |
1.001693.000.00.00.H56 |
Cấp lại Giấy chứng nhận hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ
|
Hoạt động khoa học và công nghệ |
Sở Khoa học và Công nghệ |
2.000172.000.00.00.H56 |
Cấp lại Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn tiền chất thuốc nổ
|
Vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ |
Sở Công thương |
2.000210.000.00.00.H56 |
Cấp lại Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương
|
Vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ |
Sở Công thương |
2.002018.000.00.00.H56 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, Giấy xác nhận về việc thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp do bị mất, cháy, rách, nát hoặc bị tiêu hủy dưới hình thức khác
|
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Phòng Đăng ký kinh doanh |
1.001770.000.00.00.H56 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ (Sở Khoa học và Công nghệ)
|
Hoạt động khoa học và công nghệ |
Sở Khoa học và Công nghệ |
2.000575.000.00.00.H56 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh
|
Thành lập và hoạt động doanh nghiệp (hộ kinh doanh) |
Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc UBND cấp huyện |
1.003930.000.00.00.H56 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện
|
Đường thủy nội địa |
Sở Giao thông vận tải, Ủy ban nhân dân cấp xã, Phòng Quản lý đô thị, Phòng Kinh tế hạ tầng |
2.001212.000.00.00.H56 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước
|
Đường thủy nội địa |
Ủy ban nhân dân cấp Huyện |
2.000847.000.00.00.H56 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng bị mất
|
Đường bộ |
Sở Giao thông vận tải |
2.000535.000.00.00.H56 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương/ Sở An toàn thực phẩm/Ban Quản lý an toàn thực phẩm thực hiện
|
An toàn thực phẩm |
Sở Công thương, Ủy ban nhân dân cấp Huyện |
1.007932.000.00.00.H56 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón
|
Bảo vệ thực vật |
Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật |
1.004346.000.00.00.H56 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật
|
Bảo vệ thực vật |
Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật |
1.004839.000.00.00.H56 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y
|
Thú y |
Chi cục Chăn nuôi và Thú y - tỉnh Thanh Hóa |
1.008129.000.00.00.H56 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn
|
Chăn nuôi |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Thanh Hóa |
2.001270.000.00.00.H56 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai
|
Kinh doanh khí |
Ủy ban nhân dân cấp Huyện |
1.004576.000.00.00.H56 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền)
|
Dược phẩm |
Sở Y tế |
1.003064.000.00.00.H56 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm
|
Mỹ phẩm |
Sở Y tế |
1.008127.000.00.00.H56 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng
|
Chăn nuôi |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Sơn La |
2.000279.000.00.00.H56 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG
|
Kinh doanh khí |
Sở Công thương |
2.000156.000.00.00.H56 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG
|
Kinh doanh khí |
Sở Công thương |
2.000136.000.00.00.H56 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG
|
Kinh doanh khí |
Sở Công thương |
1.000444.000.00.00.H56 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải
|
Kinh doanh khí |
Sở Công thương |
2.000376.000.00.00.H56 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải
|
Kinh doanh khí |
Sở Công thương |
2.000207.000.00.00.H56 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai
|
Kinh doanh khí |
Sở Công thương |
1.000425.000.00.00.H56 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải
|
Kinh doanh khí |
Sở Công thương |
2.000187.000.00.00.H56 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn
|
Kinh doanh khí |
Sở Công thương |
2.000640.000.00.00.H56 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá
|
Lưu thông hàng hóa trong nước |
Sở Công Thương Thanh Hóa |
2.000636.000.00.00.H56 |
Cấp lại Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
Lưu thông hàng hóa trong nước |
Sở Công thương |
2.000167.000.00.00.H56 |
Cấp lại Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá
|
Lưu thông hàng hóa trong nước |
Sở Công thương |
2.000150.000.00.00.H56 |
Cấp lại Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá
|
Lưu thông hàng hóa trong nước |
Phòng Kinh tế, Phòng Kinh tế và Hạ tầng |
1.000448.000.00.00.H56 |
Cấp lại Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động
|
Lao động |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
1.006780.000.00.00.H56 |
Cấp lại Giấy phép hoạt động đối với trạm, điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ do mất, rách, hỏng
|
Khám bệnh, chữa bệnh |
Sở Y tế |
2.000552.000.00.00.H56 |
Cấp lại Giấy phép hoạt động đối với trạm, điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ khi thay đổi địa điểm
|
Khám bệnh, chữa bệnh |
Sở Y tế |
2.000340.000.00.00.H56 |
Cấp lại Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài
|
Thương mại quốc tế |
Sở Công thương |
2.002286.000.00.00.H56 |
Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô khi có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép kinh doanh hoặc Giấy phép kinh doanh bị thu hồi, bị tước quyền sử dụng
|
Đường bộ |
Sở Giao thông vận tải Thanh Hóa |
2.002287.000.00.00.H56 |
Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô đối với trường hợp Giấy phép kinh doanh bị mất, bị hỏng
|
Đường bộ |
Sở Giao thông vận tải Thanh Hóa |
1.002852.000.00.00.H56 |
Cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Lào
|
Đường bộ |
Sở Giao thông vận tải Thanh Hóa |
1.002820.000.00.00.H56 |
Cấp lại Giấy phép lái xe
|
Đường bộ |
Sở Giao thông vận tải Thanh Hóa |
1.002300.000.00.00.H56 |
Cấp lại Giấy phép lái xe quốc tế
|
Đường bộ |
Sở Giao thông vận tải |
2.000665.000.00.00.H56 |
Cấp lại Giấy phép lập cơ sở bán lẻ
|
Thương mại quốc tế |
Sở Công thương |
2.000622.000.00.00.H56 |
Cấp lại Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá
|
Lưu thông hàng hóa trong nước |
Sở Công thương |
2.001630.000.00.00.H56 |
Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm)
|
Lưu thông hàng hóa trong nước |
Sở Công thương |
1.001279.000.00.00.H56 |
Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh
|
Lưu thông hàng hóa trong nước |
Phòng Kinh tế, Phòng Kinh tế và Hạ tầng |
2.001433.000.00.00.H56 |
Cấp lại Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương
|
Vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ |
Sở Công thương |
2.000450.000.00.00.H56 |
Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
Thương mại quốc tế |
Sở Công Thương Thanh Hóa, Ban QL KKT Nghi sơn và các Khu công nghiệp |
1.001182.000.00.00.H56 |
Cấp lại Giấy phép tổ chức triển lãm do cá nhân nước ngoài tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại
|
Mỹ thuật, nhiếp ảnh, triển lãm |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hóa |
1.001191.000.00.00.H56 |
Cấp lại Giấy phép tổ chức triển lãm do các tổ chức, cá nhân tại địa phương đưa ra nước ngoài không vì mục đích thương mại
|
Mỹ thuật, nhiếp ảnh, triển lãm |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hóa |
1.002869.000.00.00.H56 |
Cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam, Lào và Campuchia
|
Đường bộ |
Sở Giao thông vận tải Thanh Hóa |
1.004259.000.00.00.H56 |
Cấp lại Giấy phép vận tải qua biên giới
|
Đường thủy nội địa |
Sở Giao thông vận tải |
1.001751.000.00.00.H56 |
Cấp lại Giấy phép xe tập lái
|
Đường bộ |
Sở Giao thông vận tải Thanh Hóa |
2.000664.000.00.00.H56 |
Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương
|
Lưu thông hàng hóa trong nước |
Sở Công Thương Thanh Hóa |
2.000672.000.00.00.H56 |
Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu
|
Lưu thông hàng hóa trong nước |
Sở Công Thương Thanh Hóa |
1.008914.000.00.00.H56 |
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại, chi nhánh Trung tâm hòa giải thương mại, Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam
|
Hòa giải thương mại |
Sở Tư pháp Thanh Hóa |
1.001248.000.00.00.H56 |
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài, Chi nhánh Trung tâm trọng tài, Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam
|
Trọng tài thương mại |
Sở Tư pháp |
1.001117.000.00.00.H56 |
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp Giấy đăng ký hoạt động bị hư hỏng hoặc bị mất
|
Giám định tư pháp |
Sở Tư pháp |
2.000555.000.00.00.H56 |
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp thay đổi tên gọi, địa chỉ trụ sở, người đại diện theo pháp luật, danh sách thành viên hợp danh của Văn phòng giám định tư pháp
|
Giám định tư pháp |
Sở Tư pháp |
1.002368.000.00.00.H56 |
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài
|
Luật sư |
Sở Tư pháp |
1.001799.000.00.00.H56 |
Cấp lại Thẻ công chứng viên
|
Công chứng |
Sở Tư pháp |
1.004987.000.00.00.H56 |
Cấp lại Giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe đủ điều kiện hoạt động
|
Đường bộ |
Sở Giao thông vận tải Thanh Hóa |
2.001973.000.00.00.H56 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã
|
Thành lập và hoạt động của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã |
|
1.003634.000.00.00.H56 |
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký tàu cá
|
Thủy sản |
Chi cục thủy sản - tỉnh Thanh Hóa |
2.001786.000.00.00.H56 |
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng
|
Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử |
Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện |
1.001123.000.00.00.H56 |
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật
|
Di sản văn hóa |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hóa |
2.001161.000.00.00.H56 |
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp
|
Hóa chất |
Sở Công thương |
2.001175.000.00.00.H56 |
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp
|
Hóa chất |
Sở Công thương |
1.006425.000.00.00.H56 |
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện xét nghiệm khẳng định các trường hợp HIV dương tính thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Y tế Dự phòng |
Sở Y tế |
1.002150.000.00.00.H56 |
Cấp lại giấy chứng sinh đối với trường hợp bị mất hoặc hư hỏng
|
Dân số - Sức khoẻ sinh sản |
Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh |
1.003564.000.00.00.H56 |
Cấp lại giấy chứng sinh đối với trường hợp bị nhầm lẫn khi ghi chép Giấy chứng sinh
|
Dân số - Sức khoẻ sinh sản |
Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh |
1.004379.000.00.00.H56 |
Cấp lại giấy phép bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được (cấp tỉnh)
|
Bưu chính |
Sở Thông tin và Truyền thông |
1.003633.000.00.00.H56 |
Cấp lại giấy phép bưu chính khi hết hạn (cấp tỉnh)
|
Bưu chính |
Sở Thông tin và Truyền thông |
1.003921.000.00.00.H56 |
Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp bị mất, bị rách, hư hỏng thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.
|
Thủy lợi |
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
1.003893.000.00.00.H56 |
Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp tên chủ giấy phép đã được cấp bị thay đổi do chuyển nhượng, sáp nhập, chia tách, cơ cấu lại tổ chức thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.
|
Thủy lợi |
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
2.001607.000.00.00.H56 |
Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ đập, hồ chứa thủy điện trên địa bàn thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (trừ đập, hồ chứa thủy điện quy định tại điểm a khoản 3 Điều 22 Nghị định số 114/2018/NĐ-CP)
|
An toàn đập, hồ chứa thuỷ điện |
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
1.003658.000.00.00.H56 |
Công bố lại hoạt động bến thủy nội địa
|
Đường thủy nội địa |
UBND cấp huyện |
1.001853.000.00.00.H56 |
Cấp lại giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm
|
Việc làm |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội - TP. Hải Phòng |
1.000943.000.00.00.H56 |
Cấp lại giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn (cấp tỉnh)
|
Khí tượng, thủy văn |
Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
2.001744.000.00.00.H56 |
Cấp lại giấy phép hoạt động in (cấp địa phương)
|
Xuất Bản, In và Phát hành |
Sở Thông tin và Truyền thông |
2.001584.000.00.00.H56 |
Cấp lại giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm (cấp địa phương)
|
Xuất Bản, In và Phát hành |
Sở Thông tin và Truyền thông |
1.004253.000.00.00.H56 |
Cấp lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ (cấp tỉnh)
|
Tài nguyên nước |
Sở Tài nguyên và Môi trường Thanh Hóa |
2.000192.000.00.00.H56 |
Cấp lại giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam
|
Việc làm |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Thanh Hóa |
2.000444.000.00.00.H56 |
Cấp lại giấy phép nhận chìm ( cấp tỉnh)
|
Biển và hải đảo |
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
2.001087.000.00.00.H56 |
Cấp lại giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp (địa phương)
|
Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử |
Sở Thông tin và Truyền thông |
1.000824.000.00.00.H56 |
Cấp lại giấy phép thăm dò nước dưới đất, giấy phép khai thác tài nguyên nước (cấp tỉnh)
|
Tài nguyên nước |
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
1.005210.000.00.00.H56 |
Cấp lại Giấy phép đào tạo lái xe ô tô bị mất, bị hỏng, có sự thay đổi liên quan đến nội dung khác
|
Đường bộ |
Sở Giao thông vận tải Thanh Hóa |
1.000511.000.00.00.H56 |
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm và không thay đổi nội dung quảng cáo
|
Khám bệnh, chữa bệnh |
Sở Y tế |
1.000562.000.00.00.H56 |
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng
|
Khám bệnh, chữa bệnh |
Sở Y tế |
1.000662.000.00.00.H56 |
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm khi có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm và không thay đổi nội dung quảng cáo
|
Mỹ phẩm |
Sở Y tế |
1.000990.000.00.00.H56 |
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng
|
Mỹ phẩm |
Sở Y tế |
1.000793.000.00.00.H56 |
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm trong trường hợp hết hiệu lực tại Khoản 2 Điều 21 Thông tư số 09/2015/TT-BYT
|
Mỹ phẩm |
Sở Y tế |
1.008201.000.00.00.H56 |
Cấp lại giấy xác nhận đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm (cấp địa phương)
|
Xuất Bản, In và Phát hành |
Sở Thông tin và Truyền thông Thanh Hóa |
2.002289.000.00.00.H56 |
Cấp lại phù hiệu xe ô tô kinh doanh vận tải (kinh doanh vận tải hành khách: bằng xe ô tô theo tuyến cố định, xe trung chuyển, bằng xe buýt theo tuyến cố định, bằng xe taxi, xe hợp đồng; kinh doanh vận tải hàng hóa: bằng xe công-ten-nơ, xe ô tô đầu kéo kéo rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc, xe ô tô tải kinh doanh vận tải hàng hóa thông thường và xe taxi tải)
|
Đường bộ |
Sở Giao thông vận tải Thanh Hóa |
2.000643.000.00.00.H56 |
Cấp lại thẻ an toàn điện
|
Điện |
Sở Công thương |
1.004541.000.00.00.H56 |
Cấp lại thẻ nhân viên tiếp cận cộng đồng
|
Y tế Dự phòng |
Trung tâm Phòng, chống HIV/AIDS |
1.000390.000.00.00.H56 |
Cấp lại thẻ tư vấn viên pháp luật
|
Tư vấn pháp luật |
Sở Tư pháp |
1.005442.000.00.00.H56 |
Cấp lại văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được (cấp tỉnh)
|
Bưu chính |
Sở Thông tin và Truyền thông |
1.000684.000.00.00.H56 |
Cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt động do Phòng Lao động – Thương binh và Xã hội cấp
|
Bảo trợ xã hội |
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội |
2.000051.000.00.00.H56 |
Cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt động do Sở Lao động – Thương binh và Xã hội cấp
|
Bảo trợ xã hội |
Sở Lao động-Thương binh và Xã hội |
1.004593.000.00.00.H56 |
Cấp lần đầu và cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược đối với trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền)
|
Dược phẩm |
Sở Y tế |
1.005449.000.00.00.H56 |
Cấp mới Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ tổ chức huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập); Cấp Giấy chứng nhận doanh nghiệp đủ điều kiện tự huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ doanh nghiệp có nhu cầu tự huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập)
|
An toàn, vệ sinh lao động |
Sở Lao động-Thương binh và Xã hội |
1.002835.000.00.00.H56 |
Cấp mới Giấy phép lái xe
|
Đường bộ |
Sở Giao thông vận tải |
1.002572.000.00.00.H56 |
Cấp mới chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản
|
Kinh doanh bất động sản |
Sở Xây dựng |
1.006422.000.00.00.H56 |
Cấp mới giấy chứng nhận đủ điều kiện xét nghiệm khẳng định các trường hợp HIV dương tính thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Y tế Dự phòng |
Sở Y tế |
1.000181.000.00.00.H56 |
Cấp phép hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa
|
Các cơ sở giáo dục khác |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
1.004087.000.00.00.H56 |
Cấp phép nhập khẩu thuốc thuộc hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân nhập cảnh gửi theo vận tải đơn, hàng hóa mang theo người của tổ chức, cá nhân nhập cảnh để điều trị bệnh cho bản thân người nhập cảnh
|
Dược phẩm |
Sở Y tế |
1.004684.000.00.00.H56 |
Cấp, cấp lại, gia hạn giấy phép nuôi trồng thủy sản trên biển cho tổ chức, cá nhân Việt Nam (trong phạm vi 06 hải lý)
|
Thủy sản |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Thanh Hóa |
1.001087.000.00.00.H56 |
Cấp phép thi công công trình đường bộ trên quốc lộ đang khai thác
|
Đường bộ |
Sở Giao thông vận tải |
1.001061.000.00.00.H56 |
Cấp phép thi công nút giao đấu nối vào quốc lộ, điểm đấu nối tạm thời có thời hạn vào quốc lộ đang khai thác
|
Đường bộ |
Sở Giao thông vận tải |
1.001035.000.00.00.H56 |
Cấp phép thi công xây dựng biển quảng cáo tạm thời trong phạm vi hành lang an toàn đường bộ của quốc lộ đang khai thác đối với đoạn, tuyến quốc lộ thuộc phạm vi được giao quản lý
|
Đường bộ |
Sở Giao thông vận tải |
2.000890.000.00.00.H56 |
Cấp phép thành lập văn phòng giám định tư pháp
|
Giám định tư pháp |
Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
1.004449.000.00.00.H56 |
Cấp phép xuất khẩu thuốc phải kiểm soát đặc biệt thuộc hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân xuất cảnh gửi theo vận tải đơn, hàng hóa mang theo người của tổ chức, cá nhân xuất cảnh để điều trị bệnh cho bản thân người xuất cảnh và không phải là nguyên liệu làm thuốc phải kiểm soát đặc biệt
|
Dược phẩm |
Sở Y tế |
2.002288.000.00.00.H56 |
Cấp phù hiệu xe ô tô kinh doanh vận tải (kinh doanh vận tải hành khách: bằng xe ô tô theo tuyến cố định, xe trung chuyển, bằng xe buýt theo tuyến cố định, bằng xe taxi, xe hợp đồng; kinh doanh vận tải hàng hóa: bằng xe công-ten-nơ, xe ô tô đầu kéo kéo rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc, xe ô tô tải kinh doanh vận tải hàng hóa thông thường và xe taxi tải)
|
Đường bộ |
Sở Giao thông vận tải Thanh Hóa |
1.002600.000.00.00.H56 |
Cấp số tiếp nhận Phiếu công bố sản phẩm mỹ phẩm sản xuất trong nước
|
Mỹ phẩm |
Sở Y tế |
2.000645.000.00.00.H56 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu
|
Lưu thông hàng hóa trong nước |
Sở Công Thương Thanh Hóa |
2.000197.000.00.00.H56 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá
|
Lưu thông hàng hóa trong nước |
Sở Công Thương Thanh Hóa |
2.001619.000.00.00.H56 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
Lưu thông hàng hóa trong nước |
Sở Công thương |
2.000176.000.00.00.H56 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá
|
Lưu thông hàng hóa trong nước |
Sở Công thương |
2.000615.000.00.00.H56 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ rượu
|
Lưu thông hàng hóa trong nước |
Phòng Kinh tế, Phòng Kinh tế và Hạ tầng |
2.000162.000.00.00.H56 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá
|
Lưu thông hàng hóa trong nước |
Phòng Kinh tế, Phòng Kinh tế và Hạ tầng |
2.000204.000.00.00.H56 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá
|
Lưu thông hàng hóa trong nước |
Sở Công thương |
2.001636.000.00.00.H56 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm)
|
Lưu thông hàng hóa trong nước |
Sở Công thương |
2.000629.000.00.00.H56 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh
|
Lưu thông hàng hóa trong nước |
Phòng Kinh tế, Phòng Kinh tế và Hạ tầng |
2.000666.000.00.00.H56 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương
|
Lưu thông hàng hóa trong nước |
Sở Công Thương Thanh Hóa |
2.000669.000.00.00.H56 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu
|
Lưu thông hàng hóa trong nước |
Sở Công Thương Thanh Hóa |
2.001266.000.00.00.H56 |
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương
|
Điện |
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
2.001549.000.00.00.H56 |
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động phát điện đối với nhà máy điện có quy mô công suất dưới 03MW đặt tại địa phương
|
Điện |
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
2.001632.000.00.00.H56 |
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương
|
Điện |
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
1.004568.000.00.00.H56 |
Cấp thẻ nhân viên tiếp cận cộng đồng
|
Y tế Dự phòng |
Trung tâm phòng chống HIV/AIDS |
1.000426.000.00.00.H56 |
Cấp thẻ tư vấn viên pháp luật
|
Tư vấn pháp luật |
Sở Tư pháp |
1.004344.000.00.00.H56 |
Cấp văn bản chấp thuận đóng mới, cải hoán, thuê, mua tàu cá trên biển
|
Thủy sản |
Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn |
1.004470.000.00.00.H56 |
Cấp văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính (cấp tỉnh)
|
Bưu chính |
Sở Thông tin và Truyền thông |
2.001261.000.00.00.H56 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai
|
Kinh doanh khí |
Ủy ban nhân dân cấp Huyện |
1.000481.000.00.00.H56 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG
|
Kinh doanh khí |
Sở Công thương |
2.000390.000.00.00.H56 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG
|
Kinh doanh khí |
Sở Công thương |
2.000078.000.00.00.H56 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG
|
Kinh doanh khí |
Sở Công thương |
2.000211.000.00.00.H56 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải
|
Kinh doanh khí |
Sở Công thương |
2.000371.000.00.00.H56 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải
|
Kinh doanh khí |
Sở Công thương |
2.000201.000.00.00.H56 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai
|
Kinh doanh khí |
Sở Công thương |
2.000180.000.00.00.H56 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải
|
Kinh doanh khí |
Sở Công thương |
2.000175.000.00.00.H56 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn
|
Kinh doanh khí |
Sở Công thương |
2.000652.000.00.00.H56 |
Cấp điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp
|
Hóa chất |
Sở Công thương |
2.001172.000.00.00.H56 |
Cấp điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp
|
Hóa chất |
Sở Công thương |
2.001765.000.00.00.H56 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh
|
Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử |
Sở Thông tin và Truyền thông |
2.002017.000.00.00.H56 |
Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế sang Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp nhưng không thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế
|
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Phòng Đăng ký kinh doanh |
1.001896.000.00.00.H56 |
Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng
|
Đường bộ |
Sở Giao thông vận tải |
2.001838.000.00.00.H56 |
Cấp đổi Phiếu kiểm soát thu hoạch sang Giấy chứng nhận xuất xứ cho lô nguyên liệu nhuyễn thể hai mảnh vỏ
|
Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản |
Chi cục quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản - tỉnh Thanh Hóa |
1.004901.000.00.00.H56 |
Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã
|
Thành lập và hoạt động của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã |
|
1.003729.000.00.00.H56 |
Cấp đổi giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm (cấp địa phương)
|
Xuất Bản, In và Phát hành |
Sở Thông tin và Truyền thông |
1.003666.000.00.00.H56 |
Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận nguồn gốc thủy sản khai thác (theo yêu cầu)
|
Thủy sản |
Chi cục Thủy sản |
2.002132.000.00.00.H56 |
Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y (cấp tỉnh)
|
Thú y |
Chi cục Chăn nuôi và Thú y - tỉnh Thanh Hóa |
1.004915.000.00.00.H56 |
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản (trừ nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài)
|
Thủy sản |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Thanh Hóa |
1.004918.000.00.00.H56 |
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất, ương dưỡng giống thuỷ sản (trừ cơ sở sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản bố mẹ, cơ sở sản xuất, ương dưỡng đồng thời giống thủy sản bố mẹ và giống thủy sản không phải là giống thủy sản bố mẹ)
|
Thủy sản |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Thanh Hóa |
1.004697.000.00.00.H56 |
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện đóng mới, cải hoán tàu cá
|
Thủy sản |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Thanh Hóa |
1.004359.000.00.00.H56 |
Cấp, cấp lại giấy phép khai thác thủy sản
|
Thủy sản |
Chi cục Thủy sản |
1.004692.000.00.00.H56 |
Cấp, cấp lại giấy xác nhận đăng ký nuôi trồng thủy sản lồng bè, đối tượng thủy sản nuôi chủ lực
|
Thủy sản |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Thanh Hóa |
1.003135.000.00.00.H56 |
Cấp, cấp lại, chuyển đổi giấy chứng nhận khả năng chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn
|
Đường thủy nội địa |
Sở Giao thông vận tải |
2.001064.000.00.00.H56 |
Cấp, gia hạn Chứng chỉ hành nghề thú y thuộc thẩm quyền cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh (gồm tiêm phòng, chữa bệnh, phẫu thuật động vật; tư vấn các hoạt động liên quan đến lĩnh vực thú y; khám bệnh, chẩn đoán bệnh, xét nghiệm bệnh động vật; buôn bán thuốc thú y)
|
Thú y |
Chi cục Chăn nuôi và Thú y - tỉnh Thanh Hóa |
1.000049.000.00.00.H56 |
Cấp, gia hạn, cấp lại, cấp đổi chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hạng II
|
Đo đạc, bản đồ và thông tin địa lý |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
1.000082.000.00.00.H56 |
Cấp, bổ sung, gia hạn, cấp lại, cấp đổi giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ cấp Trung ương
|
Đo đạc, bản đồ và thông tin địa lý |
Sở Tài nguyên và Môi trường Thanh Hóa |
1.004446.000.00.00.H56 |
Cấp, điều chỉnh Giấy phép khai thác khoáng sản; cấp Giấy phép khai thác khoáng sản ở khu vực có dự án đầu tư xây dựng công trình (cấp tỉnh)
|
Địa chất và khoáng sản |
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
2.002015.000.00.00.H56 |
Cập nhật bổ sung thông tin trong hồ sơ đăng ký doanh nghiệp
|
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Phòng Đăng ký kinh doanh |
1.002007.000.00.00.H56 |
Di chuyển đăng ký xe máy chuyên dùng ở khác tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
Đường bộ |
Sở Giao thông vận tải |
2.000477.000.00.00.H56 |
Dừng trợ giúp xã hội tại cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện
|
Bảo trợ xã hội |
Cơ sở trợ giúp xã hội |
1.000583.000.00.00.H56 |
Gia hạn Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức giao thông của nút giao đấu nối vào quốc lộ
|
Đường bộ |
Sở Giao thông vận tải |
1.000464.000.00.00.H56 |
Gia hạn Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động
|
Lao động |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
2.001783.000.00.00.H56 |
Gia hạn Giấy phép khai thác khoáng sản (cấp tỉnh)
|
Địa chất và khoáng sản |
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
1.004343.000.00.00.H56 |
Gia hạn Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản (cấp tỉnh)
|
Địa chất và khoáng sản |
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
1.001577.000.00.00.H56 |
Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Campuchia
|
Đường bộ |
Sở Giao thông vận tải Thanh Hóa |
1.002063.000.00.00.H56 |
Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào
|
Đường bộ |
Sở Giao thông vận tải Thanh Hóa |
1.001441.000.00.00.H56 |
Gia hạn Giấy phép lập cơ sở bán lẻ
|
Thương mại quốc tế |
Sở Công thương |
2.000472.000.00.00.H56 |
Gia hạn Giấy phép nhận chìm ở biển (cấp tỉnh)
|
Biển và hải đảo |
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
2.000327.000.00.00.H56 |
Gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
Thương mại quốc tế |
Sở Công Thương Thanh Hóa, Ban QL KKT Nghi sơn và các Khu công nghiệp |
1.004481.000.00.00.H56 |
Gia hạn Giấy phép thăm dò khoáng sản
|
Địa chất và khoáng sản |
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
1.002286.000.00.00.H56 |
Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào, Campuchia
|
Đường bộ |
Sở Giao thông vận tải Thanh Hóa |
1.001737.000.00.00.H56 |
Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Trung Quốc
|
Đường bộ |
Sở Giao thông vận tải Thanh Hóa |
1.002046.000.00.00.H56 |
Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của các nước thực hiện Hiệp định GMS
|
Đường bộ |
Sở Giao thông vận tải Thanh Hóa |
1.004935.000.00.00.H56 |
Gia hạn thời hạn giao khu vực biển (cấp tỉnh)
|
Biển và hải đảo |
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
2.001915.000.00.00.H56 |
Gia hạn chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu, chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp giấy phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường bộ cao tốc đang khai thác thuộc phạm vi quản lý của Bộ Giao thông vận tải
|
Đường bộ |
Sở Giao thông vận tải Thanh Hóa |
2.001880.000.00.00.H56 |
Gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng
|
Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử |
Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện |
1.001823.000.00.00.H56 |
Gia hạn giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm
|
Việc làm |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
2.001091.000.00.00.H56 |
Gia hạn giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp (địa phương)
|
Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử |
Sở Thông tin và Truyền thông |
1.005450.000.00.00.H56 |
Gia hạn, sửa đổi, bổ sung, cấp lại, đổi tên Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ tổ chức huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập); Giấy chứng nhận doanh nghiệp đủ điều kiện tự huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ doanh nghiệp có nhu cầu tự huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập).
|
An toàn, vệ sinh lao động |
Sở Lao động-Thương binh và Xã hội |
1.001497.000.00.00.H56 |
Gia hạn, điều chỉnh hoạt động liên kết giáo dục
|
Đào tạo với nước ngoài |
Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo |
2.001738.000.00.00.H56 |
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ
|
Tài nguyên nước |
Sở Tài nguyên và Môi trường Thanh Hóa |
1.004211.000.00.00.H56 |
Gia hạn/điều chỉnh giấy phép khai thác nước dưới đất đối với công trình có quy mô dưới 3000m3/ngày đêm
|
Tài nguyên nước |
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
1.004228.000.00.00.H56 |
Gia hạn, điều chỉnh giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có quy mô dưới 3.000m3/ngày đêm
|
Tài nguyên nước |
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
1.004167.000.00.00.H56 |
Gia hạn, điều chỉnh giấy phép khai thác nước mặt, nước biển
|
Tài nguyên nước |
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
1.005401.000.00.00.H56 |
Giao khu vực biển (cấp tỉnh)
|
Biển và hải đảo |
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
1.001664.000.00.00.H56 |
Giải ngân khoản vốn hỗ trợ cho doanh nghiệp (cấp tỉnh)
|
Đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn |
Kho bạc Nhà nước tỉnh |
2.002307.000.00.00.H56 |
Giải quyết chế độ mai táng phí đối với cựu chiến binh
|
Người có công |
Sở Lao động Thương binh và Xã hội |
2.002308.000.00.00.H56 |
Giải quyết chế độ mai táng phí đối với thanh niên xung phong thời kỳ chống Pháp
|
Người có công |
Sở Lao động Thương binh và Xã hội |
1.004964.000.00.00.H56 |
Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào, Căm – pu – chia
|
Người có công |
Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
1.001978.000.00.00.H56 |
Giải quyết hưởng trợ cấp thất nghiệp
|
Việc làm |
Sở Lao động-Thương binh và Xã hội |
2.000839.000.00.00.H56 |
Giải quyết hỗ trợ học nghề
|
Việc làm |
Sở Lao động-Thương binh và Xã hội |
1.001881.000.00.00.H56 |
Giải quyết hỗ trợ kinh phí đào tạo, bồi dưỡng nâng cao trình độ kỹ năng nghề để duy trì việc làm cho người lao động
|
Việc làm |
Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
1.003005.000.00.00.H56 |
Giải quyết việc người nước ngoài cư trú ở khu vực biên giới nước láng giềng nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi
|
Nuôi con nuôi |
Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn. |
1.003160.000.00.00.H56 |
Giải quyết việc người nước ngoài thường trú ở Việt Nam nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi
|
Nuôi con nuôi |
Ủy ban Nhân dân tỉnh và thành phố trực thuộc trung ương. |
2.002190.000.00.00.H56 |
Giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại (cấp huyện)
|
Bồi thường nhà nước |
Ủy ban nhân dân cấp Huyện, Cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại trong hoạt động quản lý hành chính quy định tại Điều 33 của Luật TNBTCNN năm 2017 ở cấp huyện |
2.002192.000.00.00.H56 |
Giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại (cấp tỉnh)
|
Bồi thường nhà nước |
Cơ quan giải quyết bồi thường là cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại trong hoạt động quản lý hành chính, tố tụng, thi hành án quy định từ Điều 33 đến Điều 39 của Luật TNBTCNN năm 2017 ở cấp tỉnh |
2.002165.000.00.00.H56 |
Giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại (cấp xã)
|
Bồi thường nhà nước |
Cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại trong hoạt động quản lý hành chính quy định tại Điều 33 của Luật TNBTCNN năm 2017 ở cấp xã, Ủy ban nhân dân cấp xã |
2.001021.000.00.00.H56 |
Giải thể doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ (do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định thành lập hoặc giao quản lý)
|
Thành lập và sắp xếp lại doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100 phần trăm vốn điều lệ |
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
1.000716.000.00.00.H56 |
Giải thể cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
|
Đào tạo với nước ngoài |
Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
2.000298.000.00.00.H56 |
Giải thể cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Phòng Lao động – Thương binh và Xã hội
|
Bảo trợ xã hội |
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội |
2.000062.000.00.00.H56 |
Giải thể cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Sở Lao động – Thương binh và Xã hội
|
Bảo trợ xã hội |
Sở Lao động-Thương binh và Xã hội |
2.002023.000.00.00.H56 |
Giải thể doanh nghiệp
|
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Phòng Đăng ký kinh doanh |
2.002022.000.00.00.H56 |
Giải thể doanh nghiệp trong trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc theo quyết định của Tòa án
|
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Phòng Đăng ký kinh doanh |
1.005087.000.00.00.H56 |
Giải thể phân hiệu trường trung cấp sư phạm (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập phân hiệu trường trung cấp)
|
Giáo dục nghề nghiệp |
Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
2.001805.000.00.00.H56 |
Giải thể trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân thành lập)
|
Các cơ sở giáo dục khác |
Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
1.005036.000.00.00.H56 |
Giải thể trung tâm ngoại ngữ, tin học (theo đề nghị của cá nhân tổ chức thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin hoc)
|
Các cơ sở giáo dục khác |
Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo |
1.004515.000.00.00.H56 |
Giải thể trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập)
|
Giáo dục mầm non |
|
1.005076.000.00.00.H56 |
Giải thể trường phổ thông dân tộc nội trú (Theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường)
|
Giáo dục dân tộc |
Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
1.001639.000.00.00.H56 |
Giải thể trường tiểu học (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường tiểu học)
|
Giáo dục tiểu học |
Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện |
2.001988.000.00.00.H56 |
Giải thể trường trung cấp sư phạm (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường trung cấp)
|
Giáo dục nghề nghiệp |
Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
1.000553.000.00.00.H56 |
Giải thể trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; chấm dứt hoạt động phân hiệu của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài
|
Giáo dục nghề nghiệp |
Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
2.001818.000.00.00.H56 |
Giải thể trường trung học cơ sở (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lâp trường)
|
Giáo dục trung học |
Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện |
1.004991.000.00.00.H56 |
Giải thể trường trung học phổ thông chuyên
|
Các cơ sở giáo dục khác |
Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
1.004982.000.00.00.H56 |
Đăng ký giải thể hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã
|
Thành lập và hoạt động của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã |
Phòng Tài chính - Kế hoạch |
2.000166.000.00.00.H56 |
Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG
|
Kinh doanh khí |
Sở Công thương |
2.002016.000.00.00.H56 |
Hiệu đính thông tin đăng ký doanh nghiệp
|
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Phòng Đăng ký kinh doanh |
2.002173.000.00.00.H56 |
Hoàn trả hoặc khấu trừ tiền sử dụng đất đã nộp hoặc tiền nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất đã trả vào nghĩa vụ tài chính của chủ đầu tư dự án nhà ở xã hội
|
Quản lý công sản |
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
2.000621.000.00.00.H56 |
Huấn luyện và cấp mới thẻ an toàn điện
|
Điện |
Sở Công thương |
2.000638.000.00.00.H56 |
Huấn luyện và cấp sửa đổi, bổ sung thẻ an toàn điện
|
Điện |
Sở Công thương |
1.001731.000.00.00.H56 |
Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội
|
Bảo trợ xã hội |
Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện |
1.003434.000.00.00.H56 |
Hỗ trợ dự án liên kết (cấp huyện)
|
Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn |
Ủy ban nhân dân cấp Huyện |
1.003397.000.00.00.H56 |
Hỗ trợ dự án liên kết (cấp tỉnh)
|
Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn |
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
1.002982.000.00.00.H56 |
Hỗ trợ học tập đối với học sinh trung học phổ thông các dân tộc thiểu số rất ít người
|
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
Sở Giáo dục và Đào tạo, Cơ sở giáo dục phổ thông |
1.003702.000.00.00.H56 |
Hỗ trợ học tập đối với trẻ mẫu giáo, học sinh tiểu học, học sinh trung học cơ sở, sinh viên các dân tộc thiểu số rất ít người
|
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
Phòng Lao động- Thương Binh và Xã hội, Cơ sở giáo dục phổ thông, Cơ sở giáo dục nghề nghiệp và giáo dục đại học công lập, Cơ sở giáo dục mầm non công lập, ngoài công lập, Phòng Giáo dục và Đào tạo |
2.002162.000.00.00.H56 |
Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do dịch bệnh
|
Quản lý Đê điều và Phòng, chống thiên tai |
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
2.002161.000.00.00.H56 |
Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do thiên tai
|
Quản lý Đê điều và Phòng, chống thiên tai |
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
2.000111.000.00.00.H56 |
Hỗ trợ kinh phí huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động cho doanh nghiệp
|
An toàn, vệ sinh lao động |
Sở Lao động-Thương binh và Xã hội, Bảo hiểm xã hội tỉnh |
1.001739.000.00.00.H56 |
Nhận chăm sóc, nuôi dưỡng đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp
|
Bảo trợ xã hội |
Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện |
1.004056.000.00.00.H56 |
Hỗ trợ một lần sau đầu tư đóng mới tàu cá
|
Thủy sản |
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
2.000148.000.00.00.H56 |
Hỗ trợ tư vấn, giới thiệu việc làm
|
Việc làm |
Sở Lao động-Thương binh và Xã hội |
1.001622.000.00.00.H56 |
Hỗ trợ ăn trưa đối với trẻ em mẫu giáo
|
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện |
2.001621.000.00.00.H56 |
Hỗ trợ đầu tư xây dựng phát triển thủy lợi nhỏ, thuỷ lợi nội đồng và tưới tiên tiến, tiết kiệm nước (Đối với nguồn vốn hỗ trợ trực tiếp, ngân sách địa phương và nguồn vốn hợp pháp khác của địa phương phân bổ dự toán cho UBND cấp xã thực hiện)
|
Thủy lợi |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
1.001688.000.00.00.H56 |
Hợp nhất Văn phòng công chứng
|
Công chứng |
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
1.002218.000.00.00.H56 |
Hợp nhất công ty luật
|
Luật sư |
Sở Tư pháp |
2.002059.000.00.00.H56 |
Hợp nhất doanh nghiệp (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần và công ty hợp danh)
|
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Phòng Đăng ký kinh doanh |
2.001061.000.00.00.H56 |
Hợp nhất, sáp nhập doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ do cơ quan đại diện chủ sở hữu (Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) quyết định thành lập hoặc được giao quản lý
|
Thành lập và sắp xếp lại doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100 phần trăm vốn điều lệ |
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
2.000134.000.00.00.H56 |
Khai báo với Sở Lao động – Thương binh và Xã hội địa phương khi đưa vào sử dụng các loại máy, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động
|
An toàn, vệ sinh lao động |
Sở Lao động-Thương binh và Xã hội |
1.005181.000.00.00.H56 |
Khai thác và sử dụng cơ sở dữ liệu tài nguyên, môi trường biển và hải đảo thông qua mạng điện tử (cấp tỉnh)
|
Biển và hải đảo |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
1.000705.000.00.00.H56 |
Khai thác và sử dụng cơ sở dữ liệu tài nguyên, môi trường biển và hải đảo thông qua phiếu yêu cầu hoặc văn bản yêu cầu (cấp tỉnh)
|
Biển và hải đảo |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
1.004237.000.00.00.H56 |
Khai thác và sử dụng thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường (cấp tỉnh)
|
Tổng hợp |
Sở Tài nguyên và Môi trường Thanh Hóa |
1.003662.000.00.00.H56 |
Khám GĐYK lần đầu đối với con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị phơi nhiễm với chất độc hóa học quy định tại Điều 38 Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09 tháng 4 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng
|
Giám định y khoa |
Trung tâm giám định y khoa tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
1.003691.000.00.00.H56 |
Khám GĐYK lần đầu đối với người hoạt động kháng chiến bị phơi nhiễm với chất độc hóa học quy định tại Điều 38 Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09 tháng 4 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng
|
Giám định y khoa |
Trung tâm giám định y khoa tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
1.002136.000.00.00.H56 |
Khám giám định lại bệnh nghề nghiệp tái phát
|
Giám định y khoa |
Hội đồng Giám định Y khoa tỉnh |
1.002146.000.00.00.H56 |
Khám giám định lại đối với trường hợp tái phát tổn thương do tai nạn lao động
|
Giám định y khoa |
Hội đồng Giám định Y khoa tỉnh |
1.002694.000.00.00.H56 |
Khám giám định lần đầu do bệnh nghề nghiệp
|
Giám định y khoa |
Hội đồng Giám định Y khoa tỉnh |
1.000281.000.00.00.H56 |
Khám giám định mức độ khuyết tật đối với trường hợp Hội đồng xác định mức độ khuyết tật không đưa ra được kết luận về mức độ khuyết tật
|
Giám định y khoa |
Hội đồng Giám định Y khoa tỉnh |
1.002360.000.00.00.H56 |
Khám giám định thương tật lần đầu do Trung tâm giám định y khoa tỉnh, thành phố hoặc Trung tâm giám định y khoa thuộc Bộ Giao thông vận tải thực hiện
|
Giám định y khoa |
Trung tâm giám định y khoa tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
1.002706.000.00.00.H56 |
Khám giám định thương tật lần đầu do tai nạn lao động
|
Giám định y khoa |
Hội đồng Giám định Y khoa tỉnh |
1.002118.000.00.00.H56 |
Khám giám định tổng hợp
|
Giám định y khoa |
Hội đồng Giám định Y khoa tỉnh |
1.002168.000.00.00.H56 |
Hồ sơ khám giám định để hưởng bảo hiểm xã hội một lần
|
Giám định y khoa |
Hội đồng Giám định Y khoa tỉnh |
1.002671.000.00.00.H56 |
Khám giám định để thực hiện chế độ hưu trí đối với người lao động
|
Giám định y khoa |
Hội đồng Giám định Y khoa tỉnh |
1.002208.000.00.00.H56 |
Hồ sơ khám giám định để thực hiện chế độ tử tuất
|
Giám định y khoa |
Hội đồng Giám định Y khoa tỉnh |
1.002190.000.00.00.H56 |
Khám giám định để xác định lao động nữ không đủ sức khỏe để chăm sóc con sau khi sinh hoặc sau khi nhận con do nhờ người mang thai hộ hoặc phải nghỉ dưỡng thai
|
Giám định y khoa |
Hội đồng Giám định Y khoa tỉnh |
1.002392.000.00.00.H56 |
Khám giám định đối với trường hợp bổ sung vết thương do Trung tâm giám định y khoa tỉnh, thành phố thực hiện
|
Giám định y khoa |
Trung tâm giám định y khoa tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
1.002405.000.00.00.H56 |
Khám giám định đối với trường hợp vết thương còn sót do Trung tâm giám định y khoa tỉnh, thành phố thực hiện
|
Giám định y khoa |
Trung tâm giám định y khoa tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
1.002412.000.00.00.H56 |
Khám giám định đối với trường hợp vết thương tái phát do Trung tâm giám định y khoa tỉnh, thành phố thực hiện
|
Giám định y khoa |
Trung tâm giám định y khoa tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
2.001022.000.00.00.H56 |
Khám giám định đối với trường hợp đã được xác định tỷ lệ tạm thời do Trung tâm giám định y khoa tỉnh, thành phố thực hiện
|
Giám định y khoa |
Trung tâm giám định y khoa tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
3.000019.000.00.00.H56 |
Khấu trừ tiền bồi thường, giải phóng mặt bằng vào tiền sử dụng đất, tiền thuê đất trong Khu kinh tế
|
Quản lý công sản |
Ban QL KKT Nghi sơn và các Khu công nghiệp |
2.000981.000.00.00.H56 |
Kiểm dịch y tế đối với hàng hóa
|
Y tế Dự phòng |
Trung tâm y tế dự phòng |
2.000993.000.00.00.H56 |
Kiểm dịch y tế đối với phương tiện vận tải
|
Y tế Dự phòng |
Trung tâm y tế dự phòng |
1.002934.000.00.00.H56 |
Kiểm soát thay đổi khi có thay đổi thuộc một trong các trường hợp quy định tại các điểm c và d Khoản 1 Điều 11 Thông tư 02/2018/TT-BYT
|
Dược phẩm |
Sở Y tế |
1.002235.000.00.00.H56 |
Kiểm soát thay đổi khi có thay đổi thuộc một trong các trường hợp quy định tại các điểm d, đ và e Khoản 1 Điều 11 Thông tư 03/2018/TT-BYT
|
Dược phẩm |
Sở Y tế |
1.003524.000.00.00.H56 |
Kiểm tra chất lượng muối nhập khẩu
|
Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn |
Chi cục Phát triển nông thôn - tỉnh Thanh Hóa |
1.003486.000.00.00.H56 |
Kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm muối nhập khẩu
|
Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn |
Chi cục quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản - tỉnh Thanh Hóa |
1.003613.000.00.00.H56 |
Kê khai lại giá thuốc sản xuất trong nước
|
Dược phẩm |
Cục Quản lý Dược - Bộ Y tế, Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền - Bộ Y tế |
1.008603.000.00.00.H56 |
Kê khai, thẩm định tờ khai phí bảo vệ môi trường đối với nước thải
|
Chính sách Thuế |
Phòng Tài nguyên Môi trường, Sở Tài nguyên và Môi trường Thanh Hóa, Uỷ ban Nhân dân cấp xã, phường, thị trấn |
2.001023.000.00.00.H56 |
Liên thông các thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, cấp Thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi
|
Hộ tịch |
Bảo hiểm xã hội cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã |
2.000986.000.00.00.H56 |
Liên thông thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi
|
Hộ tịch |
Bảo hiểm xã hội cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã, Cơ quan công an |
1.001740.000.00.00.H56 |
Lấy ý kiến đại diện cộng đồng dân cư và tổ chức, cá nhân (đối với trường hợp cơ quan tổ chức lấy ý kiến là Ủy ban nhân dân cấp tỉnh)
|
Tài nguyên nước |
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
1.001645.000.00.00.H56 |
Lấy ý kiến đại diện cộng đồng dân cư và tổ chức, cá nhân (đối với trường hợp cơ quan tổ chức lấy ý kiến là Ủy ban nhân dân cấp huyện)
|
Tài nguyên nước |
Ủy ban nhân dân cấp Huyện |
2.002050.000.00.00.H56 |
Kế hoạch thực hiện chương trình, dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi, vốn đối ứng hằng năm
|
Đầu tư bằng vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức |
Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
2.002053.000.00.00.H56 |
Kế hoạch tổng thể thực hiện chương trình, dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi, vốn đối ứng
|
Đầu tư bằng vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức |
Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
2.002333.000.00.00.H56 |
Lập, thẩm định, quyết định phê duyệt khoản viện trợ là chương trình, dự án hỗ trợ kỹ thuật sử dụng viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
Đầu tư bằng vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức |
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
2.002334.000.00.00.H56 |
Lập, thẩm định, quyết định phê duyệt khoản viện trợ là chương trình, dự án đầu tư sử dụng viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
Đầu tư bằng vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức |
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
2.002335.000.00.00.H56 |
Lập, thẩm định, quyết định phê duyệt khoản viện trợ phi dự án sử dụng viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
Đầu tư bằng vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức |
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
1.000075.000.00.00.H56 |
Miễn nhiệm công chứng viên (trường hợp được miễn nhiệm)
|
Công chứng |
Bộ Tư pháp |
1.001514.000.00.00.H56 |
Miễn nhiệm giám định viên pháp y và pháp y tâm thần thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh/ thành phố trực thuộc Trung ương
|
Tổ chức cán bộ |
Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
1.005413.000.00.00.H56 |
Miễn tiền sử dụng đất đối với dự án được Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất trong Khu kinh tế để đầu tư xây dựng nhà ở xã hội phục vụ đời sống cho người lao động
|
Quản lý công sản |
Ban QL KKT Nghi sơn và các Khu công nghiệp |
1.000058.000.00.00.H56 |
Miễn, giảm tiền dịch vụ môi trường rừng (đối với bên sử dụng dịch vụ môi trường rừng trong phạm vi địa giới hành chính của một tỉnh)
|
Lâm nghiệp |
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
3.000020.000.00.00.H56 |
Miễn, giảm tiền thuê đất trong Khu kinh tế
|
Quản lý công sản |
Ban QL KKT Nghi sơn và các Khu công nghiệp |
1.005435.000.00.00.H56 |
Mua hóa đơn lẻ
|
Quản lý công sản |
Ủy ban nhân dân cấp Huyện, Sở Tài chính Thanh Hóa |
1.005434.000.00.00.H56 |
Mua quyển hóa đơn
|
Quản lý công sản |
Sở Tài chính, Phòng Tài chính -Kế hoạch |
2.000746.000.00.00.H56 |
Nghiệm thu hoàn thành các hạng mục đầu tư hoặc toàn bộ dự án được hỗ trợ đầu tư theo Nghị định số 57/2018/NĐ-CP ngày 17/4/2018 của Chính phủ (cấp tỉnh)
|
Đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Thanh Hóa |
1.007916.000.00.00.H56 |
Chấp thuận nộp tiền trồng rừng thay thế đối với trường hợp chủ dự án không tự trồng rừng thay thế
|
Lâm nghiệp |
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
1.000071.000.00.00.H56 |
Phê duyệt chương trình, dự án và hoạt động phi dự án được hỗ trợ tài chính của Quỹ bảo vệ và phát triển rừng cấp tỉnh
|
Lâm nghiệp |
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
2.001947.000.00.00.H56 |
Phê duyệt kế hoạch hỗ trợ, can thiệp đối với trẻ em bị xâm hại hoặc có nguy cơ bị bạo lực, bóc lột, bỏ rơi và trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt
|
Trẻ em |
Chủ tịch Ủy ban nhân dân xã |
1.003618.000.00.00.H56 |
Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương
|
Nông nghiệp |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Thanh Hóa |
1.003605.000.00.00.H56 |
Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương (cấp huyện)
|
Nông nghiệp |
Ủy ban nhân dân cấp Huyện |
1.003596.000.00.00.H56 |
Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương (cấp xã)
|
Nông nghiệp |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
1.001499.000.00.00.H56 |
Phê duyệt liên kết giáo dục
|
Đào tạo với nước ngoài |
Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo |
1.001086.000.00.00.H56 |
Phê duyệt lần đầu danh mục kỹ thuật của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế
|
Khám bệnh, chữa bệnh |
Sở Y tế |
1.003188.000.00.00.H56 |
Phê duyệt phương án bảo vệ đập, hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh
|
Thủy lợi |
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
2.001384.000.00.00.H56 |
Phê duyệt phương án cắm mốc chỉ giới xác định phạm vi bảo vệ đập thủy điện
|
An toàn đập, hồ chứa thuỷ điện |
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
1.000047.000.00.00.H56 |
Phê duyệt phương án khai thác động vật rừng thông thường từ tự nhiên
|
Lâm nghiệp |
Hạt kiểm lâm Huyện |
1.000055.000.00.00.H56 |
Phê duyệt hoặc điều chỉnh phương án quản lý rừng bền vững của chủ rừng là tổ chức
|
Lâm nghiệp |
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
1.002798.000.00.00.H56 |
Phê duyệt phương án tổ chức giao thông trên đường cao tốc
|
Đường bộ |
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
1.000344.000.00.00.H56 |
Phê duyệt phương án vận tải hàng hóa siêu trường hoặc hàng hóa siêu trọng trên đường thủy nội địa
|
Đường thủy nội địa |
Sở Giao thông vận tải |
2.001804.000.00.00.H56 |
Phê duyệt phương án, điều chỉnh phương án cắm mốc chỉ giới phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trên địa bàn UBND tỉnh quản lý
|
Thủy lợi |
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
1.004949.000.00.00.H56 |
Phê duyệt quỹ tiền lương, thù lao thực hiện, quỹ tiền thưởng thực hiện năm trước và quỹ tiền lương, thù lao kế hoạch đối với người quản lý công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố làm chủ sở hữu
|
Lao động |
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
2.001787.000.00.00.H56 |
Phê duyệt trữ lượng khoáng sản (cấp tỉnh)
|
Địa chất và khoáng sản |
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
1.000081.000.00.00.H56 |
Phê duyệt hoặc điều chỉnh đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng phòng hộ hoặc rừng sản xuất thuộc địa phương quản lý
|
Lâm nghiệp |
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
1.000084.000.00.00.H56 |
Phê duyệt hoặc điều chỉnh đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý
|
Lâm nghiệp |
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
1.000025.000.00.00.H56 |
Phê duyệt Đề án sắp xếp, đổi mới công ty nông, lâm nghiệp
|
Quản lý doanh nghiệp |
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
1.005412.000.00.00.H56 |
Phê duyệt đối tượng được hỗ trợ phí bảo hiểm nông nghiệp
|
Bảo hiểm |
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
2.001627.000.00.00.H56 |
Phê duyệt, điều chỉnh quy trình vận hành đối với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do UBND cấp tỉnh phân cấp
|
Thủy lợi |
Ủy ban nhân dân cấp Huyện |
1.003867.000.00.00.H56 |
Phê duyệt, điều chỉnh quy trình vận hành đối với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do UBND tỉnh quản lý
|
Thủy lợi |
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
1.007919.000.00.00.H56 |
Thẩm định thiết kế, dự toán hoặc thẩm định điều chỉnh thiết kế, dự toán công trình lâm sinh sử dụng vốn đầu tư công đối với các dự án do Chủ tịch Uỷ ban nhân dân cấp huyện, cấp xã quyết định đầu tư
|
Lâm nghiệp |
Hạt kiểm lâm Huyện, Phòng Nông nghiệp & Phát triển nông thôn, Phòng Kinh tế |
1.007918.000.00.00.H56 |
Thẩm định thiết kế, dự toán hoặc thẩm định điều chỉnh thiết kế, dự toán công trình lâm sinh sử dụng vốn đầu tư công đối với các dự án do Chủ tịch Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh quyết định đầu tư
|
Lâm nghiệp |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Thanh Hóa |
1.005095.000.00.00.H56 |
Phúc khảo bài thi tốt nghiệp trung học phổ thông
|
Thi, tuyển sinh |
Sở Giáo dục và Đào tạo Thanh Hóa |
1.005462.000.00.00.H56 |
Phục hồi danh dự (cấp huyện)
|
Bồi thường nhà nước |
Ủy ban nhân dân cấp Huyện |
2.002191.000.00.00.H56 |
Phục hồi danh dự (cấp tỉnh)
|
Bồi thường nhà nước |
Cơ quan giải quyết bồi thường là cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại trong hoạt động quản lý hành chính, tố tụng, thi hành án quy định từ Điều 33 đến Điều 39 của Luật TNBTCNN năm 2017 ở cấp tỉnh |
1.006761 |
Quyết định bán tài sản công (cấp huyện)
|
Quản lý công sản |
Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện |
1.006762 |
Quyết định bán tài sản công cho người duy nhất theo quy định tại khoản 2 Điều 25 Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ (cấp huyện)
|
Quản lý công sản |
Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện |
1.006750 |
Quyết định chuyển đổi công năng sử dụng tài sản công trong trường hợp không thay đổi đối tượng quản lý, sử dụng tài sản công (cấp huyện)
|
Quản lý công sản |
Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện |
3.000152.000.00.00.H56 |
Quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác
|
Kiểm lâm |
Hội đồng nhân dân tỉnh |
1.008423.000.00.00.H56 |
Quyết định đầu tư chương trình, dự án đầu tư sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi thuộc thẩm quyền của người đứng đầu cơ quan chủ quản
|
Đầu tư bằng vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức |
Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
1.001806.000.00.00.H56 |
Quyết định công nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh sử dụng từ 30% tổng số lao động trở lên là người khuyết tật
|
Bảo trợ xã hội |
Sở Lao động-Thương binh và Xã hội |
1.006764 |
Quyết định hủy bỏ quyết định bán đấu giá tài sản công (cấp huyện)
|
Quản lý công sản |
Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện |
1.006742 |
Quyết định mua sắm tài sản công phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị trong trường hợp không phải lập thành dự án đầu tư (cấp huyện)
|
Quản lý công sản |
Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện |
1.006765 |
Quyết định thanh lý tài sản công (cấp huyện)
|
Quản lý công sản |
Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện |
1.006752 |
Quyết định thu hồi tài sản công trong trường hợp cơ quan nhà nước được giao quản lý, sử dụng tài sản công tự nguyện trả lại tài sản cho Nhà nước (cấp huyện).
|
Quản lý công sản |
Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện |
1.006755 |
Quyết định thu hồi tài sản công trong trường hợp thu hồi tài sản công theo quy định tại các điểm a,b,c,d, đ và e khoản 1 Điều 41 của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công (cấp huyện)
|
Quản lý công sản |
Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện |
1.006747 |
Quyết định thuê tài sản phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị ( cấp huyện)
|
Quản lý công sản |
Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện |
1.006767 |
Quyết định tiêu huỷ tài sản công (cấp huyện)
|
Quản lý công sản |
Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện |
1.006772 |
Quyết định xử lý tài sản bị hư hỏng, không sử dụng được hoặc không còn nhu cầu sử dụng trong quá trình thực hiện dự án (cấp huyện)
|
Quản lý công sản |
Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện |
1.006768 |
Quyết định xử lý tài sản công trường hợp bị mất, bị huỷ hoại (cấp huyện)
|
Quản lý công sản |
Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện |
1.006770 |
Quyết định xử lý tài sản phục vụ hoạt động của dự án khi dự án kết thúc (cấp huyện)
|
Quản lý công sản |
Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện |
1.006758 |
Quyết định điều chuyển tài sản công (cấp huyện)
|
Quản lý công sản |
Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện |
1.000414.000.00.00.H56 |
Rút tiền ký quỹ của doanh nghiệp cho thuê lại lao động
|
Lao động |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Thanh Hóa |
2.000881.000.00.00.H56 |
Sang tên chủ sở hữu xe máy chuyên dùng trong cùng một tỉnh, thành phố
|
Đường bộ |
Sở Giao thông vận tải |
1.001665.000.00.00.H56 |
Sáp nhập Văn phòng công chứng
|
Công chứng |
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
1.002234.000.00.00.H56 |
Sáp nhập công ty luật
|
Luật sư |
Sở Tư pháp |
2.002060.000.00.00.H56 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp đối với công ty nhận sáp nhập (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần và công ty hợp danh)
|
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Phòng Đăng ký kinh doanh |
1.005079.000.00.00.H56 |
Sáp nhập, chia tách trường phổ thông dân tộc nội trú
|
Giáo dục dân tộc |
Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
1.005070.000.00.00.H56 |
Sáp nhập, chia tách trường trung học phổ thông
|
Giáo dục trung học |
Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
1.004999.000.00.00.H56 |
Sáp nhập, chia tách trường trung học phổ thông chuyên
|
Các cơ sở giáo dục khác |
Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
1.004485.000.00.00.H56 |
Sáp nhập, chia, tách nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập
|
Các cơ sở giáo dục khác |
|
1.005043.000.00.00.H56 |
Sáp nhập, chia, tách trung tâm ngoại ngữ, tin học
|
Các cơ sở giáo dục khác |
Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo |
1.006445.000.00.00.H56 |
Sáp nhập, chia, tách trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ
|
Giáo dục mầm non |
Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện |
2.001837.000.00.00.H56 |
Sáp nhập, chia, tách trường phổ thông dân tộc bán trú
|
Giáo dục dân tộc |
Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện |
1.004563.000.00.00.H56 |
Sáp nhập, chia, tách trường tiểu học
|
Giáo dục tiểu học |
Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện |
1.005073.000.00.00.H56 |
Sáp nhập, chia, tách trường trung cấp sư phạm
|
Giáo dục nghề nghiệp |
Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
2.001809.000.00.00.H56 |
Sáp nhập, chia, tách trường trung học cơ sở
|
Giáo dục trung học |
Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện |
1.003384.000.00.00.H56 |
Sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh
|
Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử |
Sở Thông tin và Truyền thông |
1.000969.000.00.00.H56 |
Sửa đổi, bổ sung Giấy phép nhận chìm ở biển (cấp tỉnh)
|
Biển và hải đảo |
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
1.005400.000.00.00.H56 |
Sửa đổi, bổ sung Quyết định giao khu vực biển (cấp tỉnh)
|
Biển và hải đảo |
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
2.001884.000.00.00.H56 |
Sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng
|
Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử |
Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện |
1.003687.000.00.00.H56 |
Sửa đổi, bổ sung giấy phép bưu chính (cấp tỉnh)
|
Bưu chính |
Sở Thông tin và Truyền thông |
1.005452.000.00.00.H56 |
Sửa đổi, bổ sung giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp (địa phương)
|
Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử |
Sở Thông tin và Truyền thông |
1.004498.000.00.00.H56 |
Sửa đổi, bổ sung nội dung quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn quản lý)
|
Thủy sản |
Ủy ban nhân dân cấp Huyện |
1.004921.000.00.00.H56 |
Sửa đổi, bổ sung nội dung quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn từ hai huyện trở lên)
|
Thủy sản |
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
1.000970.000.00.00.H56 |
Sửa đổi, bổ sung, gia hạn giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn (cấp tỉnh)
|
Khí tượng, thủy văn |
Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
1.002055.000.00.00.H56 |
Thay đổi người đại diện theo pháp luật của Văn phòng luật sư, công ty luật trách nhiệm hữu hạn một thành viên
|
Luật sư |
Sở Tư pháp |
1.002079.000.00.00.H56 |
Thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty luật trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên, công ty luật hợp danh
|
Luật sư |
Sở Tư pháp |
1.001125.000.00.00.H56 |
Thay đổi nơi tập sự hành nghề công chứng từ tổ chức hành nghề công chứng này sang tổ chức hành nghề công chứng khác trong cùng một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác
|
Công chứng |
Sở Tư pháp Thanh Hóa |
1.001153.000.00.00.H56 |
Thay đổi nơi tập sự hành nghề công chứng từ tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác
|
Công chứng |
Sở Tư pháp |
1.008905.000.00.00.H56 |
Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài khi thay đổi Trưởng Chi nhánh, địa điểm đặt trụ sở của Chi nhánh trong phạm vi tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
Trọng tài thương mại |
Sở Tư pháp Thanh Hóa |
1.008904.000.00.00.H56 |
Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài; thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam
|
Trọng tài thương mại |
Sở Tư pháp Thanh Hóa |
1.002198.000.00.00.H56 |
Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài
|
Luật sư |
Sở Tư pháp |
1.000588.000.00.00.H56 |
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật, chi nhánh
|
Tư vấn pháp luật |
Sở Tư pháp |
2.000778.000.00.00.H56 |
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng
|
Công chứng |
Sở Tư pháp |
2.000758.000.00.00.H56 |
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng nhận sáp nhập
|
Công chứng |
Sở Tư pháp |
2.000743.000.00.00.H56 |
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng nhận chuyển nhượng
|
Công chứng |
Sở Tư pháp |
1.002032.000.00.00.H56 |
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư
|
Luật sư |
Sở Tư pháp |
1.008727.000.00.00.H56 |
Thay đổi thành viên hợp danh của công ty hợp danh hoặc thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản
|
Quản tài viên |
Sở Tư pháp Thanh Hóa |
2.001737.000.00.00.H56 |
Xác nhận thay đổi thông tin đăng ký hoạt động cơ sở in (cấp địa phương)
|
Xuất Bản, In và Phát hành |
Sở Thông tin và Truyền thông |
1.001633.000.00.00.H56 |
Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của Quản tài viên
|
Quản tài viên |
Sở Tư pháp |
1.001600.000.00.00.H56 |
Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản
|
Quản tài viên |
Sở Tư pháp |
2.002047.000.00.00.H56 |
Thay đổi tên gọi trong Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm hòa giải thương mại
|
Hòa giải thương mại |
Sở Tư pháp |
1.008916.000.00.00.H56 |
Thay đổi tên gọi, Trưởng chi nhánh trong Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam
|
Hòa giải thương mại |
Sở Tư pháp Thanh Hóa |
2.000568.000.00.00.H56 |
Thay đổi, bổ sung lĩnh vực giám định của Văn phòng giám định tư pháp
|
Giám định tư pháp |
Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
1.001677.000.00.00.H56 |
Thay đổi, bổ sung nội dung Giấy chứng nhận hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ
|
Hoạt động khoa học và công nghệ |
Sở Khoa học và Công nghệ |
1.001747.000.00.00.H56 |
Thay đổi, bổ sung nội dung Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ (Sở Khoa học và Công nghệ)
|
Hoạt động khoa học và công nghệ |
Sở Khoa học và Công nghệ |
1.001826.000.00.00.H56 |
Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng
|
Đường bộ |
Sở Giao thông vận tải |
1.000436.000.00.00.H56 |
Thu hồi Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động
|
Lao động |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Thanh Hóa |
1.003401.000.00.00.H56 |
Thu hồi Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương
|
Vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ |
Sở Công thương |
1.000404.000.00.00.H56 |
Thu hồi thẻ tư vấn viên pháp luật
|
Tư vấn pháp luật |
Sở Tư pháp |
1.005108.000.00.00.H56 |
Thuyên chuyển đối tượng học bổ túc trung học cơ sở
|
Giáo dục trung học |
Trung tâm Giáo dục thường xuyên |
1.003118.000.00.00.H56 |
Thành lập Hội công chứng viên
|
Công chứng |
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
1.001877.000.00.00.H56 |
Thành lập Văn phòng công chứng
|
Công chứng |
Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
2.000529.000.00.00.H56 |
Thành lập doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ do cơ quan đại diện chủ sở hữu (Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) quyết định thành lập
|
Thành lập và sắp xếp lại doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100 phần trăm vốn điều lệ |
Thủ tướng Chính phủ, Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
2.000216.000.00.00.H56 |
Thành lập cơ sở trợ giúp xã hội công lập thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
Bảo trợ xã hội |
Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
1.004492.000.00.00.H56 |
Thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập
|
Các cơ sở giáo dục khác |
|
1.005088.000.00.00.H56 |
Thành lập phân hiệu trường trung cấp sư phạm hoặc cho phép thành lập phân hiệu trường trung cấp sư phạm tư thục
|
Giáo dục nghề nghiệp |
Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
1.005466.000.00.00.H56 |
Thành lập trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập công lập hoặc cho phép thành lâp trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập tư thục
|
Các cơ sở giáo dục khác |
Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
1.004494.000.00.00.H56 |
Thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ công lập hoặc cho phép thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ dân lập, tư thục
|
Giáo dục mầm non |
Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện |
1.004545.000.00.00.H56 |
Thành lập trường phổ thông dân tộc bán trú
|
Giáo dục dân tộc |
Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện |
1.004555.000.00.00.H56 |
Thành lập trường tiểu học công lập, cho phép thành lập trường tiểu học tư thục
|
Giáo dục tiểu học |
Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện |
1.005069.000.00.00.H56 |
Thành lập trường trung cấp sư phạm công lập, cho phép thành lập trường trung cấp sư phạm tư thục
|
Giáo dục nghề nghiệp |
Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
1.004442.000.00.00.H56 |
Thành lập trường trung học cơ sở công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học cơ sở tư thục
|
Giáo dục trung học |
Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện |
1.005015.000.00.00.H56 |
Thành lập trường trung học phổ thông chuyên công lập hoặc cho phép thành lâp trường trung học phổ thông chuyên tư thục
|
Các cơ sở giáo dục khác |
Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
1.006388.000.00.00.H56 |
Thành lập trường trung học phổ thông công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông tư thục
|
Giáo dục trung học |
Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
1.005053.000.00.00.H56 |
Thành lập, cho phép thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin học
|
Các cơ sở giáo dục khác |
Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo, Giám đốc đại học, học viện, hiệu trưởng trường đại học, trường cao đẳng sư phạm |
2.000416.000.00.00.H56 |
Chuyển đổi doanh nghiệp thành doanh nghiệp xã hội
|
Thành lập và hoạt động doanh nghiệp xã hội |
|
2.001996.000.00.00.H56 |
Thông báo thay đổi ngành, nghề kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Phòng Đăng ký kinh doanh |
2.000368.000.00.00.H56 |
Chấm dứt Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường
|
Thành lập và hoạt động doanh nghiệp xã hội |
Phòng Đăng ký kinh doanh |
2.002228.000.00.00.H56 |
Thông báo chấm dứt hoạt động của tổ hợp tác
|
Thành lập và hoạt động của tổ hợp tác |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
2.000005.000.00.00.H56 |
Thông báo gia hạn thời gian hoạt động quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo (cấp tỉnh)
|
Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa |
Phòng Đăng ký kinh doanh |
2.002005.000.00.00.H56 |
Thông báo giải thể và kết quả giải thể quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo (cấp tỉnh)
|
Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa |
|
1.004557.000.00.00.H56 |
Thông báo hoạt động bán lẻ thuốc lưu động
|
Dược phẩm |
Sở Y tế |
2.000033.000.00.00.H56 |
Thông báo hoạt động khuyến mại
|
Xúc tiến thương mại |
Sở Công thương |
1.000844.000.00.00.H56 |
Thông báo hoạt động đối với tổ chức tư vấn về phòng, chống HIV/AIDS
|
Y tế Dự phòng |
Sở Y tế |
2.002070.000.00.00.H56 |
Thông báo lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Phòng Đăng ký kinh doanh |
2.002072.000.00.00.H56 |
Thông báo lập địa điểm kinh doanh
|
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Phòng Đăng ký kinh doanh |
2.001944.000.00.00.H56 |
Thông báo nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế là người thân thích của trẻ em
|
Trẻ em |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
2.001474.000.00.00.H56 |
Thông báo sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại
|
Xúc tiến thương mại |
Sở Công thương |
2.001766.000.00.00.H56 |
Thông báo thay đổi chủ sở hữu, địa chỉ trụ sở chính của tổ chức, doanh nghiệp đã được cấp Giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp (địa phương)
|
Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử |
Sở Thông tin và Truyền thông |
1.000067.000.00.00.H56 |
Thông báo thay đổi cơ cấu tổ chức của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng do chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi công ty theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp; thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng (địa phương))
|
Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử |
Sở Thông tin và Truyền thông |
2.001681.000.00.00.H56 |
Thông báo thay đổi cơ cấu tổ chức của doanh nghiệp cung cấp trò chơi điện tử G1 trên mạng do chia tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi công ty theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp; thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng (địa phương)
|
Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử |
Sở Thông tin và Truyền thông |
2.001992.000.00.00.H56 |
Thông báo thay đổi cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài trong công ty cổ phần chưa niêm yết
|
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Phòng Đăng ký kinh doanh |
2.000375.000.00.00.H56 |
Thông báo thay đổi nội dung Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường của doanh nghiệp xã hội
|
Thành lập và hoạt động doanh nghiệp xã hội |
Phòng Đăng ký kinh doanh |
1.004979.000.00.00.H56 |
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã; Thông báo thay đổi nội dung đăng ký đối với hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã bị tách, nhận sáp nhập
|
Thành lập và hoạt động của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã |
|
2.001954.000.00.00.H56 |
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký thuế (trừ thay đổi phương pháp tính thuế)
|
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Phòng Đăng ký kinh doanh |
1.000073.000.00.00.H56 |
Thông báo thay đổi phương thức, phạm vi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng đã được phê duyệt (địa phương)
|
Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử |
Sở Thông tin và Truyền thông |
2.002044.000.00.00.H56 |
Thông báo thay đổi thông tin của cổ đông sáng lập công ty cổ phần chưa niêm yết
|
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Phòng Đăng ký kinh doanh |
2.001666.000.00.00.H56 |
Thông báo thay đổi tên miền khi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử trên trang thông tin điện tử (trên Internet), kênh phân phối trò chơi (trên mạng viễn thông di động); thể loại trò chơi (G2, G3, G4); thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng (địa phương)
|
Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử |
Sở Thông tin và Truyền thông |
2.002227.000.00.00.H56 |
Thông báo thay đổi tổ hợp tác
|
Thành lập và hoạt động của tổ hợp tác |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
2.001993.000.00.00.H56 |
Đăng ký thay đổi vốn đầu tư của chủ doanh nghiệp tư nhân
|
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Phòng Đăng ký kinh doanh |
2.001684.000.00.00.H56 |
Thông báo thay đổi địa chỉ trụ sở chính, văn phòng giao dịch, địa chỉ đặt hoặc cho thuê máy chủ của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng (địa phương)
|
Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử |
Sở Thông tin và Truyền thông |
2.000024.000.00.00.H56 |
Thông báo thành lập quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo (cấp tỉnh)
|
Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa |
Phòng Đăng ký kinh doanh |
2.002226.000.00.00.H56 |
Thông báo thành lập tổ hợp tác
|
Thành lập và hoạt động của tổ hợp tác |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
1.000016.000.00.00.H56 |
Thông báo tăng, giảm vốn góp của quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo (cấp tỉnh)
|
Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa |
Phòng Đăng ký kinh doanh |
2.002029.000.00.00.H56 |
Thông báo tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo (doanh nghiệp, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh)
|
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Phòng Đăng ký kinh doanh |
2.000609.000.00.00.H56 |
Thông báo tổ chức hội nghị, hội thảo, đào tạo về bán hàng đa cấp
|
Quản lý bán hàng đa cấp |
Sở Công thương |
1.001147.000.00.00.H56 |
Thông báo tổ chức triển lãm do tổ chức ở địa phương hoặc cá nhân tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại
|
Mỹ thuật, nhiếp ảnh, triển lãm |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hóa |
2.001958.000.00.00.H56 |
Thông báo về việc thành lập doanh nghiệp của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã
|
Thành lập và hoạt động của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã |
Phòng Tài chính - Kế hoạch quận Cẩm Lệ |
2.002031.000.00.00.H56 |
Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động, tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo, chấm dứt hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh trong trường hợp chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh khác tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương
|
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Phòng Đăng ký kinh doanh |
1.000362.000.00.00.H56 |
Thông báo về việc tìm việc làm hằng tháng
|
Việc làm |
Sở Lao động-Thương binh và Xã hội |
2.000079.000.00.00.H56 |
Thẩm định kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước mà có tiềm ẩn yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi trường, tính mạng, sức khỏe con người
|
Hoạt động khoa học và công nghệ |
Sở Khoa học và Công nghệ |
1.002701.000.00.00.H56 |
Thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh
|
Quy hoạch xây dựng, kiến trúc |
Sở Xây dựng Thanh Hóa |
1.003141.000.00.00.H56 |
Thẩm định đồ án, đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp huyện
|
Quy hoạch xây dựng, kiến trúc |
Phòng Kinh tế và Hạ tầng, Phòng Quản lý đô thị |
1.003011.000.00.00.H56 |
Thẩm định đồ án, đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh
|
Quy hoạch xây dựng, kiến trúc |
Sở Xây dựng Thanh Hóa |
1.007870 |
Thẩm định, phê duyệt Kế hoạch ứng phó sự cố tràn dầu đối với các cơ sở kinh doanh xăng, dầu có nguy cơ xảy ra sự cố tràn dầu ở mức nhỏ trên đất liền (dưới 20 m3 (tấn)) đóng trên địa bàn quản lý của UBND cấp huyện tỉnh Thanh Hóa
|
Biển và hải đảo |
Ủy ban nhân dân cấp Huyện |
1.007272 |
Thẩm định, phê duyệt Kế hoạch ứng phó sự cố tràn dầu đối với: Các cơ sở hoạt động về khai thác, kinh doanh, vận chuyển, chuyển tải, sử dụng xăng dầu và các sản phẩm dầu gây ra hoặc có nguy cơ gây ra sự cố tràn dầu trên đất liền và vùng biển trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa, trừ các cơ sở kinh doanh xăng, dầu có nguy cơ xảy ra sự cố tràn dầu ở mức nhỏ trên đất liền (dưới 20 m3 (tấn))
|
Biển và hải đảo |
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
2.000427.000.00.00.H56 |
Thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho LNG có dung tích kho dưới 5.000m3
|
Dầu khí |
Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
2.000433.000.00.00.H56 |
Thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho LPG có dung tích kho dưới 5.000m3
|
Dầu khí |
Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
2.000453.000.00.00.H56 |
Thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho xăng dầu có dung tích kho từ trên 210m3 đến dưới 5.000m3
|
Dầu khí |
Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
2.001767.000.00.00.H56 |
Thẩm định, phê duyệt phương án cải tạo, phục hồi môi trường đối với hoạt động khai thác khoáng sản (trường hợp có phương án và báo cáo đánh giá tác động môi trường không cùng cơ quan thẩm quyền phê duyệt) (TTHC cấp tỉnh)
|
Môi trường |
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
2.001850.000.00.00.H56 |
Thẩm định, phê duyệt phương án cắm mốc giới hành lang bảo vệ nguồn nước đối với hồ chứa thủy điện
|
Tài nguyên nước |
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
1.007917.000.00.00.H56 |
Phê duyệt Phương án trồng rừng thay thế đối với trường hợp chủ dự án tự trồng rừng thay thế
|
Lâm nghiệp |
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
2.000599.000.00.00.H56 |
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình vùng hạ du đập thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
An toàn đập, hồ chứa thuỷ điện |
Ủy ban nhân dân cấp Huyện |
2.001313.000.00.00.H56 |
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình vùng hạ du đập thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
An toàn đập, hồ chứa thuỷ điện |
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
2.000206.000.00.00.H56 |
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình vùng hạ du đập thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp xã
|
An toàn đập, hồ chứa thuỷ điện |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
1.003446.000.00.00.H56 |
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã
|
Thủy lợi |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
1.003459.000.00.00.H56 |
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND huyện (trên địa bàn từ 02 xã trở lên)
|
Thủy lợi |
Ủy ban nhân dân cấp Huyện |
1.003211.000.00.00.H56 |
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh
|
Thủy lợi |
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
1.000473.000.00.00.H56 |
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
An toàn đập, hồ chứa thuỷ điện |
Ủy ban nhân dân cấp Huyện |
2.001300.000.00.00.H56 |
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
An toàn đập, hồ chứa thuỷ điện |
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
2.000184.000.00.00.H56 |
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp xã
|
An toàn đập, hồ chứa thuỷ điện |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
1.003440.000.00.00.H56 |
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã
|
Thủy lợi |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
1.003456.000.00.00.H56 |
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND huyện (trên địa bàn từ 02 xã trở lên)
|
Thủy lợi |
Ủy ban nhân dân cấp Huyện |
1.003203.000.00.00.H56 |
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh
|
Thủy lợi |
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
2.001322.000.00.00.H56 |
Thẩm định, phê duyệt quy trình vận hành hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
An toàn đập, hồ chứa thuỷ điện |
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
1.003471.000.00.00.H56 |
Thẩm định, phê duyệt đề cương, kết quả kiểm định an toàn đập, hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền của UBND huyện
|
Thủy lợi |
Ủy ban nhân dân cấp Huyện |
1.003221.000.00.00.H56 |
Thẩm định, phê duyệt đề cương, kết quả kiểm định an toàn đập, hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh
|
Thủy lợi |
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
1.003347.000.00.00.H56 |
Thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND huyện
|
Thủy lợi |
Ủy ban nhân dân cấp Huyện |
1.003232.000.00.00.H56 |
Thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh
|
Thủy lợi |
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
1.001892.000.00.00.H56 |
Thủ tuc thực hiện chế độ một lần đối với đối tượng hạ sĩ quan, chiến sĩ quân đội theo Quyết định 188/2007/QĐ-TTg (đối tượng lập hồ sơ lần đầu)
|
Chính sách |
Bộ Tư lệnh Thủ đô Hà nội, Bộ Tư lệnh Quân khu |
2.002188.000.00.00.H56 |
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Lân Sư Rồng
|
Thể dục thể thao |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hóa |
2.000025.000.00.00.H56 |
Cấp Giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân
|
Phòng, chống tệ nạn xã hội |
Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
2.000027.000.00.00.H56 |
Cấp lại Giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân
|
Phòng, chống tệ nạn xã hội |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội - TP. Hải Phòng |
2.000036.000.00.00.H56 |
Gia hạn Giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân
|
Phòng, chống tệ nạn xã hội |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội - TP. Hải Phòng |
1.004959.000.00.00.H56 |
Giải quyết tranh chấp lao động tập thể về quyền
|
Lao động |
Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện |
2.001661.000.00.00.H56 |
Hỗ trợ học văn hóa, học nghề, trợ cấp khó khăn ban đầu cho nạn nhân
|
Phòng, chống tệ nạn xã hội |
Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện |
1.000132.000.00.00.H56 |
Quyết định quản lý cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình
|
Phòng, chống tệ nạn xã hội |
Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn. |
2.000032.000.00.00.H56 |
Sửa đổi, bổ sung Giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân
|
Phòng, chống tệ nạn xã hội |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
1.003900.000.00.00.H56 |
Thủ tục báo cáo tổ chức đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường của hội cấp Tỉnh
|
Tổ chức phi chính phủ |
Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
1.006219.000.00.00.H56 |
Thủ tục chi thưởng đối với tổ chức, cá nhân phát hiện tài sản chôn, giấu, bị vùi lấp, chìm đắm, tài sản bị đánh rơi, bỏ quên
|
Quản lý công sản |
Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
1.001758.000.00.00.H56 |
Chi trả trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh
|
Bảo trợ xã hội |
Phòng Lao động- Thương Binh và Xã hội |
2.000099.000.00.00.H56 |
Chia, tách, sáp nhập trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
Giáo dục nghề nghiệp |
Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
2.001688.000.00.00.H56 |
Thủ tục chia, tách; sáp nhập; hợp nhất hội (cấp tỉnh)
|
Tổ chức phi chính phủ |
Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
2.002314.000.00.00.H56 |
Thủ tục cho chủ trương đăng cai tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế không thuộc thẩm quyền cho phép của Thủ tướng Chính phủ
|
Hội nghị, hội thảo quốc tế |
Thủ tướng Chính phủ, Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
2.002313.000.00.00.H56 |
Thủ tục cho chủ trương đăng cai tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế thuộc thẩm quyền cho phép của Thủ tướng Chính phủ
|
Hội nghị, hội thảo quốc tế |
Thủ tướng Chính phủ, Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
1.003858.000.00.00.H56 |
Thủ tục cho phép hội đặt văn phòng đại diện cấp tỉnh
|
Tổ chức phi chính phủ |
Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
1.003950.000.00.00.H56 |
Thủ tục cho phép quỹ hoạt động trở lại sau khi bị đình chỉ hoạt động có thời hạn (Cấp tỉnh)
|
Tổ chức phi chính phủ |
Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
2.002312.000.00.00.H56 |
Thủ tục cho phép tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế không thuộc thẩm quyền cho phép của Thủ tướng Chính phủ
|
Hội nghị, hội thảo quốc tế |
Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
2.001449.000.00.00.H56 |
Thủ tục cho thôi làm tuyên truyền viên pháp luật
|
Phổ biến giáo dục pháp luật |
Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện |
1.001837.000.00.00.H56 |
Thủ tục chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài
|
Du lịch |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hóa |
1.000266.000.00.00.H56 |
Chấm dứt hoạt động phân hiệu của trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và phân hiệu của trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
Giáo dục nghề nghiệp |
Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
2.000840.000.00.00.H56 |
Thủ tục chấm dứt tham gia trợ giúp pháp lý
|
Trợ giúp pháp lý |
Sở Tư pháp |
2.001208.000.00.00.H56 |
Thủ tục chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp hoạt động thử nghiệm, giám định, kiểm định, chứng nhận (cấp tỉnh)
|
Tiêu chuẩn đo lường chất lượng |
|
2.000815.000.00.00.H56 |
Thủ tục chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận
|
Chứng thực |
Phòng Tư Pháp, Tổ chức hành nghề công chứng, Ủy ban nhân dân cấp xã |
2.000843.000.00.00.H56 |
Thủ tục chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận
|
Chứng thực |
Phòng Tư Pháp, Tổ chức hành nghề công chứng |
2.001008.000.00.00.H56 |
Thủ tục chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch không phải là cộng tác viên dịch thuật
|
Chứng thực |
Phòng Tư Pháp |
2.000992.000.00.00.H56 |
Thủ tục chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp
|
Chứng thực |
Phòng Tư Pháp |
2.000884.000.00.00.H56 |
Thủ tục chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không thể ký, không thể điểm chỉ được)
|
Chứng thực |
Phòng Tư Pháp, Tổ chức hành nghề công chứng, Ủy ban nhân dân cấp xã |
2.001019.000.00.00.H56 |
Thủ tục chứng thực di chúc
|
Chứng thực |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
2.001044.000.00.00.H56 |
Thủ tục chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản
|
Chứng thực |
Phòng Tư Pháp |
2.001035.000.00.00.H56 |
Thủ tục chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở
|
Chứng thực |
Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn. |
2.000913.000.00.00.H56 |
Thủ tục chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch
|
Chứng thực |
Phòng Tư Pháp, Ủy ban nhân dân cấp xã |
2.001052.000.00.00.H56 |
Thủ tục chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản
|
Chứng thực |
Phòng Tư Pháp |
2.001009.000.00.00.H56 |
Thủ tục chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản, quyền sửa dụng đất, nhà ở
|
Chứng thực |
Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn. |
2.001050.000.00.00.H56 |
Thủ tục chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản
|
Chứng thực |
Phòng Tư Pháp |
2.001406.000.00.00.H56 |
Thủ tục chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở
|
Chứng thực |
Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn. |
2.001016.000.00.00.H56 |
Thủ tục chứng thực văn bản từ chối nhận di sản
|
Chứng thực |
Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn. |
2.000212.000.00.00.H56 |
Thủ tục công bố sử dụng dấu định lượng
|
Tiêu chuẩn đo lường chất lượng |
Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng |
1.007069 |
Thủ tục công nhận Danh hiệu Công dân kiểu mẫu thuộc phạm vi quản lý của UBND cấp xã, tỉnh Thanh Hóa
|
Thi đua - khen thưởng |
Chủ tịch Ủy ban nhân dân xã |
1.007071 |
Thủ tục công nhận Danh hiệu Công dân kiểu mẫu đối với cán bộ, công chức thuộc phạm vi quản lý của Hiệu trưởng các trường đại học, cao đẳng; Tổng Giám đốc, Giám đốc các doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa.
|
Thi đua - khen thưởng |
|
1.007064 |
Thủ tục công nhận Danh hiệu Công dân kiểu mẫu đối với cán bộ, công chức thuộc phạm vi quản lý của UBND cấp huyện, tỉnh Thanh Hóa.
|
Thi đua - khen thưởng |
Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện |
1.007061 |
Thủ tục công nhận Danh hiệu Công dân kiểu mẫu đối với cán bộ, công chức thuộc phạm vi quản lý của các sở, ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh, tỉnh Thanh Hóa.
|
Thi đua - khen thưởng |
Các Sở, ngành cấp tỉnh |
1.007067 |
Thủ tục công nhận Danh hiệu Gia đình kiểu mẫu.
|
Thi đua - khen thưởng |
Chủ tịch Ủy ban nhân dân xã |
1.007066 |
Thủ tục công nhận Danh hiệu Tổ dân phố kiểu mẫu.
|
Thi đua - khen thưởng |
Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện |
1.007922 |
Thủ tục công nhận Hộ nông dân sản xuất kinh doanh giỏi; Chi hội nông dân tổ chức phong trào giỏi cấp xã
|
Thi đua - khen thưởng |
Hội nông dân cấp xã (tỉnh Thanh Hóa) |
1.007921 |
Thủ tục công nhận Hộ nông dân sản xuất kinh doanh giỏi; Đơn vị tổ chức phong trào giỏi cấp huyện
|
Thi đua - khen thưởng |
Hội nông dân cấp huyện (tỉnh Thanh Hóa) |
1.003503.000.00.00.H56 |
Thủ tục công nhận ban vận động thành lập hội (cấp tỉnh)
|
Tổ chức phi chính phủ |
Các Sở quản lý chuyên ngành |
1.003841.000.00.00.H56 |
Thủ tục công nhận ban vận động thành lập hội (cấp huyện)
|
Tổ chức phi chính phủ |
Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện |
1.003646.000.00.00.H56 |
Thủ tục công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng cấp tỉnh, ban hoặc trung tâm quản lý di tích
|
Di sản văn hóa |
Thủ tướng Chính phủ |
1.003835.000.00.00.H56 |
Thủ tục công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng ngoài công lập, tổ chức, cá nhân là chủ sở hữu hoặc đang quản lý hợp pháp hiện vật
|
Di sản văn hóa |
Thủ tướng Chính phủ |
2.000794.000.00.00.H56 |
Thủ tục công nhận câu lạc bộ thể thao cơ sở
|
Thể dục thể thao |
Chủ tịch Ủy ban nhân dân xã |
1.001455.000.00.00.H56 |
Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ chăm sóc sức khỏe đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
|
Du lịch |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hóa |
1.004580.000.00.00.H56 |
Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ mua sắm đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
|
Du lịch |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hóa |
1.004551.000.00.00.H56 |
Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ thể thao đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
|
Du lịch |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hóa |
1.004503.000.00.00.H56 |
Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ vui chơi, giải trí đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
|
Du lịch |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hóa |
1.004572.000.00.00.H56 |
Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
|
Du lịch |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hóa |
1.007058 |
Thủ tục công nhận danh hiệu Cơ quan, đơn vị kiểu mẫu cho các sở, ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh và các trường Đại học, Cao đẳng, Trung cấp; danh hiệu Doanh nghiệp kiểu mẫu cho các doanh nghiệp.
|
Thi đua - khen thưởng |
Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
2.000632.000.00.00.H56 |
Công nhận giám đốc trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục
|
Giáo dục nghề nghiệp |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Thanh Hóa |
1.004594.000.00.00.H56 |
Thủ tục công nhận hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng 1 sao, 2 sao, 3 sao đối với khách sạn, biệt thự du lịch, căn hộ du lịch, tàu thủy lưu trú du lịch
|
Du lịch |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hóa |
1.007920 |
Thủ tục công nhận hộ nông dân sản xuất kinh doanh giỏi, đơn vị tổ chức phong trào giỏi cấp tỉnh
|
Thi đua - khen thưởng |
Hội Nông dân tỉnh |
1.003490.000.00.00.H56 |
Thủ tục công nhận khu du lịch cấp tỉnh
|
Du lịch |
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
2.001590.000.00.00.H56 |
Thủ tục công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận thành viên hội đồng quản lý quỹ (Cấp tỉnh)
|
Tổ chức phi chính phủ |
Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
2.001567.000.00.00.H56 |
Thủ tục công nhận thay đổi, bổ sung thành viên hội đồng quản lý quỹ (Cấp tỉnh)
|
Tổ chức phi chính phủ |
Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
2.001457.000.00.00.H56 |
Thủ tục công nhận tuyên truyền viên pháp luật
|
Phổ biến giáo dục pháp luật |
Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện |
1.004528.000.00.00.H56 |
Thủ tục công nhận điểm du lịch
|
Du lịch |
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
2.002001.000.00.00.H56 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ Điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa
|
Đường thủy nội địa |
Sở Giao thông vận tải Thanh Hóa |
2.002278.000.00.00.H56 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ (cấp tỉnh)
|
Hoạt động khoa học và công nghệ |
Sở khoa học và Công nghệ |
1.004605.000.00.00.H56 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận khóa cập nhật kiến thức cho hướng dẫn viên du lịch nội địa và hướng dẫn viên du lịch quốc tế
|
Du lịch |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hóa |
2.002248.000.00.00.H56 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký chuyển giao công nghệ (trừ trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ)
|
Hoạt động khoa học và công nghệ |
Sở Khoa học và Công nghệ |
2.002249.000.00.00.H56 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký gia hạn, sửa đổi, bổ sung nội dung chuyển giao công nghệ (trừ trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ)
|
Hoạt động khoa học và công nghệ |
Sở Khoa học và Công nghệ |
1.003901.000.00.00.H56 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích
|
Di sản văn hóa |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hóa |
1.001106.000.00.00.H56 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật
|
Di sản văn hóa |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hóa |
1.002396.000.00.00.H56 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao
|
Thể dục thể thao |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hóa |
1.002445.000.00.00.H56 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao của câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp
|
Thể dục thể thao |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hóa |
1.000904.000.00.00.H56 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Karate
|
Thể dục thể thao |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hóa |
1.000863.000.00.00.H56 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Billiards & Snooker
|
Thể dục thể thao |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hóa |
1.000847.000.00.00.H56 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng bàn
|
Thể dục thể thao |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hóa |
1.001527.000.00.00.H56 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng rổ
|
Thể dục thể thao |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hóa |
1.000518.000.00.00.H56 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng đá
|
Thể dục thể thao |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hóa |
1.001801.000.00.00.H56 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bắn súng thể thao
|
Thể dục thể thao |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hóa |
1.000920.000.00.00.H56 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Cầu lông
|
Thể dục thể thao |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hóa |
1.000830.000.00.00.H56 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Dù lượn và Diều bay
|
Thể dục thể thao |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hóa |
1.000936.000.00.00.H56 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Golf
|
Thể dục thể thao |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
1.000842.000.00.00.H56 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Judo
|
Thể dục thể thao |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hóa |
1.000814.000.00.00.H56 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Khiêu vũ thể thao
|
Thể dục thể thao |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hóa |
1.005357.000.00.00.H56 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Lặn biển thể thao giải trí
|
Thể dục thể thao |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hóa |
1.000560.000.00.00.H56 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Quyền anh
|
Thể dục thể thao |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hóa |
1.000501.000.00.00.H56 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Quần vợt
|
Thể dục thể thao |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hóa |
1.001195.000.00.00.H56 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Taekwondo
|
Thể dục thể thao |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hóa |
1.000644.000.00.00.H56 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thẩm mỹ
|
Thể dục thể thao |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hóa |
1.005163.000.00.00.H56 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thể hình và Fitness
|
Thể dục thể thao |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hóa |
1.000544.000.00.00.H56 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Võ cổ truyền, Vovinam
|
Thể dục thể thao |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hóa |
1.000594.000.00.00.H56 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Vũ đạo thể thao giải trí
|
Thể dục thể thao |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hóa |
1.000953.000.00.00.H56 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Yoga
|
Thể dục thể thao |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hóa |
1.001056.000.00.00.H56 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Đấu kiếm thể thao
|
Thể dục thể thao |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hóa |
1.000883.000.00.00.H56 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh hoạt động thể thao đối với môn Bơi, Lặn
|
Thể dục thể thao |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hóa |
1.000831.000.00.00.H56 |
Thủ tục cấp Giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke (do cơ quan quản lý nhà nước về văn hóa cấp huyện cấp)
|
Văn hóa |
Ủy ban nhân dân cấp Huyện |
1.000922.000.00.00.H56 |
Thủ tục cấp Giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường
|
Văn hóa |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
1.000903.000.00.00.H56 |
Thủ tục cấp Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke (do cơ quan quản lý nhà nước về văn hóa cấp huyện cấp)
|
Văn hóa |
Ủy ban nhân dân cấp Huyện |
1.001008.000.00.00.H56 |
Thủ tục cấp Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường
|
Văn hóa |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
1.005136.000.00.00.H56 |
Thủ tục cấp Giấy xác nhận có quốc tịch Việt Nam ở trong nước
|
Quốc tịch |
Sở Tư pháp |
2.001895.000.00.00.H56 |
Thủ tục cấp Giấy xác nhận là người gốc Việt Nam
|
Quốc tịch |
Sở Tư pháp |
1.004873.000.00.00.H56 |
Thủ tục cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân
|
Hộ tịch |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
2.001815.000.00.00.H56 |
Thủ tục cấp Thẻ đấu giá viên
|
Bán đấu giá tài sản |
Sở Tư pháp |
1.008027.000.00.00.H56 |
Thủ tục cấp biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch
|
Du lịch |
Sở Giao thông vận tải Thanh Hóa |
2.000635.000.00.00.H56 |
Cấp bản sao Trích lục hộ tịch
|
Hộ tịch |
Ủy ban nhân dân cấp xã, Ủy ban nhân dân cấp Huyện, Sở Tư pháp Thanh Hóa |
2.000942.000.00.00.H56 |
Thủ tục cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực
|
Chứng thực |
Phòng Tư Pháp, Ủy ban nhân dân cấp xã |
2.000908.000.00.00.H56 |
Thủ tục cấp bản sao từ sổ gốc
|
Chứng thực |
Cơ quan, tổ chức đang quản lý sổ gốc |
2.001959.000.00.00.H56 |
cấp chính sách nội trú cho học sinh, sinh viên tham gia chương trình đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
Giáo dục nghề nghiệp |
Cơ sở giáo dục nghề nghiệp |
2.002284.000.00.00.H56 |
Cấp chính sách nội trú cho học sinh, sinh viên tham gia chương trình đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp công lập trực thuộc huyện, quận, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh
|
Giáo dục nghề nghiệp |
Cơ sở giáo dục nghề nghiệp |
2.001960.000.00.00.H56 |
Cấp chính sách nội trú cho học sinh, sinh viên tham gia chương trình đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp tư thục hoặc cơ sở giáo dục có vốn đầu tư nước ngoài
|
Giáo dục nghề nghiệp |
Phòng Lao động - Thương binh vàXã hội |
1.003738.000.00.00.H56 |
Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề mua bán di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia
|
Di sản văn hóa |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hóa |
1.001822.000.00.00.H56 |
Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích
|
Di sản văn hóa |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hóa |
2.000189.000.00.00.H56 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên và doanh nghiệp
|
Giáo dục nghề nghiệp |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Thanh Hóa |
1.001500.000.00.00.H56 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng ném
|
Thể dục thể thao |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hóa |
1.001517.000.00.00.H56 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Leo núi thể thao
|
Thể dục thể thao |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hóa |
1.001213.000.00.00.H56 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Mô tô nước trên biển
|
Thể dục thể thao |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hóa |
1.000485.000.00.00.H56 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Patin
|
Thể dục thể thao |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hóa |
1.005162.000.00.00.H56 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Wushu
|
Thể dục thể thao |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hóa |
1.003793.000.00.00.H56 |
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động bảo tàng ngoài công lập
|
Di sản văn hóa |
Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
2.001591.000.00.00.H56 |
Thủ tục cấp giấy phép khai quật khẩn cấp
|
Di sản văn hóa |
Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
2.001628.000.00.00.H56 |
Thủ tục cấp giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa
|
Du lịch |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hóa |
1.001778.000.00.00.H56 |
Thủ tục cấp giấy phép sao chép tác phẩm mỹ thuật về danh nhân văn hóa, anh hùng dân tộc, lãnh tụ
|
Mỹ thuật, nhiếp ảnh, triển lãm |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hóa |
1.004639.000.00.00.H56 |
Thủ tục cấp giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam
|
Quảng cáo |
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
1.003822.000.00.00.H56 |
Thủ tục cấp giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ (Cấp tỉnh)
|
Tổ chức phi chính phủ |
Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
1.001809.000.00.00.H56 |
Thủ tục cấp giấy phép triển lãm mỹ thuật (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh)
|
Mỹ thuật, nhiếp ảnh, triển lãm |
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
1.001704.000.00.00.H56 |
Thủ tục cấp giấy phép triển lãm tác phẩm nhiếp ảnh tại Việt Nam (thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch/Sở Văn hóa và Thể thao)
|
Mỹ thuật, nhiếp ảnh, triển lãm |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hóa |
1.001738.000.00.00.H56 |
Thủ tục cấp giấy phép tổ chức trại sáng tác điêu khắc (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh)
|
Mỹ thuật, nhiếp ảnh, triển lãm |
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
1.001755.000.00.00.H56 |
Thủ tục cấp giấy phép xây dựng tượng đài, tranh hoành tráng
|
Mỹ thuật, nhiếp ảnh, triển lãm |
Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
1.001671.000.00.00.H56 |
Thủ tục cấp giấy phép đưa tác phẩm nhiếp ảnh từ Việt Nam ra nước ngoài triển lãm (thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch/Sở Văn hóa và Thể thao)
|
Mỹ thuật, nhiếp ảnh, triển lãm |
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
2.001998.000.00.00.H56 |
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ Điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa
|
Đường thủy nội địa |
Sở Giao thông vận tải Thanh Hóa |
2.001641.000.00.00.H56 |
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích
|
Di sản văn hóa |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hóa |
1.000983.000.00.00.H56 |
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng
|
Thể dục thể thao |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hóa |
1.003441.000.00.00.H56 |
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp thay đổi nội dung ghi trong giấy chứng nhận
|
Thể dục thể thao |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hóa |
1.004662.000.00.00.H56 |
Thủ tục cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam
|
Quảng cáo |
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
1.003275.000.00.00.H56 |
Thủ tục cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài trong trường hợp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện bị mất, bị hủy hoại, bị hư hỏng* hoặc bị tiêu hủy
|
Du lịch |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hóa |
1.003240.000.00.00.H56 |
Thủ tục cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài trong trường hợp chuyển địa điểm đặt trụ sở của văn phòng đại diện
|
Du lịch |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hóa |
2.001258.000.00.00.H56 |
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản
|
Bán đấu giá tài sản |
Sở Tư pháp |
2.000954.000.00.00.H56 |
Thủ tục cấp lại Giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý
|
Trợ giúp pháp lý |
Sở Tư pháp |
2.001501.000.00.00.H56 |
Thủ tục cấp lại Quyết định chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp (cấp tỉnh)
|
Tiêu chuẩn đo lường chất lượng |
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
2.001807.000.00.00.H56 |
Cấp lại Thẻ đấu giá viên
|
Bán đấu giá tài sản |
Sở Tư pháp |
1.008029.000.00.00.H56 |
Thủ tục cấp lại biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch
|
Du lịch |
Sở Giao thông vận tải Thanh Hóa |
1.002003.000.00.00.H56 |
Thủ tục cấp lại chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích
|
Di sản văn hóa |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hóa |
2.001616.000.00.00.H56 |
Thủ tục cấp lại giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa
|
Du lịch |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hóa |
1.003916.000.00.00.H56 |
Thủ tục cấp lại giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ (Cấp tỉnh)
|
Tổ chức phi chính phủ |
Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
2.000518.000.00.00.H56 |
Thủ tục cấp lại thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý
|
Trợ giúp pháp lý |
Giám đốc Sở Tư pháp |
1.004614.000.00.00.H56 |
Thủ tục cấp lại thẻ hướng dẫn viên du lịch
|
Du lịch |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hóa |
1.007623.000.00.00.H56 |
Thủ tục cấp phát kinh phí đối với các tổ chức, đơn vị trực thuộc địa phương
|
Tài chính doanh nghiệp |
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
1.003838.000.00.00.H56 |
Thủ tục cấp phép cho người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài tiến hành nghiên cứu sưu tầm di sản văn hóa phi vật thể tại địa phương
|
Di sản văn hóa |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hóa |
1.004666.000.00.00.H56 |
Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam
|
Quảng cáo |
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
2.001525.000.00.00.H56 |
Thủ tục cấp thay đổi nội dung, cấp lại Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ.
|
Hoạt động khoa học và công nghệ |
Sở Khoa học và Công nghệ |
2.000587.000.00.00.H56 |
Thủ tục cấp thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý
|
Trợ giúp pháp lý |
Giám đốc Sở Tư pháp |
1.004623.000.00.00.H56 |
Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa
|
Du lịch |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hóa |
1.004628.000.00.00.H56 |
Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế
|
Du lịch |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hóa |
1.001440.000.00.00.H56 |
Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch tại điểm
|
Du lịch |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hóa |
1.008028.000.00.00.H56 |
Thủ tục cấp đổi biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch
|
Du lịch |
Sở Giao thông vận tải Thanh Hóa |
2.001622.000.00.00.H56 |
Thủ tục cấp đổi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa
|
Du lịch |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hóa |
1.001432.000.00.00.H56 |
Thủ tục cấp đổi thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế, thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa
|
Du lịch |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hóa |
2.000547.000.00.00.H56 |
Thủ tục ghi vào Sổ hộ tịch việc hộ tịch khác của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài (khai sinh; giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định cha, mẹ, con; nuôi con nuôi; khai tử; thay đổi hộ tịch)
|
Hộ tịch |
Ủy ban nhân dân cấp Huyện |
2.002189.000.00.00.H56 |
Thủ tục ghi vào Sổ hộ tịch việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài
|
Hộ tịch |
Ủy ban nhân dân cấp Huyện |
2.000554.000.00.00.H56 |
Thủ tục ghi vào Sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài
|
Hộ tịch |
Ủy ban nhân dân cấp Huyện |
1.003002.000.00.00.H56 |
Thủ tục gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài
|
Du lịch |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hóa |
2.002341.000.00.00.H56 |
Giải quyết chế độ bảo hiểm tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp của người lao động giao kết hợp đồng lao động với nhiều người sử dụng lao động, gồm: Hỗ trợ chuyển đổi nghề nghiệp; khám bệnh, chữa bệnh nghề nghiệp; phục hồi chức năng lao động.
|
An toàn, vệ sinh lao động |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
2.000034.000.00.00.H56 |
Thủ tục giải quyết chế độ hưu trí đối với quân nhân, người làm công tác cơ yếu, nhập ngũ sau ngày 30/4/1975, trực tiếp tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc và làm nhiệm vụ quốc tế, có từ đủ 20 năm trở lên phục vụ trong quân đội, cơ yếu đã phục viên, xuất ngũ, thôi việc
|
Chính sách |
Bảo hiểm xã hội Bộ quốc phòng |
1.000714.000.00.00.H56 |
Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp hàng tháng đối với quân nhân, người làm công tác cơ yếu, nhập ngũ, tuyển dụng sau ngày 30/4/1975, tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc và làm nhiệm vụ quốc tế có từ đủ 15 năm đến dưới 20 năm công tác thực tế trong quân đội đã phục viên, xuất ngũ, thôi việc
|
Chính sách |
Tổng cục Chính trị, Bộ Tư lệnh Quân khu, Cục Chính sách |
2.000310.000.00.00.H56 |
Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với công nhân viên chức nhà nước, chuyên gia các ngành; cán bộ xã, phường, thị trấn; công an xã; thanh niên xung phong trực tiếp tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc và làm nhiệm vụ quốc tế sau ngày 30/4/1975 đã thôi việc, đã về gia đình (đối với đối tượng đã từ trần) thuộc thẩm quyền giải quyết của Chủ tịch UBND tỉnh
|
Chính sách |
Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
2.000278.000.00.00.H56 |
Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với công nhân viên chức nhà nước, chuyên gia các ngành; cán bộ xã, phường, thị trấn; công an xã; thanh niên xung phong trực tiếp tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc và làm nhiệm vụ quốc tế sau ngày 30/4/1975, đã thôi việc, đã về gia đình (đối tượng còn sống) thuộc thẩm quyền giải quyết của Chủ tịch UBND tỉnh
|
Chính sách |
Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
2.000029.000.00.00.H56 |
Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với quân nhân, người làm công tác cơ yếu hưởng lương như đối với quân nhân, công an nhân dân nhập ngũ sau ngày 30/4/1975, trực tiếp tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc và làm nhiệm vụ quốc tế có từ đủ 20 năm trở lên phục vụ trong quân đội, cơ yếu đã phục viên, xuất ngũ, thôi việc (đối tượng từ trần)
|
Chính sách |
Bảo hiểm xã hội Bộ quốc phòng |
1.000682.000.00.00.H56 |
Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với quân nhân, người làm công tác cơ yếu hưởng lương như đối với quân nhân, công an nhân dân; công nhân viên chức quốc phòng; dân quân tự vệ trực tiếp tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc và làm nhiệm vụ quốc tế sau ngày 30/4/1975 đã phục viên, xuất ngũ, thôi việc (đối với đối tượng đã từ trần) do Bộ Quốc phòng giải quyết
|
Chính sách |
Bộ Tư lệnh Thủ đô Hà nội, Bộ Tư lệnh Quân khu |
1.000693.000.00.00.H56 |
Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với quân nhân, người làm công tác cơ yếu hưởng lương như đối với quân nhân, công an nhân dân; công nhân viên chức quốc phòng; dân quân tự vệ trực tiếp tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc và làm nhiệm vụ quốc tế sau ngày 30/4/1975, có dưới 15 năm công tác đã phục viên, xuất ngũ, thôi việc (đối tượng còn sống) thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Quốc phòng
|
Chính sách |
Bộ Tư lệnh Thủ đô Hà nội, Bộ Tư lệnh Quân khu |
2.001084.000.00.00.H56 |
Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp một lần, cấp “Giấy chứng nhận” đối với dân công hỏa tuyến tham gia kháng chiến chống Pháp, chống Mỹ, chiến tranh bảo vệ Tổ quốc và làm nhiệm vụ quốc tế
|
Chính sách |
Bộ Tư lệnh Thủ đô Hà nội, Bộ Tư lệnh Quân khu |
2.000592.000.00.00.H56 |
Thủ tục giải quyết khiếu nại về trợ giúp pháp lý
|
Trợ giúp pháp lý |
Giám đốc Trung tâm trợ giúp pháp lý, Giám đốc Sở Tư pháp |
1.001257.000.00.00.H56 |
Giải quyết trợ cấp một lần đối với người có thành tích tham gia kháng chiến đã được tặng Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng hoặc Bằng khen của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
Người có công |
Sở Lao động-Thương binh và Xã hội |
1.000234.000.00.00.H56 |
Giải thể trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
Giáo dục nghề nghiệp |
Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
1.003999.000.00.00.H56 |
Thủ tục giải thể tổ chức thanh niên xung phong cấp tỉnh
|
Công tác thanh niên |
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
1.005687 |
Thủ tục hành chính liên thông trong cấp điện qua lưới điện trung áp trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa đối với công trình có tổng công suất trạm biến áp lớn hơn 2.000 kVA.
|
Điện |
Sở Công thương, Sở Giao thông vận tải, Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp Huyện, Ban QL KKT Nghi sơn và các Khu công nghiệp |
1.005739 |
Thủ tục hành chính liên thông trong cấp điện qua lưới điện trung áp trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa đối với công trình có tổng công suất trạm biến áp nhỏ hơn hoặc bằng 2.000 kVA.
|
Điện |
Sở Giao thông vận tải, Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp Huyện, Ban QL KKT Nghi sơn và các Khu công nghiệp |
2.000465.000.00.00.H56 |
Thủ tục thẩm định thành lập thôn mới, thôn tổ dân phố
|
Chính quyền địa phương |
Hội đồng nhân dân tỉnh |
2.002343.000.00.00.H56 |
Hỗ trợ chi phí khám, chữa bệnh nghề nghiệp cho người lao động phát hiện bị bệnh nghề nghiệp khi đã nghỉ hưu hoặc không còn làm việc trong các nghề, công việc có nguy cơ bị bệnh nghề nghiệp
|
An toàn, vệ sinh lao động |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Thanh Hóa |
1.005219.000.00.00.H56 |
Hỗ trợ cho người lao động thuộc đối tượng là người bị thu hồi đất nông nghiệp đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng
|
Quản lý lao động ngoài nước |
Chủ đầu tư |
2.002105.000.00.00.H56 |
Hỗ trợ cho người lao động thuộc đối tượng là người dân tộc thiểu số, người thuộc hộ nghèo, hộ cận nghèo, thân nhân người có công với cách mạng đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng
|
Quản lý lao động ngoài nước |
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội |
2.001137.000.00.00.H56 |
Thủ tục hỗ trợ doanh nghiệp có dự án thuộc ngành, nghề ưu đãi đầu tư, địa bàn ưu đãi đầu tư nhận chuyển giao công nghệ từ tổ chức khoa học và công nghệ.
|
Hoạt động khoa học và công nghệ |
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
1.002690.000.00.00.H56 |
Thủ tục hỗ trợ doanh nghiệp, tổ chức, cá nhân thực hiện giải mã công nghệ.
|
Hoạt động khoa học và công nghệ |
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
2.001143.000.00.00.H56 |
Thủ tục hỗ trợ phát triển tổ chức trung gian của thị trường khoa học và công nghệ.
|
Hoạt động khoa học và công nghệ |
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
2.001999.000.00.00.H56 |
Thủ tục hỗ trợ tư vấn, hướng dẫn hồ sơ, thủ tục chuyển đổi hộ kinh doanh thành doanh nghiệp
|
Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa |
Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thanh Hóa |
2.001643.000.00.00.H56 |
Thủ tục hỗ trợ tổ chức khoa học và công nghệ có hoạt động liên kết với tổ chức ứng dụng, chuyển giao công nghệ địa phương để hoàn thiện kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ.
|
Hoạt động khoa học và công nghệ |
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
1.003918.000.00.00.H56 |
Thủ tục hội tự giải thể (cấp tỉnh)
|
Tổ chức phi chính phủ |
Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
1.003920.000.00.00.H56 |
Thủ tục hợp nhất, sáp nhập, chia, tách, mở rộng phạm vi hoạt động quỹ
|
Tổ chức phi chính phủ |
Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
2.001259.000.00.00.H56 |
Thủ tục kiểm tra nhà nước về chất lượng sản phẩm, hàng hóa hàng hóa nhóm 2 nhập khẩu
|
Tiêu chuẩn đo lường chất lượng |
Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng |
2.001264.000.00.00.H56 |
Thủ tục lựa chọn thương nhân được phép tái xuất hàng hóa tạm nhập, tái xuất có điều kiện và hàng hóa tạm nhập, tái xuất theo Giấy phép qua cửa khẩu phụ, lối mở biên giới
|
Xuất nhập khẩu |
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
2.000977.000.00.00.H56 |
Thủ tục lựa chọn, ký hợp đồng với Luật sư
|
Trợ giúp pháp lý |
Trung tâm trợ giúp pháp lý nhà nước |
2.000970.000.00.00.H56 |
Thủ tục lựa chọn, ký hợp đồng với tổ chức hành nghề luật sư, tổ chức tư vấn pháp luật
|
Trợ giúp pháp lý |
Sở Tư pháp Thanh Hóa |
1.001392.000.00.00.H56 |
Thủ tục miễn giảm kiểm tra chất lượng hàng hóa nhóm 2 nhập khẩu (cấp tỉnh)
|
Tiêu chuẩn đo lường chất lượng |
Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng, Các Sở, ngành và địa phương liên quan |
2.002039.000.00.00.H56 |
Thủ tục nhập quốc tịch Việt Nam
|
Quốc tịch |
Chủ tịch nước |
2.001496.000.00.00.H56 |
Thủ tục phê duyệt nội dung tác phẩm mỹ thuật, tác phẩm nhiếp ảnh nhập khẩu cấp tỉnh
|
Mỹ thuật, nhiếp ảnh, triển lãm |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hóa |
1.003960.000.00.00.H56 |
Thủ tục phê duyệt điều lệ hội (cấp tỉnh)
|
Tổ chức phi chính phủ |
Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
2.001225.000.00.00.H56 |
Phê duyệt Trang thông tin đấu giá trực tuyến
|
Bán đấu giá tài sản |
Sở Tư pháp |
1.001254.000.00.00.H56 |
Thủ tục quyết toán kinh phí sản phẩm công ích giống nông nghiệp, thủy sản
|
Tài chính doanh nghiệp |
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
1.001753.000.00.00.H56 |
Quyết định trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, trong và ngoài tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
Bảo trợ xã hội |
Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện |
1.003866.000.00.00.H56 |
Thủ tục tự giải thể quỹ (Cấp tỉnh)
|
Tổ chức phi chính phủ |
Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
2.001680.000.00.00.H56 |
Thủ tục rút yêu cầu trợ giúp pháp lý của người được trợ giúp pháp lý
|
Trợ giúp pháp lý |
Trung tâm trợ giúp pháp lý nhà nước, Tổ chức hành nghề luật sư, Tổ chức tư vấn pháp luật |
2.000927.000.00.00.H56 |
Thủ tục sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch
|
Chứng thực |
Phòng Tư Pháp, Ủy ban nhân dân cấp xã |
1.006220.000.00.00.H56 |
Thủ tục thanh toán phần giá trị của tài sản cho tổ chức, cá nhân ngẫu nhiên tìm thấy tài sản chôn, giấu, bị vùi lấp, chìm đắm, tài sản bị đánh rơi, bỏ quên nhưng không xác định được chủ sở hữu
|
Quản lý công sản |
Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
2.002080.000.00.00.H56 |
Thủ tục thanh toán thù lao cho hòa giải viên
|
Phổ biến giáo dục pháp luật |
Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn. |
1.003621.000.00.00.H56 |
Thủ tục thay đổi giấy phép thành lập và công nhận điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ (Cấp tỉnh)
|
Tổ chức phi chính phủ |
Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
2.001687.000.00.00.H56 |
Thủ tục thay đổi người thực hiện trợ giúp pháp lý
|
Trợ giúp pháp lý |
Trung tâm trợ giúp pháp lý nhà nước, Tổ chức hành nghề luật sư, Tổ chức tư vấn pháp luật |
1.001233.000.00.00.H56 |
Thủ tục thay đổi nội dung Giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý
|
Trợ giúp pháp lý |
Sở Tư pháp |
2.001333.000.00.00.H56 |
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản
|
Bán đấu giá tài sản |
Sở Tư pháp |
2.001100.000.00.00.H56 |
Thủ tục thay đổi, bổ sung phạm vi, lĩnh vực đánh giá sự phù hợp được chỉ định (cấp tỉnh)
|
Tiêu chuẩn đo lường chất lượng |
Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng |
2.000748.000.00.00.H56 |
Thủ tục thay đổi, cải chính, bổ sung thông tin hộ tịch, xác định lại dân tộc
|
Hộ tịch |
Ủy ban nhân dân cấp Huyện |
1.004859.000.00.00.H56 |
Thủ tục thay đổi, cải chính, bổ sung thông tin hộ tịch
|
Hộ tịch |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
2.002157.000.00.00.H56 |
Thủ tục thi nâng ngạch công chức
|
Công chức, viên chức |
Các Sở, ngành và địa phương liên quan |
1.005384.000.00.00.H56 |
Thủ tục thi tuyển công chức
|
Công chức, viên chức |
Các sở, ban, ngành, đơn vị, đoàn thể cấp tỉnh, UBND cấp huyện |
2.001611.000.00.00.H56 |
Thủ tục thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp chấm dứt hoạt động kinh doanh dịch vụ lữ hành
|
Du lịch |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hóa |
2.001589.000.00.00.H56 |
Thủ tục thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp giải thể
|
Du lịch |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hóa |
1.003742.000.00.00.H56 |
Thủ tục thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp phá sản
|
Du lịch |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hóa |
2.001481.000.00.00.H56 |
Thủ tục thành lập hội (cấp tỉnh)
|
Tổ chức phi chính phủ |
Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
1.000243.000.00.00.H56 |
Thành lập trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
Giáo dục nghề nghiệp |
Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
2.001717.000.00.00.H56 |
Thủ tục thành lập tổ chức thanh niên xung phong cấp tỉnh
|
Công tác thanh niên |
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
2.000930.000.00.00.H56 |
Thủ tục thôi làm hòa giải viên (cấp xã)
|
Phổ biến giáo dục pháp luật |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
2.002036.000.00.00.H56 |
Thủ tục thôi quốc tịch Việt Nam ở trong nước
|
Quốc tịch |
Chủ tịch nước |
1.007750.000.00.00.H56 |
Thủ tục thông báo nhà ở hình thành trong tương lai đủ điều kiện được bán, cho thuê mua
|
Nhà ở và công sở |
Sở Xây dựng TP.Đà Nẵng |
1.003635.000.00.00.H56 |
Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội cấp huyện
|
Văn hóa |
Ủy ban nhân dân cấp Huyện |
1.003654.000.00.00.H56 |
Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội cấp tỉnh
|
Văn hóa |
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
1.003622.000.00.00.H56 |
Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội cấp xã
|
Văn hóa |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
1.004645.000.00.00.H56 |
Thủ tục thông báo tổ chức đoàn người thực hiện quảng cáo
|
Quảng cáo |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
2.002004.000.00.00.H56 |
Thủ tục thông báo về việc chuyển nhượng phần vốn góp của các nhà đầu tư (cấp tỉnh)
|
Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa |
|
1.005358.000.00.00.H56 |
Thủ tục thẩm định hồ sơ người đang trực tiếp tham gia hoạt động chữ thập đỏ bị tai nạn dẫn đến thiệt hại về sức khỏe cấp huyện
|
Tổ chức phi chính phủ |
|
1.002662.000.00.00.H56 |
Thủ tục thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp huyện
|
Quy hoạch xây dựng, kiến trúc |
Phòng Kinh tế và Hạ tầng, Phòng Quản lý đô thị |
1.006796 |
Thủ tục thực hiện chính sách thưởng cho các tổ chức, cá nhân có công vận động các dự án đầu tư vào Khu kinh tế Nghi Sơn và các khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa.
|
Đầu tư tại Việt nam |
Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
1.001681.000.00.00.H56 |
Thủ tục thực hiện chế độ một lần đối với dân quân tập trung ở miền Bắc, du kích tập trung ở miền Nam (bao gồm cả lực lượng mật quốc phòng), đối tượng cư trú ở địa phương khác không còn lưu giữ giấy tờ
|
Chính sách |
Bộ Tư lệnh Thủ đô Hà nội, Bộ Tư lệnh Quân khu |
1.001852.000.00.00.H56 |
Thủ tục thực hiện chế độ một lần đối với hạ sĩ quan, chiến sĩ quân đội đã được hưởng chế độ trợ cấp một lần theo Quyết định 290/2005/QĐ- TTg (nay bổ sung đối tượng theo Quyết định số 188/2007/QĐ-TTg)
|
Chính sách |
Bộ Tư lệnh Quân khu |
3.000011.000.00.00.H56 |
Thủ tục thực hiện chế độ một lần đối với đối tượng du kích thôn, ấp ở miền Nam trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước theo Quyết định số 188/2007/QĐ-TTg
|
Chính sách |
Bộ Tư lệnh Quân khu |
2.000537.000.00.00.H56 |
Thủ tục thực hiện chế độ một lần đối với đối tượng du kích thôn, ấp ở miền Nam trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước theo Quyết định số 188/2007/QĐ-TTg (đối tượng cư trú ở địa phương khác)
|
Chính sách |
Bộ Tư lệnh Quân khu |
1.001971.000.00.00.H56 |
Thủ tục thực hiện chế độ một lần đối với đối tượng hạ sĩ quan, chiến sĩ quân đội tham gia chiến đấu, hoạt động ở chiến trường B, C, K, sau đó trở thành người hưởng lương
|
Chính sách |
Bộ Tư lệnh Thủ đô Hà nội, Bộ Tư lệnh Quân khu |
1.001790.000.00.00.H56 |
Thủ tục thực hiện chế độ một lần đối với đối tượng hạ sĩ quan, chiến sĩ quân đội theo Quyết định số 188/2007/QĐ-TTg (đối tượng cư trú ở địa phương khác không còn lưu giữ được giấy tờ)
|
Chính sách |
Bộ Tư lệnh Thủ đô Hà nội, Bộ Tư lệnh Quân khu |
2.000503.000.00.00.H56 |
Thủ tục thực hiện chế độ trợ cấp hàng tháng đối với quân nhân tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước có từ đủ 15 năm đến dưới 20 năm công tác trong quân đội đã phục viên, xuất ngũ về địa phương
|
Chính sách |
Tổng cục Chính trị, Cục Chính sách |
1.001744.000.00.00.H56 |
Thủ tục thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với dân quân tập trung ở miền Bắc, du kích tập trung ở miền Nam (bao gồm cả lực lượng mật quốc phòng)
|
Chính sách |
Bộ Tư lệnh Thủ đô Hà nội, Bộ Tư lệnh Quân khu |
1.001715.000.00.00.H56 |
Thủ tục thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với quân nhân tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước có dưới 15 năm công tác trong quân đội đã phục viên, xuất ngũ về địa phương (bao gồm cả đối tượng đã từ trần)
|
Chính sách |
Bộ Tư lệnh Thủ đô Hà nội, Bộ Tư lệnh Quân khu |
1.001295.000.00.00.H56 |
Thủ tục thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với quân nhân tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước có dưới 15 năm công tác trong quân đội đã phục viên, xuất ngũ về địa phương (đối tượng cư trú ở địa phương khác không còn lưu giữ được giấy tờ)
|
Chính sách |
Bộ Tư lệnh Thủ đô Hà nội, Bộ Tư lệnh Quân khu |
1.001995.000.00.00.H56 |
Thủ tục thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với quân nhân, công nhân viên chức quốc phòng trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước nhưng chưa được hưởng chế độ, chính sách của Đảng và Nhà nước (đối tượng cư trú ở địa phương khác không còn lưu giữ giấy tờ)
|
Chính sách |
Bộ Tư lệnh Thủ đô Hà nội, Bộ Tư lệnh Quân khu |
2.000424.000.00.00.H56 |
Thủ tục thực hiện hỗ trợ khi hòa giải viên gặp tai nạn hoặc rủi ro ảnh hưởng đến sức khỏe, tính mạng trong khi thực hiện hoạt động hòa giải
|
Phổ biến giáo dục pháp luật |
Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện |
1.001776.000.00.00.H56 |
Thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng
|
Bảo trợ xã hội |
Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện |
1.005385.000.00.00.H56 |
Thủ tục tiếp nhận vào làm công chức
|
Công chức, viên chức |
Các Sở, ngành và địa phương liên quan |
1.004650.000.00.00.H56 |
Thủ tục tiếp nhận hồ sơ thông báo sản phẩm quảng cáo trên bảng quảng cáo, băng-rôn
|
Quảng cáo |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
1.001833.000.00.00.H56 |
Thủ tục tiếp nhận thông báo tổ chức thi sáng tác tác phẩm mỹ thuật (thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch)
|
Mỹ thuật, nhiếp ảnh, triển lãm |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hóa |
2.002038.000.00.00.H56 |
Thủ tục trở lại quốc tịch Việt Nam ở trong nước
|
Quốc tịch |
Chủ tịch nước |
1.001352.000.00.00.H56 |
Thủ tục tạm ứng kinh phí sản phẩm công ích giống nông nghiệp, thủy sản
|
Tài chính doanh nghiệp |
Sở Tài chính |
1.005201.000.00.00.H56 |
Thủ tục xem xét, chi trả chi phí cho người đang trực tiếp tham gia hoạt động chữ thập đỏ bị tai nạn dẫn đến thiệt hại về sức khỏe
|
Tổ chức phi chính phủ |
Phòng Lao động thương binh và xã hội |
1.006218.000.00.00.H56 |
Thủ tục xác lập quyền sở hữu toàn dân đối với tài sản do các tổ chức, cá nhân tự nguyện chuyển giao quyền sở hữu cho Nhà nước
|
Quản lý công sản |
Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
1.003560.000.00.00.H56 |
Thủ tục xác nhận danh mục sản phẩm nghe nhìn có nội dung vui chơi giải trí nhập khẩu cấp tỉnh
|
Hoạt động mua bán quốc tế chuyên ngành văn hóa |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hóa |
2.001179.000.00.00.H56 |
Thủ tục xác nhận hàng hóa sử dụng trực tiếp cho phát triển hoạt động ươm tạo công nghệ, ươm tạo doanh nghiệp khoa học và công nghệ.
|
Hoạt động khoa học và công nghệ |
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
2.001683.000.00.00.H56 |
Thủ tục xác nhận phiên hiệu thanh niên xung phong ở cấp tỉnh
|
Công tác thanh niên |
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
1.004937.000.00.00.H56 |
Thủ tục xác nhận đối với quân nhân đã xuất ngũ bị bệnh cũ tái phát dẫn đến tâm thần quy định tại Điểm h Khoản 1 Điều 33 Nghị định số 31/2013/NĐ-CP
|
Chính sách |
Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh |
2.001613.000.00.00.H56 |
Thủ tục xác nhận đủ điều kiện được cấp giấy phép hoạt động bảo tàng ngoài công lập
|
Di sản văn hóa |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hóa |
1.008377.000.00.00.H56 |
Thủ tục xét tiếp nhận vào viên chức và bổ nhiệm vào chức danh nghiên cứu khoa học, chức danh công nghệ đối với cá nhân có thành tích vượt trội trong hoạt động khoa học và công nghệ (Cấp Tỉnh)
|
Hoạt động khoa học và công nghệ |
Đơn vị sự nghiệp công lập thuộc cơ quan hành chính nhà nước |
2.001190.000.00.00.H56 |
Thủ tục xét truy tặng danh hiệu vinh dự Nhà nước "Bà mẹ Việt Nam anh hùng"
|
Khen thưởng |
Chủ tịch nước |
2.002156.000.00.00.H56 |
Thủ tục xét tuyển công chức
|
Công chức, viên chức |
Các Sở, ngành và địa phương liên quan |
1.002862.000.00.00.H56 |
Thủ tục xét tặng danh hiệu vinh dự Nhà nước "Bà mẹ Việt Nam anh hùng"
|
Khen thưởng |
Chủ tịch nước |
1.008379.000.00.00.H56 |
Thủ tục xét đặc cách bổ nhiệm vào chức danh khoa học, chức danh công nghệ cao hơn không qua thi thăng hạng, không phụ thuộc năm công tác (Cấp Tỉnh)
|
Hoạt động khoa học và công nghệ |
Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp tỉnh, Đơn vị sự nghiệp công lập thuộc cơ quan hành chính nhà nước |
2.000829.000.00.00.H56 |
Thủ tục yêu cầu trợ giúp pháp lý
|
Trợ giúp pháp lý |
Trung tâm trợ giúp pháp lý nhà nước, Tổ chức hành nghề luật sư, Tổ chức tư vấn pháp luật |
1.005415.000.00.00.H56 |
Thủ tục Điều chuyển tài sản là hệ thống điện được đầu tư từ nguồn vốn nhà nước sang ngành điện quản lý
|
Quản lý công sản |
Thủ tướng Chính phủ |
1.005161.000.00.00.H56 |
Thủ tục Điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài
|
Du lịch |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hóa |
2.000631.000.00.00.H56 |
Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương
|
Quản lý bán hàng đa cấp |
Sở Công thương |
1.000091.000.00.00.H56 |
Đề nghị chấm dứt hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân
|
Phòng, chống tệ nạn xã hội |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
1.000449.000.00.00.H56 |
Thủ tục điều chỉnh nội dung bản công bố sử dụng dấu định lượng
|
Tiêu chuẩn đo lường chất lượng |
Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng |
2.001217.000.00.00.H56 |
Đóng, không cho phép hoạt động tại vùng nước khác không thuộc vùng nước trên tuyến đường thủy nội địa, vùng nước cảng biển hoặc khu vực hàng hải, được đánh dấu, xác định vị trí bằng phao hoặc cờ hiệu có màu sắc dễ quan sát
|
Đường thủy nội địa |
Ủy ban nhân dân cấp Huyện |
1.002022.000.00.00.H56 |
Thủ tục đăng cai giải thi đấu, trận thi đấu do liên đoàn thể thao quốc gia hoặc liên đoàn thể thao quốc tế tổ chức hoặc đăng cai tổ chức
|
Thể dục thể thao |
Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
1.002013.000.00.00.H56 |
Thủ tục đăng cai giải thi đấu, trận thi đấu thể thao thành tích cao khác do liên đoàn thể thao tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương tổ chức
|
Thể dục thể thao |
Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
1.001782.000.00.00.H56 |
Thủ tục đăng cai tổ chức giải thi đấu vô địch từng môn thể thao của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
Thể dục thể thao |
Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
1.004845.000.00.00.H56 |
Thủ tục đăng ký chấm dứt giám hộ
|
Hộ tịch |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
2.000756.000.00.00.H56 |
Thủ tục đăng ký chấm dứt giám hộ có yếu tố nước ngoài
|
Hộ tịch |
Ủy ban nhân dân cấp Huyện |
2.001209.000.00.00.H56 |
Thủ tục đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả chứng nhận hợp chuẩn của tổ chức chứng nhận
|
Tiêu chuẩn đo lường chất lượng |
Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng |
2.001207.000.00.00.H56 |
Thủ tục đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh
|
Tiêu chuẩn đo lường chất lượng |
Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng |
2.001277.000.00.00.H56 |
Thủ tục đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước, dịch vụ, quá trình, môi trường được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
|
Tiêu chuẩn đo lường chất lượng |
Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng |
2.001631.000.00.00.H56 |
Thủ tục đăng ký di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia
|
Di sản văn hóa |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hóa |
1.004837.000.00.00.H56 |
Thủ tục đăng ký giám hộ
|
Hộ tịch |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
1.001669.000.00.00.H56 |
Thủ tục đăng ký giám hộ có yếu tố nước ngoài
|
Hộ tịch |
Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện |
2.001247.000.00.00.H56 |
Đăng ký hoạt động của Chi nhánh doanh nghiệp đấu giá tài sản
|
Bán đấu giá tài sản |
Sở Tư pháp |
2.001395.000.00.00.H56 |
Đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản
|
Bán đấu giá tài sản |
Sở Tư pháp |
1.001193.000.00.00.H56 |
Thủ tục đăng ký khai sinh
|
Hộ tịch |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
1.004772.000.00.00.H56 |
Thủ tục đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân
|
Hộ tịch |
Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn. |
2.000528.000.00.00.H56 |
Thủ tục đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài
|
Hộ tịch |
Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện |
1.000893.000.00.00.H56 |
Thủ tục đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân
|
Hộ tịch |
Ủy ban nhân dân cấp Huyện |
1.000689.000.00.00.H56 |
Thủ tục đăng ký khai sinh kết hợp nhận cha, mẹ, con
|
Hộ tịch |
Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn. |
1.001695.000.00.00.H56 |
Thủ tục đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài
|
Hộ tịch |
Ủy ban nhân dân cấp Huyện |
1.003583.000.00.00.H56 |
Thủ tục đăng ký khai sinh lưu động
|
Hộ tịch |
Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn. |
1.000656.000.00.00.H56 |
Thủ tục đăng ký khai tử
|
Hộ tịch |
Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn. |
1.001766.000.00.00.H56 |
Thủ tục đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài
|
Hộ tịch |
Ủy ban nhân dân cấp Huyện |
1.004827.000.00.00.H56 |
Thủ tục đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới
|
Hộ tịch |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
1.000419.000.00.00.H56 |
Thủ tục đăng ký khai tử lưu động
|
Hộ tịch |
Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn. |
1.000894.000.00.00.H56 |
Thủ tục đăng ký kết hôn
|
Hộ tịch |
Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn. |
2.000806.000.00.00.H56 |
Thủ tục đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài
|
Hộ tịch |
Ủy ban nhân dân cấp Huyện |
1.000094.000.00.00.H56 |
Thủ tục đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới
|
Hộ tịch |
Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn. |
1.000593.000.00.00.H56 |
Thủ tục đăng ký kết hôn lưu động
|
Hộ tịch |
Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn. |
1.004884.000.00.00.H56 |
Thủ tục đăng ký lại khai sinh
|
Hộ tịch |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
2.000522.000.00.00.H56 |
Thủ tục đăng ký lại khai sinh có yếu tố nước ngoài
|
Hộ tịch |
Ủy ban nhân dân cấp Huyện |
2.000497.000.00.00.H56 |
Thủ tục đăng ký lại khai tử có yếu tố nước ngoài
|
Hộ tịch |
Ủy ban Nhân dân huyện, quận, thành phố trực thuộc tỉnh, thị xã. |
1.004746.000.00.00.H56 |
Thủ tục đăng ký lại kết hôn
|
Hộ tịch |
Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn. |
2.000513.000.00.00.H56 |
Thủ tục đăng ký lại kết hôn có yếu tố nước ngoài
|
Hộ tịch |
Ủy ban nhân dân cấp Huyện |
2.002206.000.00.00.H56 |
Thủ tục đăng ký mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách
|
Tin học - Thống kê |
Sở Tài chính |
1.001022.000.00.00.H56 |
Thủ tục đăng ký nhận cha, mẹ, con
|
Hộ tịch |
Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn. |
2.000779.000.00.00.H56 |
Thủ tục đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài
|
Hộ tịch |
Ủy ban nhân dân cấp Huyện |
1.000080.000.00.00.H56 |
Thủ tục đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới
|
Hộ tịch |
Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn. |
2.002139.000.00.00.H56 |
Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề đấu giá tài sản
|
Bán đấu giá tài sản |
Sở Tư pháp |
2.001269.000.00.00.H56 |
Thủ tục đăng ký tham dự sơ tuyển xét tặng giải thưởng chất lượng quốc gia
|
Tiêu chuẩn đo lường chất lượng |
Thủ tướng Chính phủ |
2.000596.000.00.00.H56 |
Thủ tục đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý
|
Trợ giúp pháp lý |
Sở Tư pháp |
1.003645.000.00.00.H56 |
Thủ tục đăng ký tổ chức lễ hội cấp huyện
|
Văn hóa |
Ủy ban nhân dân cấp Huyện |
1.003676.000.00.00.H56 |
Thủ tục đăng ký tổ chức lễ hội cấp tỉnh
|
Văn hóa |
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
2.001678.000.00.00.H56 |
Thủ tục đổi tên hội (cấp tỉnh)
|
Tổ chức phi chính phủ |
Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
1.003879.000.00.00.H56 |
Thủ tục đổi tên quỹ cấp tỉnh
|
Tổ chức phi chính phủ |
Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
1.000031.000.00.00.H56 |
Đổi tên trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
Giáo dục nghề nghiệp |
Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
1.006545 |
Thực hiện chính sách hỗ trợ đối với những người hoạt động không chuyên trách thôi đảm nhiệm chức danh sau khi sáp nhập để thành lập thôn, tổ dân phố mới
|
Chính quyền địa phương |
Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
1.007991 |
Thực hiện chính sách khen thưởng đối với tập thể, cá nhân đạt thành tích cao trong các cuộc thi quốc gia, khu vực và thế giới thuộc lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo, Thể dục - Thể thao; giải thưởng về Khoa học và Công nghệ, Văn học - Nghệ thuật, Báo chí trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa.
|
Thi đua - khen thưởng |
Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
2.000286.000.00.00.H56 |
Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện
|
Bảo trợ xã hội |
Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện, Cơ sở trợ giúp xã hội |
2.000282.000.00.00.H56 |
Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện
|
Bảo trợ xã hội |
Cơ sở trợ giúp xã hội |
2.001904.000.00.00.H56 |
Tiếp nhận đối tượng học bổ túc trung học cơ sở
|
Giáo dục trung học |
Sở Giáo dục và Đào tạo Thanh Hóa |
2.000459.000.00.00.H56 |
Tiếp nhận, rà soát Biểu mẫu kê khai giá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương
|
Lưu thông hàng hóa trong nước |
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
1.001005.000.00.00.H56 |
Tiếp nhận, rà soát Biểu mẫu đăng ký giá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương
|
Lưu thông hàng hóa trong nước |
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
1.001966.000.00.00.H56 |
Tiếp tục hưởng trợ cấp thất nghiệp
|
Việc làm |
Sở Lao động-Thương binh và Xã hội |
1.004135.000.00.00.H56 |
Trả lại Giấy phép khai thác khoáng sản, trả lại một phần diện tích khu vực khai thác khoáng sản (cấp tỉnh)
|
Địa chất và khoáng sản |
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
2.001777.000.00.00.H56 |
Trả lại Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản (cấp tỉnh)
|
Địa chất và khoáng sản |
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
1.005408.000.00.00.H56 |
Trả lại Giấy phép thăm dò khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khu vực thăm dò khoáng sản (cấp tỉnh)
|
Địa chất và khoáng sản |
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
1.000942.000.00.00.H56 |
Trả lại giấy phép nhận chìm (cấp tỉnh)
|
Biển và hải đảo |
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
1.005399.000.00.00.H56 |
Trả lại khu vực biển (cấp tỉnh)
|
Biển và hải đảo |
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
2.001396.000.00.00.H56 |
Trợ cấp hàng tháng đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến
|
Người có công |
UBND tỉnh Thanh Hóa |
2.001157.000.00.00.H56 |
Trợ cấp một lần đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến
|
Người có công |
UBND tỉnh Thanh Hóa |
2.000744.000.00.00.H56 |
Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ chi phí mai táng
|
Bảo trợ xã hội |
Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện |
2.000751.000.00.00.H56 |
Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ làm nhà ở, sửa chữa nhà ở
|
Bảo trợ xã hội |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
2.000777.000.00.00.H56 |
Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ chi phí điều trị người bị thương nặng ngoài nơi cư trú mà không có người thân thích chăm sóc
|
Bảo trợ xã hội |
Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện |
2.001955.000.00.00.H56 |
Đăng ký nội quy lao động của doanh nghiệp
|
Lao động |
Sở Lao động-Thương binh và Xã hội |
2.001770.000.00.00.H56 |
Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình đã vận hành (cấp tỉnh)
|
Tài nguyên nước |
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
1.001973.000.00.00.H56 |
Tạm dừng hưởng trợ cấp thất nghiệp
|
Việc làm |
Sở Lao động-Thương binh và Xã hội |
1.005377.000.00.00.H56 |
Thông báo tạm ngừng kinh doanh/ tiếp tục kinh doanh trở lại đối với hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh
|
Thành lập và hoạt động của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã |
Phòng Tài chính - Kế hoạch quận Cẩm Lệ |
1.001570.000.00.00.H56 |
Tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo của hộ kinh doanh
|
Thành lập và hoạt động doanh nghiệp (hộ kinh doanh) |
Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc UBND cấp huyện |
1.002395.000.00.00.H56 |
Tạm ngừng, đình chỉ hoạt động, chấm dứt kinh doanh tại doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ (do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định thành lập hoặc giao quản lý)
|
Thành lập và sắp xếp lại doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100 phần trăm vốn điều lệ |
Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thanh Hóa |
1.004712.000.00.00.H56 |
Tổ chức lại, cho phép tổ chức lại trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập
|
Các cơ sở giáo dục khác |
Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
2.000144.000.00.00.H56 |
Tổ chức lại, giải thể cơ sở trợ giúp xã hội công lập thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
Bảo trợ xã hội |
Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
1.001088.000.00.00.H56 |
Xin học lại tại trường khác đối với học sinh trung học
|
Giáo dục trung học |
Sở Giáo dục và Đào tạo, Hiệu trưởng (Thủ trưởng) cơ sở giáo dục |
1.008838.000.00.00.H56 |
Xác nhận Hợp đồng tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích
|
Khoa học, Công nghệ và Môi trường |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
1.004082.000.00.00.H56 |
Xác nhận Hợp đồng tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích (Cấp Xã)
|
Môi trường |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
2.002058.000.00.00.H56 |
Xác nhận chuyên gia (cấp tỉnh)
|
Đầu tư bằng vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức |
Cơ quan chủ quản |
1.001000.000.00.00.H56 |
Xác nhận hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa
|
Các cơ sở giáo dục khác |
Trưởng phòng giáo dục và đào tạo cấp huyện, Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo |
1.004680.000.00.00.H56 |
Xác nhận nguồn gốc loài thủy sản thuộc Phụ lục Công ước quốc tế về buôn bán các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp và các loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm có nguồn gốc từ nuôi trồng
|
Thủy sản |
Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn |
1.004656.000.00.00.H56 |
Xác nhận nguồn gốc loài thủy sản thuộc Phụ lục Công ước quốc tế về buôn bán các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp; loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm có nguồn gốc khai thác từ tự nhiên
|
Thủy sản |
Chi cục Thủy sản |
1.000459.000.00.00.H56 |
Xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động
|
Việc làm |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Thanh Hóa |
1.007933.000.00.00.H56 |
Xác nhận nội dung quảng cáo phân bón
|
Bảo vệ thực vật |
Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật |
1.005040.000.00.00.H56 |
Xác nhận trình báo đường thủy nội địa hoặc trình báo đường thủy nội địa bổ sung
|
Đường thủy nội địa |
Sở Giao thông vận tải, Ủy ban nhân dân cấp xã, Ủy ban nhân dân cấp Huyện |
2.002193.000.00.00.H56 |
Xác định cơ quan giải quyết bồi thường (cấp tỉnh)
|
Bồi thường nhà nước |
Sở Tư pháp, Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
1.001386.000.00.00.H56 |
Xác định trường hợp được bồi thường do xảy ra tai biến trong tiêm chủng
|
Y tế Dự phòng |
|
1.001699.000.00.00.H56 |
Xác định, xác định lại mức độ khuyết tật và cấp Giấy xác nhận khuyết tật
|
Bảo trợ xã hội |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
2.001088.000.00.00.H56 |
Xét hưởng chính sách hỗ trợ cho đối tượng sinh con đúng chính sách dân số.
|
Dân số - Sức khoẻ sinh sản |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
1.005090.000.00.00.H56 |
Xét tuyển sinh vào trường phổ thông dân tộc nội trú
|
Thi, tuyển sinh |
Sở Giáo dục và Đào tạo, Phòng Giáo dục và Đào tạo |
1.007085 |
Xét tặng danh hiệu Vì sự phát triển Thanh Hóa.
|
Thi đua - khen thưởng |
Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
1.007200 |
Xét, công nhận thôn, bản đạt chuẩn nông thôn mới
|
Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn |
Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện |
1.004438.000.00.00.H56 |
Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh bán trú đang học tại các trường tiểu học, trung học cở sở ở xã, thôn đặc biệt khó khăn
|
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
Ủy ban nhân dân cấp Huyện |
1.004435.000.00.00.H56 |
Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh trung học phổ thông là người dân tộc Kinh
|
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
1.004436.000.00.00.H56 |
Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh trung học phổ thông là người dân tộc thiểu số
|
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
2.001659.000.00.00.H56 |
Xóa Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện
|
Đường thủy nội địa |
Sở Giao thông vận tải, Ủy ban nhân dân cấp xã, Phòng Quản lý đô thị, Phòng Kinh tế hạ tầng |
2.001211.000.00.00.H56 |
Xóa đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước
|
Đường thủy nội địa |
Ủy ban nhân dân cấp Huyện |
1.003681.000.00.00.H56 |
Xóa đăng ký tàu cá
|
Thủy sản |
Chi cục Thủy sản |
1.000729.000.00.00.H56 |
Xếp hạng Trung tâm giáo dục thường xuyên
|
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
2.001949.000.00.00.H56 |
Xếp hạng công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố làm chủ sở hữu (hạng Tổng công ty và tương đương, hạng I, hạng II và hạng III
|
Tiền lương |
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
2.001810.000.00.00.H56 |
Giải thể nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập)
|
Các cơ sở giáo dục khác |
|
1.006389.000.00.00.H56 |
Giải thể trường trung học phổ thông (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường)
|
Giáo dục trung học |
Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
1.004946.000.00.00.H56 |
Áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em
|
Trẻ em |
Chủ tịch Ủy ban nhân dân xã |
1.004571.000.00.00.H56 |
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế(Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền)
|
Dược phẩm |
Sở Y tế |
1.003073.000.00.00.H56 |
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm
|
Mỹ phẩm |
Sở Y tế |
2.000330.000.00.00.H56 |
Điều chỉnh Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài
|
Thương mại quốc tế |
Sở Công Thương Thanh Hóa |
2.000347.000.00.00.H56 |
Điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
Thương mại quốc tế |
Sở Công Thương Thanh Hóa, Ban QL KKT Nghi sơn và các Khu công nghiệp |
1.006431.000.00.00.H56 |
Điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện xét nghiệm khẳng định các trường hợp HIV dương tính thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Y tế Dự phòng |
Sở Y tế |
1.007230 |
Điều chỉnh hợp đồng thực hiện nhiệm vụ Khoa học và Công nghệ cấp tỉnh sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
|
Hoạt động khoa học và công nghệ |
Sở Khoa học và Công nghệ, Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
1.004596.000.00.00.H56 |
Điều chỉnh nội dung Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ
|
Dược phẩm |
Sở Y tế |
2.001292.000.00.00.H56 |
Điều chỉnh quy trình vận hành hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
An toàn đập, hồ chứa thuỷ điện |
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
1.004283.000.00.00.H56 |
Điều chỉnh tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước (cấp tỉnh)
|
Tài nguyên nước |
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
2.000339.000.00.00.H56 |
Điều chỉnh tên, mã số doanh nghiệp, địa chỉ trụ sở chính, tên, địa chỉ của cơ sở bán lẻ, loại hình của cơ sở bán lẻ, điều chỉnh giảm diện tích của cơ sở bán lẻ trên Giấy phép lập cơ sở bán lẻ
|
Thương mại quốc tế |
Sở Công thương |
2.002166.000.00.00.H56 |
Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ khác và trường hợp cơ sở ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thay đổi loại hình thành cửa hàng tiện lợi, siêu thị mini
|
Thương mại quốc tế |
Sở Công Thương Thanh Hóa |
2.000322.000.00.00.H56 |
Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ thứ nhất không nằm trong trung tâm thương mại
|
Thương mại quốc tế |
Sở Công Thương Thanh Hóa |
2.000334.000.00.00.H56 |
Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ thứ nhất trong trung tâm thương mại; tăng diện dích cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất được lập trong trung tâm thương mại và không thuộc loại hình cửa hàng tiện lợi, siêu thị mini, đến mức dưới 500m2
|
Thương mại quốc tế |
Sở Công thương |
2.001985.000.00.00.H56 |
Điều chỉnh, bổ sung giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học
|
Các cơ sở giáo dục khác |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
1.002952.000.00.00.H56 |
Đánh giá duy trì đáp ứng thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc
|
Dược phẩm |
Sở Y tế |
1.002292.000.00.00.H56 |
Đánh giá duy trì đáp ứng thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc
|
Dược phẩm |
Sở Y tế |
1.003001.000.00.00.H56 |
Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc
|
Dược phẩm |
Sở Y tế |
1.002258.000.00.00.H56 |
Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc
|
Dược phẩm |
Sở Y tế |
1.002339.000.00.00.H56 |
Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc đối với cơ sở kinh doanh không vì mục đích thương mại
|
Dược phẩm |
Sở Y tế |
1.007227 |
Đánh giá, nghiệm thu kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa.
|
Hoạt động khoa học và công nghệ |
Sở Khoa học và Công nghệ |
1.004367.000.00.00.H56 |
Đóng cửa mỏ khoáng sản (cấp tỉnh)
|
Địa chất và khoáng sản |
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
1.003348.000.00.00.H56 |
Đăng ký bản công bố sản phẩm nhập khẩu đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi
|
An toàn thực phẩm và Dinh dưỡng |
Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm |
1.003332.000.00.00.H56 |
Đăng ký bản công bố sản phẩm sản xuất trong nước đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi
|
An toàn thực phẩm và Dinh dưỡng |
Chi cục Vệ sinh an toàn thực phẩm |
2.001989.000.00.00.H56 |
Đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp
|
Giáo dục nghề nghiệp |
Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo |
1.005190.000.00.00.H56 |
Đăng ký dấu nghiệp vụ giám định thương mại
|
Giám định thương mại |
Sở Công thương |
1.003734.000.00.00.H56 |
Đăng ký dự thi cấp chứng chỉ ứng dụng công nghệ thông tin
|
Thi, tuyển sinh |
Trung tâm Công nghệ thông tin |
1.005142.000.00.00.H56 |
Đăng ký dự thi tốt nghiệp trung học phổ thông
|
Thi, tuyển sinh |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
1.008906.000.00.00.H56 |
Đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam trong trường hợp chuyển địa điểm trụ sở sang tỉnh thành phố trực thuộc trung ương khác
|
Trọng tài thương mại |
Sở Tư pháp Thanh Hóa |
1.008913.000.00.00.H56 |
Đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại khi thay đổi địa chỉ trụ sở của Trung tâm hòa giải thương mại từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tỉnh thành phố trực thuộc Trung ương khác
|
Hòa giải thương mại |
Sở Tư pháp Thanh Hóa |
2.000789.000.00.00.H56 |
Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng
|
Công chứng |
Sở Tư pháp |
2.000766.000.00.00.H56 |
Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng hợp nhất
|
Công chứng |
Sở Tư pháp |
2.000309.000.00.00.H56 |
Đăng ký hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương
|
Quản lý bán hàng đa cấp |
Sở Công thương |
2.002069.000.00.00.H56 |
Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Phòng Đăng ký kinh doanh |
1.000614.000.00.00.H56 |
Đăng ký hoạt động cho chi nhánh của Trung tâm tư vấn pháp luật
|
Tư vấn pháp luật |
Sở Tư pháp |
2.001740.000.00.00.H56 |
Xác nhận đăng ký hoạt động cơ sở in (cấp địa phương)
|
Xuất Bản, In và Phát hành |
Sở Thông tin và Truyền thông |
2.001716.000.00.00.H56 |
Đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm hòa giải thương mại
|
Hòa giải thương mại |
Sở Tư pháp |
1.008890.000.00.00.H56 |
Đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài; đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài khi thay đổi địa điểm đặt trụ sở sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác
|
Trọng tài thương mại |
Sở Tư pháp Thanh Hóa |
1.008889.000.00.00.H56 |
Đăng ký hoạt động của Trung tâm Trọng tài sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động Trung tâm trọng tài khi thay đổi địa điểm đặt trụ sở sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác
|
Trọng tài thương mại |
Sở Tư pháp Thanh Hóa |
1.000627.000.00.00.H56 |
Đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật
|
Tư vấn pháp luật |
Sở Tư pháp |
1.001492.000.00.00.H56 |
Đăng ký hoạt động của Văn phòng đại diện giáo dục nước ngoài tại Việt Nam
|
Đào tạo với nước ngoài |
Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo |
1.002384.000.00.00.H56 |
Đăng ký hoạt động của chi nhánh của công ty luật nước ngoài tại Việt Nam
|
Luật sư |
Sở Tư pháp |
1.002099.000.00.00.H56 |
Đăng ký hoạt động của chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư
|
Luật sư |
Sở Tư pháp |
1.008915.000.00.00.H56 |
Đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam khi thay đổi địa chỉ trụ sở từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tỉnh thành phố trực thuộc Trung ương khác
|
Hòa giải thương mại |
Sở Tư pháp Thanh Hóa |
1.002181.000.00.00.H56 |
Đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài
|
Luật sư |
Sở Tư pháp |
1.002398.000.00.00.H56 |
Đăng ký hoạt động của công ty luật Việt Nam chuyển đổi từ công ty luật nước ngoài
|
Luật sư |
Sở Tư pháp |
1.002010.000.00.00.H56 |
Đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư
|
Luật sư |
Sở Tư pháp |
2.000004.000.00.00.H56 |
Đăng ký hoạt động khuyến mại đối với chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 1 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
Xúc tiến thương mại |
Sở Công thương |
2.000823.000.00.00.H56 |
Đăng ký hoạt động văn phòng giám định tư pháp
|
Giám định tư pháp |
Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
2.000355.000.00.00.H56 |
Đăng ký hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội dưới 10 đối tượng có hoàn cảnh khó khăn
|
Bảo trợ xã hội |
Chủ tịch Ủy ban nhân dân xã |
1.002153.000.00.00.H56 |
Đăng ký hành nghề luật sư với tư cách cá nhân
|
Luật sư |
Sở Tư pháp |
1.002626.000.00.00.H56 |
Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản với tư cách cá nhân
|
Quản tài viên |
Sở Tư pháp |
1.001842.000.00.00.H56 |
Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản
|
Quản tài viên |
Sở Tư pháp |
1.001756.000.00.00.H56 |
Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ công chứng viên
|
Công chứng |
Sở Tư pháp |
2.002028.000.00.00.H56 |
Đăng ký hợp đồng lao động trực tiếp giao kết
|
Quản lý lao động ngoài nước |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Thanh Hóa |
1.005132.000.00.00.H56 |
Đăng ký hợp đồng nhận lao động thực tập dưới 90 ngày
|
Quản lý lao động ngoài nước |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Thanh Hóa |
2.000191.000.00.00.H56 |
Đăng ký hợp đồng theo mẫu, điều kiện giao dịch chung thuộc thẩm quyền của Sở Công Thương
|
bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng |
Sở Công Thương Thanh Hóa |
1.000110.000.00.00.H56 |
Thủ tục đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới
|
Hộ tịch |
Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn. |
1.004132.000.00.00.H56 |
Đăng ký khai thác khoáng sản vật liệu xây dựng thông thường trong diện tích dự án xây dựng công trình (đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt hoặc cho phép đầu tư mà sản phẩm khai thác chỉ được sử dụng cho xây dựng công trình đó) bao gồm cả đăng ký khối lượng cát, sỏi thu hồi từ dự án nạo vét, khơi thông luồng lạch
|
Địa chất và khoáng sản |
|
1.001662.000.00.00.H56 |
Đăng ký khai thác, sử dụng nước dưới đất
|
Tài nguyên nước |
Ủy ban nhân dân cấp Huyện |
1.002268.000.00.00.H56 |
Đăng ký khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia
|
Đường bộ |
Sở Giao thông vận tải Thanh Hóa |
2.002285.000.00.00.H56 |
Đăng ký khai thác tuyến.
|
Đường bộ |
Sở Giao thông vận tải Thanh Hóa |
2.002163.000.00.00.H56 |
Đăng ký kê khai số lượng chăn nuôi tập trung và nuôi trồng thủy sản ban đầu
|
Quản lý Đê điều và Phòng, chống thiên tai |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
1.005461.000.00.00.H56 |
Đăng ký lại khai tử
|
Hộ tịch |
Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn. |
2.001214.000.00.00.H56 |
Đăng ký lại phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước
|
Đường thủy nội địa |
Ủy ban nhân dân cấp Huyện |
1.004002.000.00.00.H56 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện
|
Đường thủy nội địa |
Sở Giao thông vận tải, Ủy ban nhân dân cấp xã, Phòng Quản lý đô thị, Phòng Kinh tế hạ tầng |
1.003970.000.00.00.H56 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện
|
Đường thủy nội địa |
Sở Giao thông vận tải, Ủy ban nhân dân cấp xã, Phòng Quản lý đô thị, Phòng Kinh tế hạ tầng |
1.004036.000.00.00.H56 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa
|
Đường thủy nội địa |
Sở Giao thông vận tải, Ủy ban nhân dân cấp xã, Phòng Quản lý đô thị, Phòng Kinh tế hạ tầng |
1.006391.000.00.00.H56 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác
|
Đường thủy nội địa |
Sở Giao thông vận tải, Ủy ban nhân dân cấp xã, Phòng Kinh tế hạ tầng, Phòng Quản lý đô thị |
2.001711.000.00.00.H56 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật
|
Đường thủy nội địa |
Sở Giao thông vận tải, Ủy ban nhân dân cấp xã, Phòng Quản lý đô thị, Phòng Kinh tế hạ tầng |
1.003179.000.00.00.H56 |
Đăng ký lại việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài
|
Nuôi con nuôi |
Ủy ban Nhân dân tỉnh và thành phố trực thuộc trung ương. |
2.001255.000.00.00.H56 |
Đăng ký lại việc nuôi con nuôi trong nước
|
Nuôi con nuôi |
Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn. |
1.004047.000.00.00.H56 |
Đăng ký lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa
|
Đường thủy nội địa |
Sở Giao thông vận tải, Ủy ban nhân dân cấp xã, Phòng Quản lý đô thị, Phòng Kinh tế hạ tầng |
1.004815.000.00.00.H56 |
Đăng ký mã số cơ sở nuôi, trồng các loài động vật rừng, thực vật rừng nguy cấp, quý, hiếm Nhóm II và động vật, thực vật hoang dã nguy cấp thuộc Phụ lục II và III CITES
|
Lâm nghiệp |
Chi cục Kiểm lâm, Chi cục Thủy sản |
1.004941.000.00.00.H56 |
Đăng ký nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế không phải là người thân thích của trẻ em
|
Trẻ em |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
1.003108.000.00.00.H56 |
Đăng ký nội dung quảng cáo đối với sản phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi
|
An toàn thực phẩm và Dinh dưỡng |
Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm |
2.001215.000.00.00.H56 |
Đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước lần đầu
|
Đường thủy nội địa |
Ủy ban nhân dân cấp Huyện |
1.004088.000.00.00.H56 |
Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa
|
Đường thủy nội địa |
Sở Giao thông vận tải, Ủy ban nhân dân cấp xã, Phòng Quản lý đô thị, Phòng Kinh tế hạ tầng |
2.000002.000.00.00.H56 |
Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại đối với chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 1 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
Xúc tiến thương mại |
Sở Công thương |
2.000001.000.00.00.H56 |
Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam
|
Xúc tiến thương mại |
Sở Công thương |
1.001721.000.00.00.H56 |
Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề công chứng
|
Công chứng |
Sở Tư pháp |
1.007226 |
Đăng ký tham gia tuyển chọn, giao trực tiếp tổ chức, cá nhân chủ trì thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
|
Hoạt động khoa học và công nghệ |
Sở Khoa học và Công nghệ |
1.005436.000.00.00.H56 |
Đăng ký tham gia và thay đổi, bổ sung thông tin đã đăng ký trên Hệ thống giao dịch điện tử về tài sản công của cơ quan, tổ chức, đơn vị có tài sản
|
Quản lý công sản |
Sở Tài chính |
1.005437.000.00.00.H56 |
Đăng ký tham gia và thay đổi, bổ sung thông tin đã đăng ký trên Hệ thống giao dịch điện tử về tài sản công của tổ chức, cá nhân tham gia mua, thuê tài sản, nhận chuyển nhượng, thuê quyền khai thác tài sản công
|
Quản lý công sản |
Sở Tài chính |
1.003468.000.00.00.H56 |
Đăng ký tham gia điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện đối với người nghiện chất dạng thuốc phiện trong các cơ sở trại giam, trại tạm giam, cơ sở cai nghiện bắt buộc, cơ sở giáo dục bắt buộc, trường giáo dưỡng
|
Y tế Dự phòng |
Cơ sở điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế |
1.003481.000.00.00.H56 |
Đăng ký tham gia điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện đối với người nghiện chất dạng thuốc phiện đang cư trú tại cộng đồng
|
Y tế Dự phòng |
Cơ sở điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế |
2.002000.000.00.00.H56 |
Đăng ký thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân trong trường hợp bán, tặng cho doanh nghiệp, chủ doanh nghiệp chết
|
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Phòng Đăng ký kinh doanh |
1.005114.000.00.00.H56 |
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên
|
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Phòng Đăng ký kinh doanh |
2.000110.000.00.00.H56 |
Đăng ký thay đổi dấu nghiệp vụ giám định thương mại
|
Giám định thương mại |
Sở Công thương |
2.002010.000.00.00.H56 |
Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần
|
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Phòng Đăng ký kinh doanh |
1.000669.000.00.00.H56 |
Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung hoặc cấp lại giấy chứng nhận đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền của Phòng Lao động – Thương binh và Xã hội.
|
Bảo trợ xã hội |
Phòng Lao động- Thương Binh và Xã hội |
1.005378.000.00.00.H56 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã
|
Thành lập và hoạt động của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã |
Phòng Tài chính - Kế hoạch |
2.002045.000.00.00.H56 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh
|
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Phòng Đăng ký kinh doanh |
2.000720.000.00.00.H56 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh
|
Thành lập và hoạt động doanh nghiệp (hộ kinh doanh) |
Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc UBND cấp huyện |
1.005277.000.00.00.H56 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã; Đăng ký thay đổi nội dung đối với trường hợp hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã bị tách, nhận sáp nhập
|
Thành lập và hoạt động của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã |
|
1.005176.000.00.00.H56 |
Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động, tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo, chấm dứt hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh trên Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện do Cơ quan đăng ký đầu tư cấp đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh cùng tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính
|
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Phòng Đăng ký kinh doanh |
2.002008.000.00.00.H56 |
Đăng ký thay đổi thành viên công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
|
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Phòng Đăng ký kinh doanh |
2.002011.000.00.00.H56 |
Đăng ký thay đổi thành viên hợp danh
|
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
|
2.002009.000.00.00.H56 |
Đăng ký thay đổi vốn điều lệ, phần vốn góp, tỷ lệ phần vốn góp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Phòng Đăng ký kinh doanh |
2.002041.000.00.00.H56 |
Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Phòng Đăng ký kinh doanh |
2.002123.000.00.00.H56 |
Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, thông báo địa điểm kinh doanh
|
Thành lập và hoạt động của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã |
Phòng Tài chính -Kế hoạch |
2.001199.000.00.00.H56 |
Đăng ký thành lập công ty TNHH hai thành viên trở lên
|
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Phòng Đăng ký kinh doanh |
2.001583.000.00.00.H56 |
Đăng ký thành lập công ty TNHH một thành viên
|
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Phòng Đăng ký kinh doanh |
2.002043.000.00.00.H56 |
Đăng ký thành lập công ty cổ phần
|
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Phòng Đăng ký kinh doanh |
2.002085.000.00.00.H56 |
Đăng ký doanh nghiệp đối với các công ty được thành lập trên cơ sở chia công ty
|
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Phòng Đăng ký kinh doanh |
2.002057.000.00.00.H56 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp đối với công ty bị tách (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần)
|
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Phòng Đăng ký kinh doanh |
2.002042.000.00.00.H56 |
Đăng ký thành lập công ty hợp danh
|
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Phòng Đăng ký kinh doanh |
2.002083.000.00.00.H56 |
Đăng ký doanh nghiệp đối với các công ty được thành lập trên cơ sở tách công ty
|
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Phòng Đăng ký kinh doanh |
2.000291.000.00.00.H56 |
Đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền giải quyết của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Bảo trợ xã hội |
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội |
2.000141.000.00.00.H56 |
Đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động – Thương binh và Xã hội
|
Bảo trợ xã hội |
Sở Lao động-Thương binh và Xã hội |
2.001610.000.00.00.H56 |
Đăng ký thành lập doanh nghiệp tư nhân
|
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Phòng Đăng ký kinh doanh |
1.001612.000.00.00.H56 |
Đăng ký thành lập hộ kinh doanh
|
Thành lập và hoạt động doanh nghiệp (hộ kinh doanh) |
Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc UBND cấp huyện |
1.005280.000.00.00.H56 |
Đăng ký thành lập hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã; đăng ký chuyển đổi tổ hợp tác thành hợp tác xã; đăng ký khi hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã chia, tách, hợp nhất
|
Thành lập và hoạt động của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã |
Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc UBND cấp huyện |
2.000135.000.00.00.H56 |
Đăng ký thay đổi nội dung hoặc cấp lại giấy chứng nhận đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền của Sở Lao động – Thương binh và Xã hội
|
Bảo trợ xã hội |
Sở Lao động-Thương binh và Xã hội |
1.007194 |
Đăng ký thôn, bản đạt chuẩn nông thôn mới
|
Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn |
Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện |
2.001272.000.00.00.H56 |
Đăng ký thương nhân hoạt động thương mại biên giới Việt Nam - Lào
|
Thương mại biên giới và miền núi |
Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
1.001071.000.00.00.H56 |
Đăng ký tập sự hành nghề công chứng
|
Công chứng |
Sở Tư pháp |
1.001446.000.00.00.H56 |
Đăng ký tập sự lại hành nghề công chứng sau khi chấm dứt tập sự hành nghề công chứng
|
Công chứng |
Sở Tư pháp |
2.000131.000.00.00.H56 |
Đăng ký tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam
|
Xúc tiến thương mại |
Sở Công thương |
2.001263.000.00.00.H56 |
Đăng ký việc nuôi con nuôi trong nước
|
Nuôi con nuôi |
Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn. |
1.001994.000.00.00.H56 |
Đăng ký xe máy chuyên dùng từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác chuyển đến
|
Đường bộ |
Sở Giao thông vận tải |
1.001942.000.00.00.H56 |
Đăng ký xét tuyển trình độ đại học, trình độ cao đẳng ngành giáo dục mầm non
|
Thi, tuyển sinh |
Trường Đại học, Trường Cao đẳng, Trường Trung cấp chuyên nghiệp và dạy nghề |
1.005169.000.00.00.H56 |
Đăng ký đổi tên doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Phòng Đăng ký kinh doanh |
1.004434.000.00.00.H56 |
Đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực chưa thăm dò khoáng sản (cấp tỉnh)
|
Địa chất và khoáng sản |
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
1.004433.000.00.00.H56 |
Đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực đã có kết quả thăm dò khoáng sản được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt (cấp tỉnh)
|
Địa chất và khoáng sản |
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
1.005098.000.00.00.H56 |
Xét đặc cách tốt nghiệp trung học phổ thông
|
Thi, tuyển sinh |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
1.005144.000.00.00.H56 |
Đề nghị miễn giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập, hỗ trợ tiền đóng học phí đối với người học tại các cơ sở giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông, giáo dục thường xuyên, giáo dục nghề nghiệp và giáo dục đại học
|
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
Sở Giáo dục và Đào tạo Thanh Hóa |
1.008685.000.00.00.H56 |
Đề nghị thực hiện kỹ thuật mang thai hộ vì mục đích nhân đạo
|
Dân số - Sức khoẻ sinh sản |
Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh |
1.008681.000.00.00.H56 |
Đề nghị thực hiện kỹ thuật thụ tinh trong ống nghiệm
|
Dân số - Sức khoẻ sinh sản |
Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh |
2.000219.000.00.00.H56 |
Đề nghị tuyển người lao động Việt Nam vào các vị trí công việc dự kiến tuyển người lao động nước ngoài
|
Việc làm |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Thanh Hóa |
1.000502.000.00.00.H56 |
Nhận lại tiền ký quỹ của doanh nghiệp đưa người lao động đi đào tạo, nâng cao trình độ, kỹ năng nghề ở nước ngoài (hợp đồng dưới 90 ngày)
|
Quản lý lao động ngoài nước |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Thanh Hóa |
2.001987.000.00.00.H56 |
Đề nghị được kinh doanh dịch vụ tư vấn du học trở lại
|
Các cơ sở giáo dục khác |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
1.002809.000.00.00.H56 |
Đổi Giấy phép lái xe do ngành Giao thông vận tải cấp
|
Đường bộ |
Sở Giao thông vận tải Thanh Hóa |
1.002796.000.00.00.H56 |
Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp
|
Đường bộ |
Sở Giao thông vận tải |
1.002793.000.00.00.H56 |
Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp cho khách du lịch nước ngoài lái xe vào Việt Nam
|
Đường bộ |
Sở Giao thông vận tải |
1.002804.000.00.00.H56 |
Đổi Giấy phép lái xe quân sự do Bộ Quốc phòng cấp
|
Đường bộ |
Sở Giao thông vận tải |
1.002801.000.00.00.H56 |
Đổi giấy phép lái xe do ngành Công an cấp
|
Đường bộ |
Sở Giao thông vận tải |
1.000530.000.00.00.H56 |
Đổi tên trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
|
Giáo dục nghề nghiệp |
Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
2.000769.000.00.00.H56 |
Đổi, cấp lại Chứng chỉ bồi dưỡng kiến thức pháp luật về giao thông đường bộ cho người điều khiển xe máy chuyên dùng
|
Đường bộ |
Sở Giao thông vận tải Thanh Hóa |
1.001653.000.00.00.H56 |
Đổi, cấp lại Giấy xác nhận khuyết tật
|
Bảo trợ xã hội |
Chủ tịch Ủy ban nhân dân xã |
1.008922.000.00.00.H56 |
Bổ nhiệm Thừa phát lại
|
Thừa phát lại |
Bộ Tư pháp |
1.008924.000.00.00.H56 |
Bổ nhiệm lại Thừa phát lại
|
Thừa phát lại |
Bộ Tư pháp |
1.008936.000.00.00.H56 |
Chuyển nhượng Văn phòng Thừa phát lại
|
Thừa phát lại |
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
1.008932.000.00.00.H56 |
Chuyển đổi loại hình hoạt động Văn phòng Thừa phát lại
|
Thừa phát lại |
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
1.008722.000.00.00.H56 |
Chuyển đổi nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục do nhà đầu tư nước ngoài đầu tư sang nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục hoạt động không vì lợi nhuận
|
Đào tạo với nước ngoài |
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
1.008724.000.00.00.H56 |
Chuyển đổi nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục do nhà đầu tư trong nước đầu tư sang nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục hoạt động không vì lợi nhuận
|
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
Ủy ban nhân dân cấp Huyện |
1.008725.000.00.00.H56 |
Chuyển đổi trường tiểu học tư thục, trường trung học cơ sở tư thục và trường phổ thông tư thục có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học cơ sở do nhà đầu tư trong nước đầu tư sang trường phổ thông tư thục hoạt động không vì lợi nhuận
|
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
Ủy ban nhân dân cấp Huyện |
1.008723.000.00.00.H56 |
Chuyển đổi trường trung học phổ thông tư thục, trường phổ thông tư thục có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học phổ thông do nhà đầu tư trong nước đầu tư; cơ sở giáo dục phổ thông tư thục do nhà đầu tư nước ngoài đầu tư sang trường phổ thông tư thục hoạt động không vì lợi nhuận
|
Đào tạo với nước ngoài |
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
1.009283.000.00.00.H56 |
Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam trong trường hợp chi nhánh, văn phòng đại diện chấm dứt hoạt động theo quyết định của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài hoặc tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện tại Việt Nam chấm dứt hoạt động ở nước ngoài (cấp tỉnh)
|
Hòa giải thương mại |
Sở Tư pháp Thanh Hóa |
1.008928.000.00.00.H56 |
Cấp lại Thẻ Thừa phát lại
|
Thừa phát lại |
Sở Tư pháp Thanh Hóa |
1.008951.000.00.00.H56 |
Hỗ trợ đối với giáo viên mầm non làm việc tại cơ sở giáo dục mầm non dân lập, tư thục ở địa bàn có khu công nghiệp
|
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
UBND cấp huyện |
1.008934.000.00.00.H56 |
Hợp nhất, sáp nhập Văn phòng Thừa phát lại
|
Thừa phát lại |
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
1.008923.000.00.00.H56 |
Miễn nhiệm Thừa phát lại (trường hợp được miễn nhiệm)
|
Thừa phát lại |
Bộ Tư pháp |
1.008926.000.00.00.H56 |
Thay đổi nơi tập sự hành nghề Thừa phát lại
|
Thừa phát lại |
Sở Tư pháp Thanh Hóa |
1.008931.000.00.00.H56 |
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng Thừa phát lại
|
Thừa phát lại |
Sở Tư pháp Thanh Hóa |
1.008937.000.00.00.H56 |
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động sau khi chuyển nhượng Văn phòng Thừa phát lại
|
Thừa phát lại |
Sở Tư pháp Thanh Hóa |
1.008929.000.00.00.H56 |
Thành lập Văn phòng Thừa phát lại
|
Thừa phát lại |
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
1.008993.000.00.00.H56 |
Thủ tục chuyển đổi chứng chỉ hành nghề kiến trúc của người nước ngoài ở Việt Nam
|
Quy hoạch xây dựng, kiến trúc |
Sở Xây dựng Thanh Hóa |
1.008992.000.00.00.H56 |
Thủ tục công nhận chứng chỉ hành nghề kiến trúc của người nước ngoài ở Việt Nam
|
Quy hoạch xây dựng, kiến trúc |
Sở Xây dựng Thanh Hóa |
1.008891.000.00.00.H56 |
Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề kiến trúc
|
Quy hoạch xây dựng, kiến trúc |
Sở Xây dựng Thanh Hóa |
1.008989.000.00.00.H56 |
Thủ tục cấp lại chứng chỉ hành nghề kiến trúc (do chứng chỉ hành nghề bị mất, hư hỏng hoặc thay đổi thông tin cá nhân được ghi trong chứng chỉ hành nghề kiến trúc).
|
Quy hoạch xây dựng, kiến trúc |
Sở Xây dựng Thanh Hóa |
1.008990.000.00.00.H56 |
Thủ tục cấp lại chứng chỉ hành nghề kiến trúc bị ghi sai do lỗi của cơ quan cấp chứng chỉ hành nghề
|
Quy hoạch xây dựng, kiến trúc |
Sở Xây dựng Thanh Hóa |
1.008991.000.00.00.H56 |
Thủ tục gia hạn chứng chỉ hành nghề kiến trúc
|
Quy hoạch xây dựng, kiến trúc |
Sở Xây dựng Thanh Hóa |
1.008903.000.00.00.H56 |
Thủ tục thông báo chấm dứt hoạt động thư viện cộng đồng
|
Thư viện |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
1.008900.000.00.00.H56 |
Thủ tục thông báo chấm dứt hoạt động thư viện đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập, thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng
|
Thư viện |
Ủy ban nhân dân cấp Huyện |
1.008897.000.00.00.H56 |
Thủ tục thông báo chấm dứt hoạt động đối với thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện ngoài công lập, thư viện của tổ chức, cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt Nam
|
Thư viện |
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
1.008902.000.00.00.H56 |
Thủ tục thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện cộng đồng
|
Thư viện |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
1.008899.000.00.00.H56 |
Thủ tục thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập, thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng
|
Thư viện |
Ủy ban nhân dân cấp Huyện |
1.008896.000.00.00.H56 |
Thủ tục thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách đối với thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện ngoài công lập, thư viện của tổ chức cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt Nam
|
Thư viện |
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
1.008895.000.00.00.H56 |
Thủ tục thông báo thành lập thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện ngoài công lập và thư viện của tổ chức, cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt Nam
|
Thư viện |
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
1.008901.000.00.00.H56 |
Thủ tục thông báo thành lập thư viện đối với thư viện cộng đồng
|
Thư viện |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
1.008898.000.00.00.H56 |
Thủ tục thông báo thành lập đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập và thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng
|
Thư viện |
Ủy ban nhân dân cấp Huyện |
1.009359 |
Thủ tục thực hiện chính sách hỗ trợ vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa, giai đoạn 2020 -2024
|
Đường bộ |
Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
1.008950.000.00.00.H56 |
Trợ cấp đối với trẻ em mầm non là con công nhân, người lao động làm việc tại khu công nghiệp
|
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
UBND cấp huyện |
1.002407.000.00.00.H56 |
Xét, cấp học bổng chính sách
|
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
Cơ sở giáo dục, Sở Nội vụ tỉnh Sơn La, Sở Lao động Thương binh và Xã hội, Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội |
1.008930.000.00.00.H56 |
Đăng ký hoạt động Văn phòng Thừa phát lại
|
Thừa phát lại |
Sở Tư pháp Thanh Hóa |
1.008933.000.00.00.H56 |
Đăng ký hoạt động sau khi chuyển đổi loại hình hoạt động Văn phòng Thừa phát lại
|
Thừa phát lại |
Sở Tư pháp Thanh Hóa |
1.008935.000.00.00.H56 |
Đăng ký hoạt động, thay đổi nội dung đăng ký hoạt động sau khi hợp nhất, sáp nhập Văn phòng Thừa phát lại
|
Thừa phát lại |
Sở Tư pháp Thanh Hóa |
1.008927.000.00.00.H56 |
Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ Thừa phát lại
|
Thừa phát lại |
Sở Tư pháp Thanh Hóa |
1.009284.000.00.00.H56 |
Đăng ký làm hòa giải viên thương mại vụ việc (cấp tỉnh)
|
Hòa giải thương mại |
Sở Tư pháp Thanh Hóa |
1.008925.000.00.00.H56 |
Đăng ký tập sự hành nghề Thừa phát lại
|
Thừa phát lại |
Sở Tư pháp Thanh Hóa |
1.009249.000.00.00.H56 |
Xét tặng giải thưởng Hải Thượng Lãn Ông về công tác y dược cổ truyền
|
Thi đua, khen thưởng |
Bộ Y tế |
1.009346.000.00.00.H56 |
Xét tặng giải thưởng Đặng Văn Ngữ trong lĩnh vực Y tế dự phòng
|
Thi đua, khen thưởng |
Bộ Y tế |
3.000160.000.00.00.H56 |
Phân loại doanh nghiệp chế biến và xuất khẩu gỗ
|
Lâm nghiệp |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Thanh Hóa |
1.003784.000.00.00.H56 |
Thủ tục cấp phép nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh thuộc thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
Văn hóa |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hóa |
1.003743.000.00.00.H56 |
Thủ tục giám định văn hóa phẩm xuất khẩu không nhằm mục đích kinh doanh của cá nhân, tổ chức cấp tỉnh
|
Văn hóa |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hóa |
3.000159.000.00.00.H56 |
Xác nhận nguồn gốc gỗ trước khi xuất khẩu
|
Lâm nghiệp |
Hạt kiểm lâm Huyện |
1.009374.000.00.00.H56 |
Cấp giấy phép xuất bản bản tin (địa phương)
|
Báo chí |
Sở Thông tin và Truyền thông Thanh Hóa |
1.009386.000.00.00.H56 |
Văn bản chấp thuận thay đổi nội dung ghi trong giấy phép xuất bản bản tin (địa phương)
|
Báo chí |
Sở Thông tin và Truyền thông |
1.009403.000.00.00.H56 |
Thủ tục ra nước ngoài dự thi người đẹp, người mẫu
|
Nghệ thuật biểu diễn |
Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
1.009397.000.00.00.H56 |
Thủ tục tổ chức biểu diễn nghệ thuật trên địa bàn quản lý (không thuộc trường hợp trong khuôn khổ hợp tác quốc tế của các hội chuyên ngành về nghệ thuật biểu diễn thuộc Trung ương, đơn vị sự nghiệp công lập có chức năng biểu diễn nghệ thuật thuộc Trung ương)
|
Nghệ thuật biểu diễn |
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
1.009399.000.00.00.H56 |
Thủ tục tổ chức cuộc thi người đẹp, người mẫu
|
Nghệ thuật biểu diễn |
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
1.009398.000.00.00.H56 |
Thủ tục tổ chức cuộc thi, liên hoan trên địa bàn quản lý (không thuộc trường hợp toàn quốc và quốc tế của các hội chuyên ngành về nghệ thuật biểu diễn thuộc Trung ương, đơn vị sự nghiệp công lập có chức năng biểu diễn nghệ thuật thuộc Trung ương)
|
Nghệ thuật biểu diễn |
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
2.002363.000.00.00.H56 |
Ghi vào Sổ đăng ký nuôi con nuôi việc nuôi con nuôi đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài
|
Nuôi con nuôi |
Ủy ban nhân dân cấp Huyện |
1.004878.000.00.00.H56 |
Giải quyết việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài đối với trường hợp cha dượng, mẹ kế nhận con riêng của vợ hoặc chồng; cô, cậu, dì, chú, bác ruột nhận cháu làm con nuôi
|
Nuôi con nuôi |
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
1.003976.000.00.00.H56 |
Giải quyết việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài đối với trẻ em sống ở cơ sở nuôi dưỡng
|
Nuôi con nuôi |
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
2.002349.000.00.00.H56 |
Thủ tục Cấp giấy xác nhận công dân Việt Nam thường trú khu vực biên giới đủ điều kiện nhận trẻ em của nước láng giềng cư trú ở khu vực biên giới làm con nuôi
|
Nuôi con nuôi |
Sở Tư pháp Thanh Hóa |
1.008243.000.00.00.H56 |
Thủ tục giải quyết chế độ hỗ trợ và cấp “Giấy chứng nhận” đối với người tham gia kháng chiến, chiến tranh bảo vệ Tổ quốc và làm nhiệm vụ quốc tế đang định cư ở nước ngoài ủy quyền cho thân nhân ở trong nước kê khai, nhận chế độ
|
Chính sách |
Bộ Tư lệnh Thủ đô Hà nội, Bộ Tư lệnh Quân khu |
1.008235.000.00.00.H56 |
Thủ tục thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với quân nhân, công nhân viên chức quốc phòng trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước nhưng chưa được hưởng chế độ, chính sách của Đảng và Nhà nước
|
Chính sách |
Bộ Tư lệnh Thủ đô Hà nội, Bộ Tư lệnh Quân khu |
1.009407.000.00.00.H56 |
Công bố đáp ứng tiêu chuẩn chế biến, bào chế thuốc cổ truyền đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh bằng y học cổ truyền trực thuộc quản lý của Sở Y tế
|
Y Dược cổ truyền |
Sở Y tế Thanh Hóa |
1.009465.000.00.00.H56 |
Chấp thuận phương án bảo đảm an toàn giao thông
|
Đường thủy nội địa |
Sở Giao thông vận tải, UBND cấp huyện |
1.009446.000.00.00.H56 |
Công bố chuyển bến thủy nội địa thành cảng thủy nội địa trong trường hợp bến thủy nội địa có quy mô, thông số kỹ thuật phù hợp với cấp kỹ thuật cảng thủy nội địa
|
Đường thủy nội địa |
Bộ Giao thông vận tải, Sở Giao thông vận tải Thanh Hóa |
1.009456.000.00.00.H56 |
Công bố hoạt động cảng thủy nội địa
|
Đường thủy nội địa |
Sở Giao thông vận tải - TP. Hải Phòng |
1.009455.000.00.00.H56 |
Công bố hoạt động bến khách ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình chính
|
Đường thủy nội địa |
UBND cấp huyện |
1.009454.000.00.00.H56 |
Công bố hoạt động bến thủy nội địa
|
Đường thủy nội địa |
Sở Giao thông vận tải Thanh Hóa |
1.009458.000.00.00.H56 |
Công bố hoạt động cảng thủy nội địa trường hợp không còn nhu cầu tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài
|
Đường thủy nội địa |
Sở Giao thông vận tải Thanh Hóa |
1.009449.000.00.00.H56 |
Công bố hoạt động khu neo đậu
|
Đường thủy nội địa |
Sở Giao thông vận tải |
1.009464.000.00.00.H56 |
Công bố hạn chế giao thông đường thủy nội địa
|
Đường thủy nội địa |
Sở Giao thông vận tải Thanh Hóa |
1.009459.000.00.00.H56 |
Công bố mở luồng chuyên dùng nối với luồng quốc gia, luồng chuyên dùng nối với luồng địa phương
|
Đường thủy nội địa |
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
1.009447.000.00.00.H56 |
Công bố đóng cảng, bến thủy nội địa
|
Đường thủy nội địa |
Sở Giao thông vận tải, UBND cấp huyện |
1.009450.000.00.00.H56 |
Công bố đóng khu neo đậu
|
Đường thủy nội địa |
Sở Giao thông vận tải Thanh Hóa |
1.009460.000.00.00.H56 |
Công bố đóng luồng đường thủy nội địa khi không có nhu cầu khai thác, sử dụng
|
Đường thủy nội địa |
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
1.009444.000.00.00.H56 |
Gia hạn hoạt động cảng, bến thủy nội địa
|
Đường thủy nội địa |
Sở Giao thông vận tải Thanh Hóa, UBND cấp huyện |
1.009467.000.00.00.H56 |
Thay đổi Chủ tịch Hội đồng thương lượng tập thể, đại diện Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, chức năng, nhiệm vụ, kế hoạch, thời gian hoạt động của Hội đồng thương lượng tập thể.
|
Lao động |
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
1.009448.000.00.00.H56 |
Thiết lập khu neo đậu
|
Đường thủy nội địa |
Sở Giao thông vận tải |
1.009466.000.00.00.H56 |
Thành lập Hội đồng thương lượng tập thể
|
Lao động |
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
1.009461.000.00.00.H56 |
Thông báo luồng đường thủy nội địa chuyên dùng
|
Đường thủy nội địa |
Sở Giao thông vận tải Thanh Hóa |
1.009445.000.00.00.H56 |
Thỏa thuận nâng cấp bến thủy nội địa thành cảng thủy nội địa
|
Đường thủy nội địa |
Sở Giao thông vận tải TP.Đà Nẵng |
1.009451.000.00.00.H56 |
Thỏa thuận thiết lập báo hiệu đường thủy nội địa đối với công trình xây dựng, hoạt động trên đường thủy nội địa
|
Đường thủy nội địa |
Sở Giao thông vận tải Thanh Hóa |
1.009453.000.00.00.H56 |
Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng bến khách ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình chính
|
Đường thủy nội địa |
Ủy ban nhân dân cấp Huyện |
1.009452.000.00.00.H56 |
Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng bến thủy nội địa
|
Đường thủy nội địa |
Ủy ban nhân dân cấp Huyện |
1.009462.000.00.00.H56 |
Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng cảng thủy nội địa
|
Đường thủy nội địa |
Bộ Giao thông vận tải, Sở Giao thông vận tải Thanh Hóa |
1.009442.000.00.00.H56 |
Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng luồng đường thủy nội địa
|
Đường thủy nội địa |
Sở Giao thông vận tải - TP. Hải Phòng |
1.009463.000.00.00.H56 |
Thỏa thuận về nội dung liên quan đến đường thủy nội địa đối với công trình không thuộc kết cấu hạ tầng đường thủy nội địa và các hoạt động trên đường thủy nội địa
|
Đường thủy nội địa |
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh, Sở Giao thông vận tải Thanh Hóa |
1.009443.000.00.00.H56 |
Đổi tên cảng, bến thủy nội địa, khu neo đậu
|
Đường thủy nội địa |
Sở Giao thông vận tải Thanh Hóa |
1.009566.000.00.00.H56 |
Cấp Giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) đối với mỹ phẩm sản xuất trong nước để xuất khẩu
|
Mỹ phẩm |
Sở Y tế |
1.009811.000.00.00.H56 |
Gia hạn giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam (cấp Tỉnh).
|
Việc làm |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Thanh Hóa |
1.009794.000.00.00.H56 |
Kiểm tra công tác nghiệm thu hoàn thành công trình của cơ quan chuyên môn về xây dựng tại địa phương
|
Quản lý chất lượng công trình xây dựng |
Sở Giao thông vận tải, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Thanh Hóa, Sở Xây dựng Thanh Hóa, Sở Công thương, Ban quản lý KKT Nghi Sơn và các khu công nghiệp tỉnh Thanh Hóa, UBND cấp huyện |
1.009874.000.00.00.H56 |
Rút tiền ký quỹ của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm
|
Việc làm |
UBND tỉnh Thanh Hóa |
1.009873.000.00.00.H56 |
Thu hồi Giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm
|
Việc làm |
UBND tỉnh Thanh Hóa |
1.009492.000.00.00.H56 |
Thẩm định báo cáo nghiên cứu khả thi, quyết định phê duyệt dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất
|
Đầu tư theo phương thức đối tác công tư |
Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
1.009491.000.00.00.H56 |
Thẩm định báo cáo nghiên cứu tiền khả thi, quyết định chủ trương đầu tư dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất
|
Đầu tư theo phương thức đối tác công tư |
Hội đồng nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
1.009494.000.00.00.H56 |
Thẩm định nội dung điều chỉnh báo cáo nghiên cứu khả thi, quyết định phê duyệt điều chỉnh dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất
|
Đầu tư theo phương thức đối tác công tư |
Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
1.009493.000.00.00.H56 |
Thẩm định nội dung điều chỉnh chủ trương đầu tư, quyết định điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất
|
Đầu tư theo phương thức đối tác công tư |
Hội đồng nhân dân tỉnh |
1.009669.000.00.00.H56 |
Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình chưa vận hành (cấp tỉnh)
|
Tài nguyên nước |
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
1.009478.000.00.00.H56 |
Đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
|
Khoa học, Công nghệ và Môi trường |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Thanh Hóa |
1.009394.000.00.00.H56 |
Đăng ký xét tuyển học theo chế độ cử tuyển
|
Thi, tuyển sinh |
Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
1.001216.000.00.00.H56 |
Chuyển đổi loại hình Văn phòng giám định tư pháp cấp tỉnh
|
Giám định tư pháp |
Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
1.009482.000.00.00.H56 |
Công nhận khu vực biển cấp huyện
|
Biển và hải đảo |
Ủy ban nhân dân cấp Huyện |
1.009481.000.00.00.H56 |
Công nhận khu vực biển cấp tỉnh
|
Biển và hải đảo |
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
1.009832.000.00.00.H56 |
Cấp lại thẻ giám định viên tư pháp cấp tỉnh
|
Giám định tư pháp |
Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
1.009484.000.00.00.H56 |
Gia hạn thời hạn giao khu vực biển cấp huyện
|
Biển và hải đảo |
Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện |
1.009483.000.00.00.H56 |
Giao khu vực biển cấp huyện
|
Biển và hải đảo |
Ủy ban nhân dân cấp Huyện |
1.009486.000.00.00.H56 |
Sửa đổi, bổ sung quyết định giao khu vực biển cấp huyện
|
Biển và hải đảo |
Ủy ban nhân dân cấp Huyện |
1.009485.000.00.00.H56 |
Trả lại khu vực biển cấp huyện
|
Biển và hải đảo |
Ủy ban nhân dân cấp Huyện |
1.009772.000.00.00.H56 |
Thủ tục chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư
|
Đầu tư tại Việt nam |
Ban quản lý KKT Nghi Sơn và các khu công nghiệp tỉnh Thanh Hóa |
1.009662.000.00.00.H56 |
Thủ tục chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Sở Kế hoạch và Đầu tư cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
Đầu tư tại Việt nam |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
1.009736.000.00.00.H56 |
Thủ tục chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC
|
Đầu tư tại Việt nam |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
1.009777.000.00.00.H56 |
Thủ tục chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC (BQL)
|
Đầu tư tại Việt nam |
Ban quản lý KKT Nghi Sơn và các khu công nghiệp tỉnh Thanh Hóa |
1.009748.000.00.00.H56 |
Thủ tục chấp thuận chủ trương đầu tư của Ban Quản lý quy định tại khoản 7 Điều 33 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP
|
Đầu tư tại Việt nam |
Ban QL KKT Nghi sơn và các Khu công nghiệp |
1.009645.000.00.00.H56 |
Thủ tục chấp thuận chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
Đầu tư tại Việt nam |
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
1.009742.000.00.00.H56 |
Thủ tục chấp thuận chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh đối với dự án đầu tư xây dựng và kinh doanh sân gôn (Dự án quy định tại điểm c khoản 1 Điều 32)
|
Đầu tư tại Việt nam |
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
1.009642.000.00.00.H56 |
Thủ tục chấp thuận nhà đầu tư của UBND cấp tỉnh
|
Đầu tư tại Việt nam |
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
1.009755.000.00.00.H56 |
Thủ tục chấp thuận nhà đầu tư đối với dự án đầu tư thực hiện tại khu kinh tế quy định tại khoản 4 Điều 30 của Nghị định số 31/2021/NĐ-CP
|
Đầu tư tại Việt nam |
Ban QL KKT Nghi sơn và các Khu công nghiệp |
1.009664.000.00.00.H56 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư
|
Đầu tư tại Việt nam |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
1.009756.000.00.00.H56 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư (BQL)
|
Đầu tư tại Việt nam |
Ban QL KKT Nghi sơn và các Khu công nghiệp |
1.009774.000.00.00.H56 |
Thủ tục cấp lại hoặc hiệu đính Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (BQL)
|
Đầu tư tại Việt nam |
Ban quản lý KKT Nghi Sơn và các khu công nghiệp tỉnh Thanh Hóa |
1.009665.000.00.00.H56 |
Thủ tục cấp lại và hiệu đính thông tin trên Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
Đầu tư tại Việt nam |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
1.009659.000.00.00.H56 |
Thủ tục gia hạn thời hạn hoạt động của dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Sở Kế hoạch và Đầu tư cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
Đầu tư tại Việt nam |
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
1.009770.000.00.00.H56 |
Thủ tục gia hạn thời hạn hoạt động của dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý
|
Đầu tư tại Việt nam |
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
1.009661.000.00.00.H56 |
Thủ tục ngừng hoạt động của dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Sở Kế hoạch và Đầu tư cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
Đầu tư tại Việt nam |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
1.009771.000.00.00.H56 |
Thủ tục ngừng hoạt động của dự án đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý
|
Đầu tư tại Việt nam |
Ban quản lý KKT Nghi Sơn và các khu công nghiệp tỉnh Thanh Hóa |
1.009731.000.00.00.H56 |
Thủ tục thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC
|
Đầu tư tại Việt nam |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
1.009776.000.00.00.H56 |
Thủ tục thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC (BQL)
|
Đầu tư tại Việt nam |
Ban quản lý KKT Nghi Sơn và các khu công nghiệp tỉnh Thanh Hóa |
1.009729.000.00.00.H56 |
Thủ tục thực hiện hoạt động đầu tư theo hình thức góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp đối với nhà đầu tư nước ngoài
|
Đầu tư tại Việt nam |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
1.009775.000.00.00.H56 |
Thủ tục thực hiện hoạt động đầu tư theo hình thức góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp đối với nhà đầu tư nước ngoài (BQL)
|
Đầu tư tại Việt nam |
Ban quản lý KKT Nghi Sơn và các khu công nghiệp tỉnh Thanh Hóa |
1.009768.000.00.00.H56 |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được chấp thuận chủ trương đầu tư (Khoản 3 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP)
|
Đầu tư tại Việt nam |
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
1.009656.000.00.00.H56 |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh (Khoản 3 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP)
|
Đầu tư tại Việt nam |
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
1.009657.000.00.00.H56 |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc dự án đã được chấp thuận chủ trương đầu tư nhưng không thuộc trường hợp quy định tại khoản 3 Điều 41 của Luật Đầu tư (Khoản 4 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP)
|
Đầu tư tại Việt nam |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
1.009769.000.00.00.H56 |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư hoặc dự án đã được chấp thuận chủ trương đầu tư nhưng không thuộc trường hợp quy định tại khoản 3 Điều 41 của Luật Đầu tư (Khoản 4 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP)
|
Đầu tư tại Việt nam |
Ban quản lý KKT Nghi Sơn và các khu công nghiệp tỉnh Thanh Hóa |
1.009759.000.00.00.H56 |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ban Quản lý
|
Đầu tư tại Việt nam |
Ban QL KKT Nghi sơn và các Khu công nghiệp |
1.009757.000.00.00.H56 |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (BQL)
|
Đầu tư tại Việt nam |
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
1.009653.000.00.00.H56 |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh
|
Đầu tư tại Việt nam |
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
1.009765.000.00.00.H56 |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý
|
Đầu tư tại Việt nam |
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
1.009652.000.00.00.H56 |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, sáp nhập dự án đầu tư đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh
|
Đầu tư tại Việt nam |
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
1.009764.000.00.00.H56 |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, sáp nhập dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý
|
Đầu tư tại Việt nam |
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
1.009760.000.00.00.H56 |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp dự án đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý
|
Đầu tư tại Việt nam |
Ban QL KKT Nghi sơn và các Khu công nghiệp |
1.009649.000.00.00.H56 |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư chuyển nhượng một phần hoặc toàn bộ dự án đầu tư đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh
|
Đầu tư tại Việt nam |
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
1.009762.000.00.00.H56 |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư chuyển nhượng một phần hoặc toàn bộ dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý
|
Đầu tư tại Việt nam |
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
1.009650.000.00.00.H56 |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư nhận chuyển nhượng dự án đầu tư là tài sản bảo đảm đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh
|
Đầu tư tại Việt nam |
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
1.009763.000.00.00.H56 |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư nhận chuyển nhượng dự án đầu tư là tài sản bảo đảm đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý
|
Đầu tư tại Việt nam |
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
1.009654.000.00.00.H56 |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để góp vốn vào doanh nghiệp đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh
|
Đầu tư tại Việt nam |
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
1.009766.000.00.00.H56 |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để góp vốn vào doanh nghiệp đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý
|
Đầu tư tại Việt nam |
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
1.009655.000.00.00.H56 |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để hợp tác kinh doanh đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND tỉnh
|
Đầu tư tại Việt nam |
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
1.009767.000.00.00.H56 |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để hợp tác kinh doanh đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý
|
Đầu tư tại Việt nam |
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
1.009647.000.00.00.H56 |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp dự án đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư
|
Đầu tư tại Việt nam |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
1.009644.000.00.00.H56 |
Thủ tục điều chỉnh văn bản chấp thuận nhà đầu tư của UBND cấp tỉnh
|
Đầu tư tại Việt nam |
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
1.009671.000.00.00.H56 |
Thủ tục đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
Đầu tư tại Việt nam |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
1.009773.000.00.00.H56 |
Thủ tục đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (BQL)
|
Đầu tư tại Việt nam |
Ban quản lý KKT Nghi Sơn và các khu công nghiệp tỉnh Thanh Hóa |
1.009646.000.00.00.H56 |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
Đầu tư tại Việt nam |
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
1.010027.000.00.00.H56 |
Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên
|
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Phòng Đăng ký kinh doanh |
1.010031.000.00.00.H56 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, đăng ký hoạt động chi nhánh đối với các doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép thành lập và hoạt động kinh doanh chứng khoán
|
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Phòng Đăng ký kinh doanh |
1.010030.000.00.00.H56 |
Cấp đổi Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương sang Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp trong trường hợp không thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh và có thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh
|
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Phòng Đăng ký kinh doanh |
1.010023.000.00.00.H56 |
Thông báo hủy bỏ nghị quyết, quyết định giải thể doanh nghiệp
|
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Phòng Đăng ký kinh doanh |
1.010026.000.00.00.H56 |
Thông báo thay đổi thông tin cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài, thông báo thay đổi thông tin người đại diện theo ủy quyền của cổ đông là tổ chức nước ngoài, thông báo cho thuê doanh nghiệp tư nhân, thông báo thay đổi thông tin người đại diện theo ủy quyền
|
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Phòng Đăng ký kinh doanh |
1.010029.000.00.00.H56 |
Thông báo về việc sáp nhập công ty trong trường hợp sau sáp nhập công ty, công ty nhận sáp nhập không thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp
|
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Phòng Đăng ký kinh doanh |
1.010010.000.00.00.H56 |
Đề nghị dừng thực hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp
|
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Phòng Đăng ký kinh doanh |
2.002387.000.00.00.H56 |
Xóa đăng ký hành nghề và thu hồi Thẻ công chứng viên trường hợp công chứng viên không còn hành nghề tại tổ chức hành nghề công chứng
|
Công chứng |
Sở Tư pháp Thanh Hóa |
1.009333.000.00.00.H56 |
Thủ tục hành chính thẩm định giải thể tổ chức hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
Tổ chức - Biên chế |
|
1.009331.000.00.00.H56 |
Thủ tục hành chính thẩm định thành lập tổ chức hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
Tổ chức - Biên chế |
|
1.009332.000.00.00.H56 |
Thủ tục hành chính thẩm định tổ chức lại tổ chức hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
Tổ chức - Biên chế |
|
1.009354.000.00.00.H56 |
Thủ tục hành chính về thẩm định số lượng người làm việc thuộc thẩm quyền quyết định của bộ, ngành, địa phương
|
Tổ chức - Biên chế |
|
1.009355.000.00.00.H56 |
Thủ tục hành chính về thẩm định điều chỉnh số lượng người làm việc thuộc thẩm quyền quyết định của bộ, ngành, địa phương
|
Tổ chức - Biên chế |
|
1.009340.000.00.00.H56 |
Thủ tục hành chính về thẩm định điều chỉnh vị trí việc làm thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
Tổ chức - Biên chế |
|
1.009914.000.00.00.H56 |
Thủ tục hành chính về thẩm định điều chỉnh vị trí việc làm, điều chỉnh vị trí việc làm thuộc thẩm quyền quyết định của người đứng đầu Bộ, ngành, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
Tổ chức - Biên chế |
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
1.009352.000.00.00.H56 |
Thủ tục hành chính về thẩm định đề án vị trí việc làm, điều chỉnh vị trí việc làm thuộc thẩm quyền quyết định của người đứng đầu Bộ, ngành, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
Tổ chức - Biên chế |
|
1.009339.000.00.00.H56 |
Thủ tục hành chính về thẩm định đề án vị trí việc làm thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
Tổ chức - Biên chế |
|
1.009987.000.00.00.H56 |
Cấp chuyển đổi chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng của cá nhân người nước ngoài hạng II, III
|
Hoạt động xây dựng |
Sở Xây dựng Thanh Hóa |
1.009982.000.00.00.H56 |
Cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng lần đầu hạng II, III
|
Hoạt động xây dựng |
Sở Xây dựng Thanh Hóa, Tổ chức xã hội - nghề nghiệp đã được công nhận |
1.009988.000.00.00.H56 |
Cấp chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng lần đầu hạng II, hạng III
|
Hoạt động xây dựng |
Sở Xây dựng Thanh Hóa, Tổ chức xã hội - nghề nghiệp đã được công nhận |
1.009928.000.00.00.H56 |
Cấp gia hạn chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III
|
Hoạt động xây dựng |
Sở Xây dựng Thanh Hóa |
1.009936.000.00.00.H56 |
Cấp gia hạn chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, III
|
Hoạt động xây dựng |
Sở Xây dựng Thanh Hóa |
1.009997.000.00.00.H56 |
Cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ
|
Hoạt động xây dựng |
Ủy ban nhân dân cấp Huyện |
1.009977.000.00.00.H56 |
Cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án):
|
Hoạt động xây dựng |
Sở Xây dựng Thanh Hóa, Ban quản lý KKT Nghi Sơn và các khu công nghiệp tỉnh Thanh Hóa |
1.009983.000.00.00.H56 |
Cấp điều chỉnh hạng chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III
|
Hoạt động xây dựng |
Sở Xây dựng Thanh Hóa |
1.009986.000.00.00.H56 |
Cấp điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III
|
Hoạt động xây dựng |
Sở Xây dựng Thanh Hóa |
1.009991.000.00.00.H56 |
Cấp điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III
|
Hoạt động xây dựng |
Sở Xây dựng Thanh Hóa |
1.009996.000.00.00.H56 |
Cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp III, cấp IV (Công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ:
|
Hoạt động xây dựng |
Ủy ban nhân dân cấp Huyện |
1.009976.000.00.00.H56 |
Cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I và cấp II (Công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án):
|
Hoạt động xây dựng |
Sở Xây dựng Thanh Hóa, Ban quản lý KKT Nghi Sơn và các khu công nghiệp tỉnh Thanh Hóa |
1.009974.000.00.00.H56 |
Cấp giấy phép xây dựng công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (Công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án):
|
Hoạt động xây dựng |
Sở Xây dựng Thanh Hóa, Ban quản lý KKT Nghi Sơn và các khu công nghiệp tỉnh Thanh Hóa |
1.009994.000.00.00.H56 |
Cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình cấp III, cấp IV (Công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ
|
Hoạt động xây dựng |
Ủy ban nhân dân cấp Huyện |
1.009995.000.00.00.H56 |
Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ
|
Hoạt động xây dựng |
Ủy ban nhân dân cấp Huyện |
1.009975.000.00.00.H56 |
Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)
|
Hoạt động xây dựng |
Sở Xây dựng Thanh Hóa, Ban quản lý KKT Nghi Sơn và các khu công nghiệp tỉnh Thanh Hóa |
1.009984.000.00.00.H56 |
Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (trường hợp chứng chỉ mất, hư hỏng):
|
Hoạt động xây dựng |
Sở Xây dựng Thanh Hóa |
1.009985.000.00.00.H56 |
Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III (bị ghi sai thông tin)
|
Hoạt động xây dựng |
Sở Xây dựng Thanh Hóa |
1.009990.000.00.00.H56 |
Cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (do bị ghi sai thông tin)
|
Hoạt động xây dựng |
Sở Xây dựng Thanh Hóa |
1.009989.000.00.00.H56 |
Cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (do mất, hư hỏng):
|
Hoạt động xây dựng |
Sở Xây dựng Thanh Hóa |
1.009999.000.00.00.H56 |
Cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ
|
Hoạt động xây dựng |
Ủy ban nhân dân cấp Huyện |
1.009979.000.00.00.H56 |
Cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Sửa chữa, cải tạo/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án):
|
Hoạt động xây dựng |
Sở Xây dựng Thanh Hóa, Ban quản lý KKT Nghi Sơn và các khu công nghiệp tỉnh Thanh Hóa |
1.009998.000.00.00.H56 |
Gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ
|
Hoạt động xây dựng |
Ủy ban nhân dân cấp Huyện |
1.009978.000.00.00.H56 |
Gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Sửa chữa, cải tạo/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)
|
Hoạt động xây dựng |
Sở Xây dựng Thanh Hóa, Ban quản lý KKT Nghi Sơn và các khu công nghiệp tỉnh Thanh Hóa |
1.009972.000.00.00.H56 |
Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/ Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng:điều chỉnh
|
Hoạt động xây dựng |
Sở Công Thương Thanh Hóa, Sở Giao thông vận tải Thanh Hóa, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Thanh Hóa, Sở Xây dựng Thanh Hóa, Ban quản lý KKT Nghi Sơn và các khu công nghiệp tỉnh Thanh Hóa, UBND cấp huyện |
1.009973.000.00.00.H56 |
Thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/điều chỉnh Thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở (cấp tỉnh)
|
Hoạt động xây dựng |
Sở Công Thương Thanh Hóa, Sở Giao thông vận tải Thanh Hóa, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Thanh Hóa, Sở Xây dựng Thanh Hóa, Ban quản lý KKT Nghi Sơn và các khu công nghiệp tỉnh Thanh Hóa, UBND cấp huyện |
1.010091.000.00.00.H56 |
Hỗ trợ khám chữa bệnh, trợ cấp tai nạn cho lực lượng xung kích phòng chống thiên tai cấp xã trong trường hợp chưa tham gia bảo hiểm y tế, bảo hiểm xã hội
|
Quản lý Đê điều và Phòng, chống thiên tai |
Uỷ ban nhân dân huyện |
2.002417 |
Hỗ trợ đầu tư mới hoặc đổi mới công nghệ - thiết bị sản xuất cát nhân tạo (cát nghiền)
|
Hoạt động khoa học và công nghệ |
Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
2.002416 |
Hỗ trợ đầu tư mới hoặc đổi mới công nghệ cao trong bảo quản, chế biến nông, lâm, thủy sản
|
Hoạt động khoa học và công nghệ |
Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
2.002414 |
Hỗ trợ ứng dụng công nghệ cao trong nuôi tôm thẻ chân trắng
|
Hoạt động khoa học và công nghệ |
Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện |
2.002415 |
Hỗ trợ ứng dụng công nghệ cao trong sản xuất lúa gạo chất lượng cao theo chuỗi giá trị hàng hóa quy mô lớn
|
Hoạt động khoa học và công nghệ |
Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
2.002413 |
Hỗ trợ ứng dụng kỹ thuật cao trong khám bệnh, chữa bệnh
|
Hoạt động khoa học và công nghệ |
Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
1.010092.000.00.00.H56 |
Trợ cấp tiền tuất, tai nạn (đối với trường hợp tai nạn suy giảm khả năng lao động từ 5% trở lên) cho lực lượng xung kích phòng chống thiên tai cấp xã chưa tham gia bảo hiểm xã hội
|
Quản lý Đê điều và Phòng, chống thiên tai |
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
1.010009.000.00.00.H56 |
Công nhận chủ đầu tư dự án xây dựng nhà ở thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (trong trường hợp có nhiều nhà đầu tư dự án xây dựng nhà ở thương mại được chấp thuận chủ trương đầu tư theo pháp luật về đầu tư)
|
Nhà ở và công sở |
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
1.010006.000.00.00.H56 |
Giải quyết chuyển quyền sử dụng đất liền kề với nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước quy định tại khoản 2 Điều 71 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP
|
Nhà ở và công sở |
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
1.010007.000.00.00.H56 |
Giải quyết chuyển quyền sử dụng đất đối với nhà ở xây dựng trên đất trống trong khuôn viên nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước quy định tại Khoản 3 Điều 71 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP
|
Nhà ở và công sở |
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
1.010195.000.00.00.H56 |
Thủ tục cấp bản sao và chứng thực tài liệu lưu trữ (Cấp tỉnh)
|
Văn thư và Lưu trữ nhà nước |
Chi cục Văn thư - Lưu trữ |
1.010196.000.00.00.H56 |
Thủ tục cấp, cấp lại chứng chỉ hành nghề lưu trữ (Cấp tỉnh)
|
Văn thư và Lưu trữ nhà nước |
Sở Nội vụ |
1.010194.000.00.00.H56 |
Thủ tục phục vụ việc sử dụng tài liệu của độc giả tại phòng đọc (Cấp tỉnh)
|
Văn thư và Lưu trữ nhà nước |
Chi cục Văn thư - Lưu trữ |
1.001261.000.00.00.H56 |
Cấp Giấy chứng nhận, Tem kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối với phương tiện giao thông cơ giới đường bộ
|
Đăng kiểm |
Các đơn vị đăng kiểm |
2.002383.000.00.00.H56 |
Thủ tục bổ sung giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế
|
An toàn bức xạ và hạt nhân |
Sở Khoa học và Công nghệ Thanh Hóa |
2.002379.000.00.00.H56 |
Thủ tục cấp chứng chỉ nhân viên bức xạ (đối với người phụ trách an toàn cơ sở X-quang chẩn đoán trong y tế).
|
An toàn bức xạ và hạt nhân |
Sở Khoa học và Công nghệ Thanh Hóa |
2.002380.000.00.00.H56 |
Thủ tục cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế.
|
An toàn bức xạ và hạt nhân |
Sở Khoa học và Công nghệ Thanh Hóa |
2.002384.000.00.00.H56 |
Thủ tục cấp lại giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế
|
An toàn bức xạ và hạt nhân |
Sở Khoa học và Công nghệ Thanh Hóa |
2.002381.000.00.00.H56 |
Thủ tục gia hạn giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế
|
An toàn bức xạ và hạt nhân |
Sở Khoa học và Công nghệ Thanh Hóa |
2.002385.000.00.00.H56 |
Thủ tục khai báo thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế.
|
An toàn bức xạ và hạt nhân |
Sở Khoa học và Công nghệ Thanh Hóa |
2.002382.000.00.00.H56 |
Thủ tục sửa đổi giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế
|
An toàn bức xạ và hạt nhân |
Sở Khoa học và Công nghệ Thanh Hóa |
1.010595.000.00.00.H56 |
Công nhận hiệu trưởng trường trung cấp tư thục.
|
Giáo dục nghề nghiệp |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Thanh Hóa |
1.010593.000.00.00.H56 |
Công nhận hội đồng quản trị trường trung cấp tư thục
|
Giáo dục nghề nghiệp |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Thanh Hóa |
1.010589.000.00.00.H56 |
Miễn nhiệm, cách chức chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
Giáo dục nghề nghiệp |
Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
1.010592.000.00.00.H56 |
Miễn nhiệm, cách chức chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường trung cấp công lập.
|
Giáo dục nghề nghiệp |
Ủy ban nhân dân cấp Huyện, Các sở, ban, ngành, đơn vị, đoàn thể cấp tỉnh |
1.010594.000.00.00.H56 |
Thay thế chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng quản trị trường trung cấp tư thục; chấm dứt hoạt động hội đồng quản trị
|
Giáo dục nghề nghiệp |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Thanh Hóa |
1.010588.000.00.00.H56 |
Thay thế chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
Giáo dục nghề nghiệp |
Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
1.010591.000.00.00.H56 |
Thay thế chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường trung cấp công lập.
|
Giáo dục nghề nghiệp |
Ủy ban nhân dân cấp Huyện, Các Sở, ngành cấp tỉnh |
1.010587.000.00.00.H56 |
Thành lập hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
Giáo dục nghề nghiệp |
Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
1.010590.000.00.00.H56 |
Thành lập hội đồng trường trung cấp công lập.
|
Giáo dục nghề nghiệp |
Ủy ban nhân dân cấp Huyện, Các sở, ban, ngành, đơn vị, đoàn thể cấp tỉnh |
1.010596.000.00.00.H56 |
Thôi công nhận hiệu trưởng trường trung cấp tư thục
|
Giáo dục nghề nghiệp |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Thanh Hóa |
2.002412.000.00.00.H56 |
Thủ tục giải quyết khiếu nại lần hai tại cấp huyện
|
Giải quyết khiếu nại |
Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện |
2.002411.000.00.00.H56 |
Thủ tục giải quyết khiếu nại lần hai tại cấp tỉnh
|
Giải quyết khiếu nại |
Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp tỉnh, Giám đốc Sở và cấp tương đương |
2.002408.000.00.00.H56 |
Thủ tục giải quyết khiếu nại lần đầu tại cấp huyện
|
Giải quyết khiếu nại |
Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện |
2.002407.000.00.00.H56 |
Thủ tục giải quyết khiếu nại lần đầu tại cấp tỉnh
|
Giải quyết khiếu nại |
Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp tỉnh, Giám đốc Sở và cấp tương đương |
2.002409.000.00.00.H56 |
Thủ tục giải quyết khiếu nại lần đầu tại cấp xã
|
Giải quyết khiếu nại |
Chủ tịch Ủy ban nhân dân xã |
2.002400.000.00.00.H56 |
Thủ tục kê khai tài sản, thu nhập
|
Phòng, chống tham nhũng |
Cơ quan nhà nước có liên quan |
2.002403.000.00.00.H56 |
Thủ tục thực hiện việc giải trình
|
Phòng, chống tham nhũng |
Cơ quan nhà nước có liên quan |
2.002402.000.00.00.H56 |
Thủ tục tiếp nhận yêu cầu giải trình
|
Phòng, chống tham nhũng |
Cơ quan nhà nước có liên quan |
2.002401.000.00.00.H56 |
Thủ tục xác minh tài sản, thu nhập
|
Phòng, chống tham nhũng |
Thanh Tra tỉnh Thanh Hóa |
3.000198.000.00.00.H56 |
Công nhận, công nhận lại nguồn giống cây trồng lâm nghiệp
|
Lâm nghiệp |
|
1.010696.000.00.00.H56 |
Cấp Giấy tiếp nhận thông báo kinh doanh xăng dầu bằng thiết bị bán xăng dầu quy mô nhỏ
|
Lưu thông hàng hóa trong nước |
Sở Công Thương Thanh Hóa |
1.010708.000.00.00.H56 |
Bổ sung, thay thế phương tiện khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia
|
Đường bộ |
Sở Giao thông vận tải Thanh Hóa |
1.002861.000.00.00.H56 |
Cấp Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Lào
|
Đường bộ |
Sở Giao thông vận tải Thanh Hóa |
1.010711.000.00.00.H56 |
Cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Campuchia
|
Đường bộ |
Sở Giao thông vận tải Thanh Hóa |
1.002859.000.00.00.H56 |
Cấp lại Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Lào
|
Đường bộ |
Sở Giao thông vận tải Thanh Hóa |
1.010707.000.00.00.H56 |
Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của các nước thực hiện các Hiệp định khung ASEAN về vận tải đường bộ qua biên giới
|
Đường bộ |
Sở Giao thông vận tải Thanh Hóa |
1.010709.000.00.00.H56 |
Ngừng khai thác tuyến, ngừng phương tiện hoạt động trên tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia
|
Đường bộ |
Sở Giao thông vận tải Thanh Hóa |
1.010710.000.00.00.H56 |
Điều chỉnh tần suất chạy xe trên tuyến Việt Nam, Lào và Campuchia
|
Đường bộ |
Sở Giao thông vận tải Thanh Hóa |
1.010858 |
Hỗ trợ chi phí chuyển đổi cây lâu năm kém hiệu quả sang trồng cây gai xanh
|
Nông nghiệp |
Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện |
1.010855 |
Hỗ trợ chi phí mua cây giống cây ăn quả
|
Nông nghiệp |
Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện |
1.010859 |
Hỗ trợ chi phí mua giống cây gai xanh
|
Nông nghiệp |
Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện |
1.010861 |
Hỗ trợ chi phí mua máy tước vỏ cây gai xanh
|
Nông nghiệp |
Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện |
1.010852 |
Hỗ trợ cấp chứng chỉ quản lý rừng bền vững
|
Nông nghiệp |
Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện |
1.010800 |
Hỗ trợ hạ tầng khu trang trại chăn nuôi tập trung
|
Nông nghiệp |
Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện |
1.010840 |
Hỗ trợ hạ tầng vùng sản xuất cây ăn quả tập trung
|
Nông nghiệp |
Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện |
1.010856 |
Hỗ trợ khi ngừng hoạt động hoặc di dời cơ sở chăn nuôi ra khỏi khu vực không được phép chăn nuôi trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
|
Nông nghiệp |
Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện |
1.010842 |
Hỗ trợ kinh phí hợp đồng thuê hướng dẫn kỹ thuật sản xuất cây ăn quả tập trung
|
Nông nghiệp |
Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện |
1.010843 |
Hỗ trợ làm đường lâm nghiệp vùng trồng rừng sản xuất tập trung
|
Nông nghiệp |
Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện |
1.010857 |
Hỗ trợ mua thiết bị giám sát hành trình và phí thuê bao dịch vụ thiết bị giám sát hành trình cho chủ tàu cá có chiều dài lớn nhất từ 15m trở lên trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
|
Nông nghiệp |
Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện |
1.010848 |
Hỗ trợ sản xuất rau an toàn tập trung chuyên canh
|
Nông nghiệp |
Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện |
1.010851 |
Hỗ trợ thâm canh rừng trồng luồng, nứa, vầu
|
Nông nghiệp |
Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện |
1.010849 |
Hỗ trợ trồng rừng sản xuất bằng cây giống nuôi cấy mô
|
Nông nghiệp |
Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện |
1.010841 |
Hỗ trợ đào tạo, tập huấn, chuyển giao kỹ thuật sản xuất cây ăn quả tập trung
|
Nông nghiệp |
Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện |
1.010854 |
Hỗ trợ ứng dụng công nghệ vật liệu mới trong đóng mới hầm bảo quản sản phẩm khai thác thủy sản cho các tàu cá đánh bắt, hậu cần đánh bắt vùng khơi
|
Nông nghiệp |
Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện |
2.002481.000.00.00.H56 |
Chuyển trường đối với học sinh trung học cơ sở.
|
Giáo dục trung học |
Phòng Giáo dục và đào tạo, Trường Trung học cơ sở |
2.002478.000.00.00.H56 |
Chuyển trường đối với học sinh trung học phổ thông.
|
Giáo dục trung học |
Trường Trung học phổ thông, Sở Giáo dục và Đào tạo Thanh Hóa |
2.002482.000.00.00.H56 |
Tiếp nhận học sinh trung học cơ sở Việt Nam về nước
|
Giáo dục trung học |
Phòng Giáo dục và đào tạo |
2.002483.000.00.00.H56 |
Tiếp nhận học sinh trung học cơ sở người nước ngoài
|
Giáo dục trung học |
Phòng Giáo dục và đào tạo |
2.002479.000.00.00.H56 |
Tiếp nhận học sinh trung học phổ thông Việt Nam về nước
|
Giáo dục trung học |
Sở Giáo dục và Đào tạo Thanh Hóa |
2.002480.000.00.00.H56 |
Tiếp nhận học sinh trung học phổ thông người nước ngoài
|
Giáo dục trung học |
Sở Giáo dục và Đào tạo Thanh Hóa |
1.010733.000.00.00.H56 |
Thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường (Cấp tỉnh)
|
Môi trường |
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh, Ban QL KKT Nghi sơn và các Khu công nghiệp |
1.010735.000.00.00.H56 |
Thẩm định phương án cải tạo, phục hồi môi trường trong hoạt động khai thác khoáng sản (báo cáo riêng theo quy định tại khoản 2 Điều 36 Nghị định số 08/2022/NĐ-CP) (Cấp tỉnh)
|
Môi trường |
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
2.002487 |
Hỗ trợ phát triển nghề, làng nghề tiểu thủ công nghiệp
|
Công nghiệp địa phương |
Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
2.002486 |
Hỗ trợ thu hút lao động tại các huyện miền núi
|
Công nghiệp địa phương |
Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
2.002485 |
Hỗ trợ đầu tư dự án sản xuất công nghiệp - tiểu thủ công nghiệp vào khu vực miền núi
|
Công nghiệp địa phương |
Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
2.002484 |
Hỗ trợ đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật Cụm công nghiệp
|
Công nghiệp địa phương |
Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
1.010825.000.00.00.H56 |
Bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ.
|
Người có công |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Thanh Hóa |
1.010806.000.00.00.H56 |
Công nhận thương binh, người hưởng chính sách như thương binh
|
Người có công |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Thanh Hóa |
1.010817.000.00.00.H56 |
Công nhận và giải quyết chế độ con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học
|
Người có công |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Thanh Hóa |
1.010818.000.00.00.H56 |
Công nhận và giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng, kháng chiến, bảo vệ tổ quốc, làm nghĩa vụ quốc tế bị địch bắt tù, đày
|
Người có công |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Thanh Hóa |
1.010815.000.00.00.H56 |
Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động cách mạng.
|
Người có công |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Thanh Hóa |
1.010816.000.00.00.H56 |
Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học
|
Người có công |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Thanh Hóa |
1.010810.000.00.00.H56 |
Công nhận đối với người bị thương trong chiến tranh không thuộc quân đội, công an
|
Người có công |
Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện, Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Thanh Hóa |
1.010772.000.00.00.H56 |
Cấp Bằng “Tổ quốc ghi công”
|
Người có công |
Thủ tướng Chính phủ |
1.010781.000.00.00.H56 |
Cấp Bằng “Tổ quốc ghi công” đối với người hy sinh hoặc mất tích trong chiến tranh
|
Người có công |
Thủ tướng Chính phủ |
1.010774.000.00.00.H56 |
Cấp Bằng “Tổ quốc ghi công” đối với người hy sinh nhưng chưa được cấp Bằng “Tổ quốc ghi công” mà thân nhân đã được giải quyết chế độ ưu đãi từ ngày 31 tháng 12 năm 1994 trở về trước
|
Người có công |
Thủ tướng Chính phủ, Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện |
1.010775.000.00.00.H56 |
Cấp Bằng “Tổ quốc ghi công” đối với người hy sinh thuộc các trường hợp quy định tại Điều 14 Pháp lệnh nhưng chưa được cấp Bằng “Tổ quốc ghi công” mà thân nhân đã được giải quyết chế độ ưu đãi từ ngày 01 tháng 01 năm 1995 đến ngày 30 tháng 9 năm 2006
|
Người có công |
Thủ tướng Chính phủ |
1.010814.000.00.00.H56 |
Cấp bổ sung hoặc cấp lại giấy chứng nhận người có công do ngành Lao động - Thương binh và Xã hội quản lý và giấy chứng nhận thân nhân liệt sĩ
|
Người có công |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
1.010833.000.00.00.H56 |
Cấp giấy xác nhận thân nhân của người có công
|
Người có công |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
1.010831.000.00.00.H56 |
Cấp giấy xác nhận thông tin về nơi liệt sĩ hy sinh.
|
Người có công |
Cơ quan khác, Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh |
1.010778.000.00.00.H56 |
Cấp lại Bằng “Tổ quốc ghi công”
|
Người có công |
Thủ tướng Chính phủ |
1.010828.000.00.00.H56 |
Cấp trích lục hoặc sao hồ sơ người có công với cách mạng
|
Người có công |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Thanh Hóa |
1.010777.000.00.00.H56 |
Cấp đổi Bằng “Tổ quốc ghi công”
|
Người có công |
Thủ tướng Chính phủ |
1.010830.000.00.00.H56 |
Di chuyển hài cốt liệt sĩ đang an táng ngoài nghĩa trang liệt sĩ về an táng tại nghĩa trang liệt sĩ theo nguyện vọng của đại diện thân nhân hoặc người hưởng trợ cấp thờ cúng liệt sĩ
|
Người có công |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Thanh Hóa |
1.010829.000.00.00.H56 |
Di chuyển hài cốt liệt sĩ đang an táng tại nghĩa trang liệt sĩ đi nơi khác theo nguyện vọng của đại diện thân nhân hoặc người hưởng trợ cấp thờ cúng liệt sĩ
|
Người có công |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Thanh Hóa, Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội |
1.010827.000.00.00.H56 |
Di chuyển hồ sơ khi người hưởng trợ cấp ưu đãi thay đổi nơi thường trú
|
Người có công |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Thanh Hóa |
1.010821.000.00.00.H56 |
Giải quyết chế độ hỗ trợ để theo học đến trình độ đại học tại các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
|
Người có công |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Thanh Hóa |
1.010820.000.00.00.H56 |
Giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng.
|
Người có công |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Thanh Hóa |
1.010819.000.00.00.H56 |
Giải quyết chế độ người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế
|
Người có công |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Thanh Hóa |
1.010803.000.00.00.H56 |
Giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ.
|
Người có công |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Thanh Hóa |
1.010801.000.00.00.H56 |
Giải quyết chế độ trợ cấp ưu đãi đối với thân nhân liệt sĩ
|
Người có công |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Thanh Hóa |
1.010809.000.00.00.H56 |
Giải quyết chế độ đối với thương binh đang hưởng chế độ mất sức lao động
|
Người có công |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Thanh Hóa |
1.010805.000.00.00.H56 |
Giải quyết chế độ ưu đãi đối với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến hiện không công tác trong quân đội, công an
|
Người có công |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Thanh Hóa |
1.010804.000.00.00.H56 |
Giải quyết chế độ ưu đãi đối với trường hợp tặng hoặc truy tặng danh hiệu vinh dự nhà nước “Bà mẹ Việt Nam anh hùng”
|
Người có công |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Thanh Hóa |
1.010802.000.00.00.H56 |
Giải quyết chế độ ưu đãi đối với vợ hoặc chồng liệt sĩ lấy chồng hoặc vợ khác
|
Người có công |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Thanh Hóa |
1.010808.000.00.00.H56 |
Giải quyết hưởng thêm một chế độ trợ cấp đối với thương binh đồng thời là bệnh binh
|
Người có công |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Thanh Hóa |
1.010822.000.00.00.H56 |
Giải quyết phụ cấp đặc biệt hằng tháng đối với thương binh có tỷ lệ tổn thương cơ thể từ 81% trở lên, bệnh binh có tỷ lệ tổn thương cơ thể từ 81% trở lên
|
Người có công |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Thanh Hóa |
1.010823.000.00.00.H56 |
Hưởng lại chế độ ưu đãi
|
Người có công |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Thanh Hóa |
1.010824.000.00.00.H56 |
Hưởng trợ cấp khi người có công đang hưởng trợ cấp ưu đãi từ trần
|
Người có công |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Thanh Hóa |
1.010780.000.00.00.H56 |
Khám giám định lại tỷ lệ tổn thương cơ thể đối với thương binh không công tác trong quân đội, công an, người hưởng chính sách như thương binh có vết thương đặc biệt tái phát và điều chỉnh chế độ
|
Người có công |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Thanh Hóa |
1.010807.000.00.00.H56 |
Khám giám định lại tỷ lệ tổn thương cơ thể đối với trường hợp còn sót vết thương, còn sót mảnh kim khí hoặc có tỷ lệ tổn thương cơ thể tạm thời hoặc khám giám định bổ sung vết thương và điều chỉnh chế độ đối với trường hợp không tại ngũ, công tác trong quân đội, công an
|
Người có công |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Thanh Hóa |
1.010790.000.00.00.H56 |
Khám giám định phúc quyết của đối tượng hoặc người đại diện hợp pháp của đối tượng
|
Người có công |
Hội đồng giám định y khoa trung ương |
1.010796.000.00.00.H56 |
Lấy mẫu để giám định ADN xác định danh tính hài cốt liệt sĩ còn thiếu thông tin
|
Người có công |
Cục Người có công |
1.010811.000.00.00.H56 |
Lập sổ theo dõi, cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình, phương tiện, thiết bị phục hồi chức năng đối với trường hợp đang sống tại gia đình hoặc đang được nuôi dưỡng tập trung tại các cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng do địa phương quản lý
|
Người có công |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Thanh Hóa |
1.010826.000.00.00.H56 |
Sửa đổi, bổ sung thông tin cá nhân trong hồ sơ người có công
|
Người có công |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Thanh Hóa |
1.010902.000.00.00.H56 |
Sửa đổi, bổ sung văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính (cấp Tỉnh)
|
Bưu chính |
Sở Thông tin và Truyền thông Thanh Hóa |
1.010832.000.00.00.H56 |
Thăm viếng mộ liệt sĩ
|
Người có công |
Ủy ban nhân dân cấp xã, Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội quận Sơn Trà |
1.010783.000.00.00.H56 |
Tiếp nhận người có công vào cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công do Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quản lý
|
Người có công |
Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội |
1.010812.000.00.00.H56 |
Tiếp nhận người có công vào cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công do tỉnh quản lý
|
Người có công |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Thanh Hóa |
1.010795.000.00.00.H56 |
Xác định danh tính hài cốt liệt sĩ còn thiếu thông tin bằng phương pháp thực chứng
|
Người có công |
Cục Người có công |
1.010813.000.00.00.H56 |
Đưa người có công đối với trường hợp đang được nuôi dưỡng tại cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công do tỉnh quản lý về nuôi dưỡng tại gia đình
|
Người có công |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Thanh Hóa |
1.010928.000.00.00.H56 |
Chấm dứt hoạt động liên kết đào tạo với nước ngoài của trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên và doanh nghiệp
|
Giáo dục nghề nghiệp |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Thanh Hóa |
1.010940.000.00.00.H56 |
Công bố cơ sở cai nghiện ma túy tự nguyện, cơ sở cai nghiện ma túy công lập đủ điều kiện cung cấp dịch vụ cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình, cộng đồng
|
Phòng, chống tệ nạn xã hội |
Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện |
1.010939.000.00.00.H56 |
Công bố lại tổ chức, cá nhân cung cấp dịch vụ cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình, cộng đồng
|
Phòng, chống tệ nạn xã hội |
Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện |
1.010938.000.00.00.H56 |
Công bố tổ chức, cá nhân đủ điều kiện cung cấp dịch vụ cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình, cộng đồng
|
Phòng, chống tệ nạn xã hội |
Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện |
1.010935.000.00.00.H56 |
Cấp giấy phép hoạt động cai nghiện ma túy tự nguyện.
|
Phòng, chống tệ nạn xã hội |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Thanh Hóa |
1.010936.000.00.00.H56 |
Cấp lại giấy phép hoạt động cai nghiện ma túy tự nguyện
|
Phòng, chống tệ nạn xã hội |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Thanh Hóa |
1.010937.000.00.00.H56 |
Thu hồi Giấy phép hoạt động cai nghiện ma túy trong trường hợp cơ sở cai nghiện có văn bản đề nghị dừng hoạt động cai nghiện ma túy tự nguyện
|
Phòng, chống tệ nạn xã hội |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
1.010927.000.00.00.H56 |
Thành lập phân hiệu của trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương; cho phép thành lập phân hiệu của trường trung cấp tư thục trên địa bàn
|
Giáo dục nghề nghiệp |
Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
1.010941.000.00.00.H56 |
Đăng ký cai nghiện ma túy tự nguyện
|
Phòng, chống tệ nạn xã hội |
Chủ tịch Ủy ban nhân dân xã |
1.010723.000.00.00.H56 |
Cấp giấy phép môi trường (cấp Huyện)
|
Môi trường |
Uỷ ban nhân dân huyện |
1.010727.000.00.00.H56 |
Cấp giấy phép môi trường (cấp Tỉnh)
|
Môi trường |
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh, Ban QL KKT Nghi sơn và các Khu công nghiệp |
1.010726.000.00.00.H56 |
Cấp lại giấy phép môi trường (cấp Huyện)
|
Môi trường |
Uỷ ban nhân dân huyện |
1.010730.000.00.00.H56 |
Cấp lại giấy phép môi trường (cấp Tỉnh)
|
Môi trường |
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh, Ban QL KKT Nghi sơn và các Khu công nghiệp |
1.010725.000.00.00.H56 |
Cấp điều chỉnh giấy phép môi trường (cấp Huyện)
|
Môi trường |
Uỷ ban nhân dân huyện |
1.010729.000.00.00.H56 |
Cấp điều chỉnh giấy phép môi trường (cấp Tỉnh)
|
Môi trường |
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh, Ban quản lý KKT Nghi Sơn và các khu công nghiệp tỉnh Thanh Hóa |
1.010724.000.00.00.H56 |
Cấp đổi giấy phép môi trường (cấp Huyện)
|
Môi trường |
Uỷ ban nhân dân huyện |
1.010728.000.00.00.H56 |
Cấp đổi giấy phép môi trường (cấp Tỉnh)
|
Môi trường |
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh, Ban quản lý KKT Nghi Sơn và các khu công nghiệp tỉnh Thanh Hóa |
1.010736.000.00.00.H56 |
Tham vấn trong đánh giá tác động môi trường
|
Môi trường |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
1.010943.000.00.00.H56 |
Thủ tục tiếp công dân cấp tỉnh
|
Tiếp công dân |
Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp tỉnh, Chánh thanh tra tỉnh, Giám đốc Sở và cấp tương đương |
1.010944.000.00.00.H56 |
Thủ tục tiếp công dân tại cấp huyện
|
Tiếp công dân |
Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện |
1.010945.000.00.00.H56 |
Thủ tục tiếp công dân tại cấp xã
|
Tiếp công dân |
Chủ tịch Ủy ban nhân dân xã |
2.002500.000.00.00.H56 |
Thủ tục xử lý đơn tại cấp huyện
|
Xử lý đơn thư |
Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện |
2.002499.000.00.00.H56 |
Thủ tục xử lý đơn tại cấp tỉnh
|
Xử lý đơn thư |
Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp tỉnh, Chánh thanh tra tỉnh, Giám đốc Sở và cấp tương đương |
2.002501.000.00.00.H56 |
Thủ tục xử lý đơn tại cấp xã
|
Xử lý đơn thư |
Chủ tịch Ủy ban nhân dân xã |
3.000215.000.00.00.H56 |
Quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác của Hội đồng nhân dân các tỉnh: Thanh Hóa, Nghệ An và Khánh Hoà theo ủy quyền của Thủ tướng Chính phủ
|
Lâm nghiệp |
Hội đồng nhân dân tỉnh |
2.002418.000.00.00.H56 |
Hỗ trợ tư vấn, công nghệ cho doanh nghiệp nhỏ và vừa, hỗ trợ phát triển nguồn nhân lực, hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa khởi nghiệp sáng tạo và tham gia cụm liên kết ngành, chuỗi giá trị
|
Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa |
Sở Công Thương Thanh Hóa, Sở Khoa học và Công nghệ Thanh Hóa, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Thanh Hóa, Sở Thông tin và Truyền thông Thanh Hóa, Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thanh Hóa |
1.010746.000.00.00.H56 |
Chuyển nhượng toàn bộ hoặc một phần dự án bất động sản do Thủ tướng Chính phủ quyết định việc đầu tư
|
Kinh doanh bất động sản |
Thủ tướng Chính phủ |
1.010747.000.00.00.H56 |
Chuyển nhượng toàn bộ hoặc một phần dự án bất động sản do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định việc đầu tư
|
Kinh doanh bất động sản |
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
2.002506 |
Thủ tục thực hiện chính sách khuyến khích sử dụng hình thức hỏa táng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa, giai đoạn 2022-2025 (đối với các đối tượng mà thân nhân hoặc cá nhân được hưởng chính sách hỗ trợ tử nguồn kinh phí giao cho địa phương quản lý).
|
Bảo trợ xã hội |
Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện |
2.002395.000.00.00.H56 |
Thủ tục giải quyết tố cáo tại cấp huyện
|
Giải quyết tố cáo |
Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện |
2.002394.000.00.00.H56 |
Thủ tục giải quyết tố cáo tại cấp tỉnh
|
Giải quyết tố cáo |
Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp tỉnh, Giám đốc Sở và cấp tương đương |
2.002396.000.00.00.H56 |
Thủ tục giải quyết tố cáo tại cấp xã
|
Giải quyết tố cáo |
Chủ tịch Ủy ban nhân dân xã |
2.002502.000.00.00.H56 |
Thủ tục yêu cầu hỗ trợ từ Quỹ phát triển khoa học và công nghệ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
Hoạt động khoa học và công nghệ |
Quỹ phát triển khoa học và công nghệ cấp tỉnh |
1.011175 |
Hỗ trợ các phương tiện vận tải biển nội địa bằng container qua Cảng Nghi Sơn, tỉnh Thanh Hóa
|
Xuất nhập khẩu |
Ban quản lý KKT Nghi Sơn và các khu công nghiệp tỉnh Thanh Hóa |
1.011174 |
Hỗ trợ các phương tiện vận tải biển quốc tế bằng container qua Cảng Nghi Sơn, tỉnh Thanh Hóa
|
Xuất nhập khẩu |
Ban quản lý KKT Nghi Sơn và các khu công nghiệp tỉnh Thanh Hóa |
1.011176 |
Hỗ trợ doanh nghiệp vận chuyển hàng hóa bằng container qua Cảng Nghi Sơn, tỉnh Thanh Hóa
|
Xuất nhập khẩu |
Ban quản lý KKT Nghi Sơn và các khu công nghiệp tỉnh Thanh Hóa |
1.011401.000.00.00.H56 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận hy sinh đề nghị công nhận liệt sĩ đối với quân nhân, công nhân và viên chức quốc phòng, người làm việc trong tổ chức cơ yếu thuộc Ban Cơ yếu Chính phủ hy sinh hoặc mất tích trong chiến tranh
|
Chính sách |
Bộ Tư lệnh Thủ đô Hà nội, Bộ chỉ huy quân sự cấp tỉnh |
1.011402.000.00.00.H56 |
Thủ tục tiếp nhận hồ sơ, thẩm quyền cấp giấy chứng nhận bị thương đề nghị công nhận thương binh, người hưởng chính sách như thương binh đối với quân nhân, công nhân và viên chức quốc phòng, người làm việc trong tổ chức cơ yếu thuộc Ban Cơ yếu Chính phủ bị thương trong chiến tranh đã chuyển ra
|
Chính sách |
Cục chính sách/Tổng cục Chính trị, Tư lệnh hoặc Chính ủy quân khu |
2.002516.000.00.00.H56 |
Thủ tục xác nhận thông tin hộ tịch
|
Hộ tịch |
Ủy ban nhân dân cấp xã, Sở Tư pháp Thanh Hóa, Phòng tư pháp |
1.011458 |
Hỗ trợ kinh phí đối với cơ sở giáo dục mầm non độc lập dân lập, tư thục ở địa bàn có khu công nghiệp
|
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
1.011448 |
Hỗ trợ tư vấn chuyên sâu cho các doanh nghiệp xuất khẩu tiếp cận thị trường xuất khẩu mới
|
Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa |
Sở Công Thương Thanh Hóa |
1.011467 |
Hỗ trợ phát triển sản xuất cộng đồng thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2021 - 2025 trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa.
|
Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn |
Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện |
1.011468 |
Hỗ trợ phát triển sản xuất cộng đồng thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021 - 2030, giai đoạn I: từ năm 2021 đến năm 2025.
|
Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn |
Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện |
1.011466 |
Hỗ trợ phát triển sản xuất liên kết theo chuỗi giá trị đối với các dự án, kế hoạch liên kết trên phạm vi một huyện, thị xã, thành phố (liên kết cấp huyện) thuộc các Chương trình mục tiêu quốc gia trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa.
|
Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn |
Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện |
1.011465 |
Hỗ trợ phát triển sản xuất liên kết theo chuỗi giá trị đối với các dự án, kế hoạch liên kết trên phạm vi từ 02 huyện, thị xã, thành phố trở lên (liên kết cấp tỉnh) thuộc các Chương trình mục tiêu quốc gia trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa.
|
Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn |
Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
1.011445.000.00.00.H56 |
Chuyển tiếp đăng ký thế chấp quyền tài sản phát sinh từ hợp đồng mua bán nhà ở hoặc từ hợp đồng mua bán tài sản khác gắn liền với đất
|
Đăng ký biện pháp bảo đảm |
Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai, Văn phòng đăng ký đất đai |
1.011443.000.00.00.H56 |
Xóa đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
|
Đăng ký biện pháp bảo đảm |
Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai, Văn phòng đăng ký đất đai |
1.011441.000.00.00.H56 |
Đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
|
Đăng ký biện pháp bảo đảm |
Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai, Văn phòng đăng ký đất đai |
1.011442.000.00.00.H56 |
Đăng ký thay đổi biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
|
Đăng ký biện pháp bảo đảm |
Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai, Văn phòng đăng ký đất đai |
1.011444.000.00.00.H56 |
Đăng ký thông báo xử lý tài sản bảo đảm, đăng ký thay đổi, xóa đăng ký thông báo xử lý tài sản bảo đảm là quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
|
Đăng ký biện pháp bảo đảm |
Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai, Văn phòng đăng ký đất đai |
1.011464 |
Bồi hoàn kinh phí thực hiện chính sách thu hút bác sĩ trình độ cao và bác sĩ làm việc tại các đơn vị sự nghiệp y tế công lập tỉnh Thanh Hóa, giai đoạn 2023-2025.
|
Tổ chức cán bộ |
Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
1.011463 |
Thực hiện chính sách thu hút bác sĩ trình độ cao và bác sĩ làm việc tại các đơn vị sự nghiệp y tế công lập tỉnh Thanh Hóa, giai đoạn 2023-2025.
|
Tổ chức cán bộ |
Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
1.011454.000.00.00.H56 |
Thủ tục cấp Giấy phép phân loại phim (thẩm quyền của ủy ban nhân dân cấp tỉnh)
|
Điện ảnh |
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
1.000871.000.00.00.H56 |
Thủ tục xét tặng “Giải thưởng Hồ Chí Minh” về văn học, nghệ thuật
|
Thi đua – Khen thưởng |
Chủ tịch nước |
1.000564.000.00.00.H56 |
Thủ tục xét tặng “Giải thưởng Nhà nước” về văn học, nghệ thuật
|
Thi đua – Khen thưởng |
Chủ tịch nước |
1.001032.000.00.00.H56 |
Thủ tục xét tặng danh hiệu Nghệ nhân nhân dân trong lĩnh vực di sản văn hóa phi vật thể
|
Thi đua – Khen thưởng |
Chủ tịch nước |
1.000971.000.00.00.H56 |
Thủ tục xét tặng danh hiệu Nghệ nhân ưu tú trong lĩnh vực di sản văn hóa phi vật thể
|
Thi đua – Khen thưởng |
Chủ tịch nước |
1.001376.000.00.00.H56 |
Thủ tục xét tặng danh hiệu “Nghệ sĩ nhân dân” (đối với Hội đồng cấp cơ sở tại địa phương)
|
Thi đua – Khen thưởng |
Chủ tịch nước |
1.001108.000.00.00.H56 |
Thủ tục xét tặng danh hiệu “Nghệ sĩ ưu tú” (đối với Hội đồng cấp cơ sở tại địa phương)
|
Thi đua – Khen thưởng |
Chủ tịch nước |
1.011509 |
Xác định nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
|
Hoạt động khoa học và công nghệ |
Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
1.011475.000.00.00.H56 |
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (cấp tỉnh)
|
Thú y |
Chi cục Chăn nuôi và Thú y - tỉnh Thanh Hóa |
2.001827.000.00.00.H56 |
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản
|
Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Thanh Hóa, UBND cấp huyện |
1.011478.000.00.00.H56 |
Cấp Giấy chứng nhận vùng an toàn dịch bệnh động vật (cấp tỉnh)
|
Thú y |
Chi cục Chăn nuôi và Thú y - tỉnh Thanh Hóa |
1.011506.000.00.00.H56 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất và kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp
|
Hóa chất |
|
1.011507.000.00.00.H56 |
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất và kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp
|
Hóa chất |
|
1.011477.000.00.00.H56 |
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (cấp tỉnh)
|
Thú y |
Chi cục Chăn nuôi và Thú y - tỉnh Thanh Hóa |
2.001823.000.00.00.H56 |
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm, thủy sản (trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận ATTP hết hạn).
|
Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Thanh Hóa, UBND cấp huyện |
1.011479.000.00.00.H56 |
Cấp lại Giấy chứng nhận vùng an toàn dịch bệnh động vật (cấp tỉnh)
|
Thú y |
Chi cục Chăn nuôi và Thú y - tỉnh Thanh Hóa |
1.011508.000.00.00.H56 |
Cấp điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất và kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp
|
Hóa chất |
|
1.011471.000.00.00.H56 |
Phê duyệt Phương án khai thác thực vật rừng loài thông thường thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
Lâm nghiệp |
Ủy ban nhân dân cấp Huyện |
1.011470.000.00.00.H56 |
Phê duyệt Phương án khai thác thực vật rừng thông thường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hoặc Cơ quan có thẩm quyền phê duyệt nguồn vốn trồng rừng
|
Lâm nghiệp |
|
1.000045.000.00.00.H56 |
Xác nhận bảng kê lâm sản.
|
Lâm nghiệp |
Hạt kiểm lâm Huyện |
1.000294.000.00.00.H56 |
Bãi bỏ đường ngang
|
Đường sắt |
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
1.005126.000.00.00.H56 |
Cấp Giấy phép xây dựng, cải tạo, nâng cấp đường ngang
|
Đường sắt |
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
1.005134.000.00.00.H56 |
Cấp giấy phép xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi đất dành cho đường sắt
|
Đường sắt |
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
1.005058.000.00.00.H56 |
Gia hạn Giấy phép xây dựng, cải tạo, nâng cấp đường ngang
|
Đường sắt |
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
1.005123.000.00.00.H56 |
Gia hạn giấy phép xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi đất dành cho đường sắt
|
Đường sắt |
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
1.002771.000.00.00.H56 |
Phê duyệt phương án trục vớt tài sản chìm đắm
|
Hàng Hải |
Sở Giao thông vận tải Thanh Hóa |
1.011609.000.00.00.H56 |
Công nhận hộ làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình
|
Bảo trợ xã hội |
Chủ tịch Ủy ban nhân dân xã |
1.011607.000.00.00.H56 |
Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo thường xuyên hằng năm
|
Bảo trợ xã hội |
Chủ tịch Ủy ban nhân dân xã |
1.011606.000.00.00.H56 |
Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo; hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo định kỳ hằng năm
|
Bảo trợ xã hội |
Chủ tịch Ủy ban nhân dân xã |
1.011608.000.00.00.H56 |
Công nhận hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo thường xuyên hằng năm
|
Bảo trợ xã hội |
Chủ tịch Ủy ban nhân dân xã |
3.000234 |
Hỗ trợ kinh phí nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất và thuê quyền sử dụng đất để thực hiện dự án sản xuất nông nghiệp quy mô lớn, ứng dụng công nghệ cao và theo hướng công nghệ cao.
|
Nông nghiệp |
Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện |
3.000232 |
Hỗ trợ quảng bá, tuyên truyền, xây dựng thương hiệu; chi phí thiết kế, mua bao bì, nhãn mác hàng hóa cho các sản phẩm OCOP.
|
Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn |
Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện |
1.011518.000.00.00.H56 |
Trả lại giấy phép thăm dò nước dưới đất, giấy phép khai thác tài nguyên nước (cấp tỉnh)
|
Tài nguyên nước |
Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
3.000182.000.00.00.H56 |
Tuyển sinh trung học cơ sở
|
Giáo dục trung học |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
3.000181.000.00.00.H56 |
Tuyển sinh trung học phổ thông
|
Giáo dục trung học |
Sở Giáo dục và Đào tạo Thanh Hóa |
1.011516.000.00.00.H56 |
Đăng ký khai thác sử dụng nước mặt, nước biển (cấp tỉnh)
|
Tài nguyên nước |
Sở Tài nguyên và Môi trường Thanh Hóa |
3.000235 |
Hỗ trợ gạo cho các hộ gia đình tham gia bảo vệ và phát triển rừng trên địa bàn huyện Mường Lát
|
Lâm nghiệp |
Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện |
1.011647.000.00.00.H56 |
Công nhận vùng nông nghiệp ứng dụng cao
|
Khoa học, Công nghệ và Môi trường |
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
1.002035.000.00.00.H56 |
Kiểm tra và công nhận thành thạo ngôn ngữ trong hành nghề dược
|
Dược phẩm |
Cơ sở giáo dục |
2.002544.000.00.00.H56 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận chuyển giao công nghệ khuyến khích chuyển giao (trừ trường hợp thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Khoa học và Công nghệ)
|
Hoạt động khoa học và công nghệ |
Sở khoa học và Công nghệ |
2.002548.000.00.00.H56 |
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận chuyển giao công nghệ khuyến khích chuyển giao (trừ trường hợp thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Khoa học và Công nghệ)
|
Hoạt động khoa học và công nghệ |
Sở khoa học và Công nghệ |
2.002546.000.00.00.H56 |
Thủ tục sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận chuyển giao công nghệ khuyến khích chuyển giao (trừ trường hợp thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Khoa học và Công nghệ)
|
Hoạt động khoa học và công nghệ |
Sở khoa học và Công nghệ |
1.011671.000.00.00.H56 |
Cung cấp thông tin, dữ liệu, sản phẩm đo đạc và bản đồ
|
Đo đạc, bản đồ và thông tin địa lý |
Sở Tài nguyên và Môi trường Thanh Hóa |
1.011711.000.00.00.H56 |
Bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng (trong trường hợp tổ chức hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng thay đổi địa điểm đặt phòng thí nghiệm hoặc thay đổi, bổ sung, sửa đổi chỉ tiêu thí nghiệm, tiêu chuẩn thí nghiệm trong Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng)
|
Thí nghiệm chuyên ngành xây dựng |
Sở Xây dựng Thanh Hóa |
1.011710.000.00.00.H56 |
Cấp bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng (trong trường hợp tổ chức hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng thay đổi địa chỉ, tên của tổ chức trong Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng đã được cấp)
|
Thí nghiệm chuyên ngành xây dựng |
Sở Xây dựng Thanh Hóa |
1.011708.000.00.00.H56 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng (còn thời hạn nhưng bị mất hoặc hư hỏng hoặc bị ghi sai thông tin hoặc tổ chức hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng xin dừng thực hiện một số chỉ tiêu trong Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng)
|
Thí nghiệm chuyên ngành xây dựng |
Sở Xây dựng Thanh Hóa |
1.011705.000.00.00.H56 |
Cấp mới Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng (trong trường hợp: Cấp lần đầu hoặc Giấy chứng nhận hết hạn mà tổ chức hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng có nhu cầu tiếp tục hoạt động)
|
Thí nghiệm chuyên ngành xây dựng |
Sở Xây dựng Thanh Hóa |
1.011675.000.00.00.H56 |
Miễn nhiệm và thu hồi thẻ giám định viên tư pháp xây dựng ở địa phương
|
Giám định tư pháp |
Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
1.002204.000.00.00.H56 |
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch y tế mẫu vi sinh y học, sản phẩm sinh học, mô, bộ phận cơ thể người
|
Y tế Dự phòng |
|
3.000242.000.00.00.H56 |
Cấp văn bản cho phép sử dụng thẻ ABTC tại địa phương
|
Quản lý xuất nhập cảnh |
Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
1.011769.000.00.00.H56 |
Giao tài sản kết cấu hạ tầng cấp nước sạch cho doanh nghiệp đang quản lý, sử dụng
|
Quản lý công sản |
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
1.011798.000.00.00.H56 |
Khám giám định mức độ khuyết tật đối với trường hợp người khuyết tật hoặc đại diện hợp pháp của người khuyết tật (bao gồm cá nhân, cơ quan, tổ chức) không đồng ý với kết luận của Hội đồng xác định mức độ khuyết tật
|
Giám định y khoa |
Hội đồng Giám định Y khoa tỉnh |
1.011800.000.00.00.H56 |
Khám giám định phúc quyết mức độ khuyết tật đối với trường hợp người khuyết tật hoặc đại diện người khuyết tật (cá nhân, cơ quan, tổ chức) không đồng ý với kết luận của Hội đồng Giám định y khoa đã ban hành Biên bản khám giám định
|
Giám định y khoa |
Hội đồng Giám định Y khoa tỉnh |
1.011799.000.00.00.H56 |
Khám giám định đối với trường hợp người khuyết tật hoặc đại diện hợp pháp của người khuyết tật (cá nhân, cơ quan, tổ chức) có bằng chứng xác thực về việc xác định mức độ khuyết tật của Hội đồng xác định mức độ khuyết tật không khách quan, không chính xác
|
Giám định y khoa |
Hội đồng Giám định Y khoa tỉnh |
2.002551.000.00.00.H56 |
Quyết định chủ trương đầu tư các dự án đầu tư nhóm B, nhóm C sử dụng vốn ODA và vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ nước ngoài
|
Đầu tư bằng vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức |
Bộ trưởng |
2.001991.000.00.00.H56 |
Quyết định, phê duyệt văn kiện dự án hỗ trợ kỹ thuật, phi dự án (bao gồm dự án hỗ trợ kỹ thuật sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi để chuẩn bị dự án đầu tư)
|
Đầu tư bằng vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức |
Cơ quan chủ quản |
1.011812.000.00.00.H56 |
(Cấp tỉnh) Thủ tục công nhận kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu
|
Hoạt động khoa học và công nghệ |
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
1.011816.000.00.00.H56 |
(Cấp tỉnh) Thủ tục hỗ trợ kinh phí hoặc mua công nghệ được tổ chức, cá nhân trong nước tạo ra từ kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ để sản xuất sản phẩm quốc gia, trọng điểm, chủ lực
|
Hoạt động khoa học và công nghệ |
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
1.011814.000.00.00.H56 |
(Cấp tỉnh) Thủ tục hỗ trợ kinh phí, mua kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu
|
Hoạt động khoa học và công nghệ |
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
1.011815.000.00.00.H56 |
(Cấp tỉnh) Thủ tục mua sáng chế, sáng kiến
|
Hoạt động khoa học và công nghệ |
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
1.004691.H56 |
Chấp thuận chủ trương kết nối các tuyến đường sắt
|
Đường sắt |
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
1.004685.H56 |
Cấp Giấy phép kết nối các tuyến đường sắt
|
Đường sắt |
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
1.004681.H56 |
Gia hạn giấy phép kết nối, bãi bỏ kết nối các tuyến đường sắt
|
Đường sắt |
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
1.012003.H56 |
Cấp Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng
|
Trồng trọt |
Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
1.012001.H56 |
Cấp Thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng
|
Trồng trọt |
Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
1.012004.H56 |
Cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng
|
Trồng trọt |
Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
1.012002.H56 |
Cấp lại Thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng
|
Trồng trọt |
Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
1.012000.H56 |
Thu hồi Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân
|
Trồng trọt |
Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
1.011999.H56 |
Thu hồi Thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân
|
Trồng trọt |
Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
1.012019.H56 |
Công nhận hoàn thành tập sự hành nghề công chứng
|
Công chứng |
Sở Tư pháp Thanh Hóa |
1.011976.H56 |
Cấp giấy phép hoạt động xây dựng cho nhà thầu nước ngoài
|
Hoạt động xây dựng |
|
1.011977.H56 |
Cấp điều chỉnh giấy phép hoạt động xây dựng cho nhà thầu nước ngoài
|
Hoạt động xây dựng |
|
1.012074.H56 |
Giao quyền đăng ký đối với giống cây trồng là kết quả của nhiệm vụ khoa học và công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước.
|
Trồng trọt |
Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
1.012075.H56 |
Quyết định cho phép tổ chức, cá nhân khác sử dụng giống cây trồng được bảo hộ là kết quả của nhiệm vụ khoa học và công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước.
|
Trồng trọt |
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
1.011937.H56 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận tổ chức giám định sở hữu công nghiệp (cấp tỉnh)
|
Sở hữu trí tuệ |
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
1.011938.H56 |
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức giám định sở hữu công nghiệp (cấp tỉnh)
|
Sở hữu trí tuệ |
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
1.011939.H56 |
Thủ tục thu hồi Giấy chứng nhận tổ chức giám định sở hữu công nghiệp (cấp tỉnh)
|
Sở hữu trí tuệ |
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
1.012091.H56 |
Đề nghị việc sử dụng người chưa đủ 13 tuổi làm việc
|
Trẻ em |
|
1.012258.H56 |
Cho phép người nước ngoài vào Việt Nam chuyển giao kỹ thuật chuyên môn về khám bệnh, chữa bệnh hoặc hợp tác đào tạo về y khoa có thực hành khám bệnh, chữa bệnh
|
Khám bệnh, chữa bệnh |
Sở Y tế Thanh Hóa |
1.012257.H56 |
Cho phép tổ chức hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo theo đợt, khám bệnh, chữa bệnh lưu động thuộc trường hợp quy định tại khoản 1 Điều 79 của Luật Khám bệnh, chữa bệnh hoặc cá nhân khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo
|
Khám bệnh, chữa bệnh |
Sở Y tế Thanh Hóa |
2.002608.H56 |
Chấm dứt hoạt động và thu hồi Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của tổ chức xúc tiến thương mại nước ngoài tại Việt Nam.
|
Xúc tiến thương mại |
Sở Công Thương Thanh Hóa |
1.004883.H56 |
Chấp thuận chủ trương xây dựng đường ngang (đối với đường sắt có tốc độ thiết kế nhỏ hơn 100 km/giờ giao nhau với đường bộ; đường sắt giao nhau với đường bộ từ cấp IV trở xuống)
|
Đường sắt |
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh, Chủ sở hữu đường sắt chuyên dùng |
1.012256.H56 |
Công bố cơ sở khám bệnh, chữa bệnh đáp ứng yêu cầu là cơ sở hướng dẫn thực hành
|
Khám bệnh, chữa bệnh |
Sở Y tế Thanh Hóa |
2.002603.H56 |
Công bố dự án đầu tư kinh doanh đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư do nhà đầu tư đề xuất (Cấp tỉnh)
|
Đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư |
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh, Ban quản lý KKT Nghi Sơn và các khu công nghiệp tỉnh Thanh Hóa |
1.012260.H56 |
Công bố đủ điều kiện thực hiện khám bệnh, chữa bệnh từ xa
|
Khám bệnh, chữa bệnh |
Sở Y tế Thanh Hóa |
1.012281.H56 |
Công bố đủ điều kiện thực hiện khám sức khỏe, khám và điều trị HIV/AIDS
|
Khám bệnh, chữa bệnh |
Sở Y tế Thanh Hóa |
1.012295.H56 |
Công nhận biết tiếng Việt thành thạo hoặc sử dụng thành thạo ngôn ngữ khác hoặc đủ trình độ phiên dịch.
|
Đào tạo và Nghiên cứu khoa học |
Cơ sở giáo dục |
1.012222.H56 |
Công nhận người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số
|
Công tác dân tộc |
Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện |
2.002604.H56 |
Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của tổ chức xúc tiến thương mại nước ngoài tại Việt Nam.
|
Xúc tiến thương mại |
Sở Công Thương Thanh Hóa |
1.012415.H56 |
Cấp giấy chứng nhận lương y theo quy định cho các đối tượng quy định tại khoản 1, 2 và khoản 3 Điều 1 Thông tư số 02/2024/TT-BYT
|
Y Dược cổ truyền |
Sở Y tế Thanh Hóa |
1.012416.H56 |
Cấp giấy chứng nhận lương y theo quy định cho các đối tượng quy định tại khoản 4, 5 và khoản 6 Điều 1 Thông tư số 02/2024/TT-BYT
|
Y Dược cổ truyền |
Sở Y tế Thanh Hóa |
1.012418.H56 |
Cấp giấy chứng nhận người có bài thuốc gia truyền, giấy chứng nhận người có phương pháp chữa bệnh gia truyền
|
Y Dược cổ truyền |
|
2.002606.H56 |
Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của tổ chức xúc tiến thương mại nước ngoài tại Việt Nam.
|
Xúc tiến thương mại |
Sở Công Thương Thanh Hóa |
1.012417.H56 |
Cấp lại giấy chứng nhận lương y
|
Y Dược cổ truyền |
Sở Y tế Thanh Hóa |
1.012419.H56 |
Cấp lại giấy chứng nhận người có bài thuốc gia truyền, giấy chứng nhận người có phương pháp chữa bệnh gia truyền
|
Y Dược cổ truyền |
Sở Y tế Thanh Hóa |
1.012279.H56 |
Cấp lại giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh
|
Khám bệnh, chữa bệnh |
Sở Y tế Thanh Hóa |
1.012265.H56 |
Cấp lại giấy phép hành nghề đối với chức danh chuyên môn là bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng
|
Khám bệnh, chữa bệnh |
Sở Y tế Thanh Hóa |
1.012272.H56 |
Cấp lại giấy phép hành nghề đối với chức danh chuyên môn là lương y, người có bài thuốc gia truyền hoặc có phương pháp chữa bệnh gia truyền
|
Khám bệnh, chữa bệnh |
Sở Y tế Thanh Hóa |
1.012290.H56 |
Cấp lại giấy phép hành nghề đối với trường hợp được cấp trước ngày 01 tháng 01 năm 2024 đối với hồ sơ nộp từ ngày 01 tháng 01 năm 2024 đến thời điểm kiểm tra đánh giá năng lực hành nghề đối với các chức danh bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng
|
Khám bệnh, chữa bệnh |
Sở Y tế Thanh Hóa |
1.012080.H56 |
Cấp lần đầu Giấy chứng nhận đăng ký thành lập của cơ sở cung cấp dịch vụ trợ giúp phòng, chống bạo lực gia đình
|
Gia đình |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
1.012278.H56 |
Cấp mới giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh
|
Khám bệnh, chữa bệnh |
Sở Y tế Thanh Hóa |
1.012289.H56 |
Cấp mới giấy phép hành nghề trong giai đoạn chuyển tiếp đối với hồ sơ nộp từ ngày 01 tháng 01 năm 2024 đến thời điểm kiểm tra đánh giá năng lực hành nghề đối với các chức danh bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng
|
Khám bệnh, chữa bệnh |
Sở Y tế Thanh Hóa |
1.012259.H56 |
Cấp mới giấy phép hành nghề đối với chức danh chuyên môn là bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng
|
Khám bệnh, chữa bệnh |
Sở Y tế Thanh Hóa |
1.012271.H56 |
Cấp mới giấy phép hành nghề đối với chức danh chuyên môn là lương y, người có bài thuốc gia truyền hoặc có phương pháp chữa bệnh gia truyền
|
Khám bệnh, chữa bệnh |
Sở Y tế Thanh Hóa |
2.002607.H56 |
Gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của tổ chức xúc tiến thương mại nước ngoài tại Việt Nam.
|
Xúc tiến thương mại |
Sở Công Thương Thanh Hóa |
1.012291.H56 |
Gia hạn giấy phép hành nghề trong giai đoạn chuyển tiếp đối với hồ sơ nộp từ ngày 01 tháng 01 năm 2024 đến thời điểm kiểm tra đánh giá năng lực hành nghề đối với các chức danh bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng
|
Khám bệnh, chữa bệnh |
Sở Y tế Thanh Hóa |
1.012269.H56 |
Gia hạn giấy phép hành nghề đối với chức danh chuyên môn là bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng
|
Khám bệnh, chữa bệnh |
Sở Y tế Thanh Hóa |
1.012273.H56 |
Gia hạn giấy phép hành nghề đối với chức danh chuyên môn là lương y, người có bài thuốc gia truyền hoặc có phương pháp chữa bệnh gia truyền
|
Khám bệnh, chữa bệnh |
Sở Y tế Thanh Hóa |
1.012294.H56 |
Kiểm tra và công nhận thành thạo ngôn ngữ trong khám bệnh, chữa bệnh
|
Đào tạo và Nghiên cứu khoa học |
Cơ sở giáo dục |
1.012413.H56 |
Phê duyệt hoặc điều chỉnh Phương án tạm sử dụng rừng
|
Kiểm lâm |
Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
3.000250.H56 |
Phê duyệt hoặc điều chỉnh phương án quản lý rừng bền vững của chủ rừng là hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư hoặc hộ gia đình cá nhân liên kết thành nhóm hộ, tổ hợp tác trường hợp có tổ chức các hoạt động du lịch sinh thái
|
Lâm nghiệp |
Ủy ban nhân dân cấp Huyện |
2.002605.H56 |
Sửa đổi giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của tổ chức xúc tiến thương mại nước ngoài tại Việt Nam.
|
Xúc tiến thương mại |
Sở Công Thương Thanh Hóa |
1.012276.H56 |
Thu hồi giấy phép hành nghề đối với trường hợp quy định tại điểm i khoản 1 Điều 35 của Luật Khám bệnh, chữa bệnh
|
Khám bệnh, chữa bệnh |
Sở Y tế Thanh Hóa |
1.012084.H56 |
Thủ tục cấm tiếp xúc theo Quyết định của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã (Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện đối với địa phương không tổ chức chính quyền cấp xã) theo đề nghị của cơ quan, tổ chức cá nhân
|
Gia đình |
Chủ tịch Ủy ban nhân dân xã |
1.006412.H56 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận thành lập và hoạt động của chi nhánh cơ sở văn hóa nước ngoài tại Việt Nam
|
Hợp tác quốc tế |
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
1.012097.H56 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận bị nhiễm HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp
|
Y tế Dự phòng |
Sở Y tế Thanh Hóa |
1.012096.H56 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận bị phơi nhiễm với HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp
|
Y tế Dự phòng |
Sở Y tế Thanh Hóa |
1.001082.H56 |
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận thành lập và hoạt động của chi nhánh cơ sở văn hóa nước ngoài tại Việt Nam
|
Hợp tác quốc tế |
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
1.012081.H56 |
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký thành lập cơ sở cung cấp dịch vụ trợ giúp phòng, chống bạo lực gia đình
|
Gia đình |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hóa |
1.012082.H56 |
Thủ tục cấp đổi giấy chứng nhận đăng ký thành lập cơ sở cung cấp dịch vụ trợ giúp phòng, chống bạo lực gia đình
|
Gia đình |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hóa |
1.001091.H56 |
Thủ tục gia hạn Giấy chứng nhận thành lập và hoạt động của chi nhánh cơ sở văn hóa nước ngoài tại Việt Nam
|
Hợp tác quốc tế |
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
1.012085.H56 |
Thủ tục hủy bỏ Quyết định cấm tiếp xúc theo đơn đề nghị
|
Gia đình |
Chủ tịch Ủy ban nhân dân xã |
2.001265.H56 |
Thủ tục khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế
|
Tài chính y tế |
Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh |
1.012268.H56 |
Thủ tục phân loại đơn vị hành chính cấp xã (TTHC Cấp Tỉnh)
|
Chính quyền địa phương |
Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
1.012299.H56 |
Thủ tục thi tuyển Viên Chức (Nghị định số 85/2023/NĐ-CP)
|
Công chức, viên chức |
Ủy ban nhân dân cấp Huyện, Đơn vị sự nghiệp công lập thuộc cơ quan hành chính nhà nước, Các sở, ban, ngành, đơn vị, đoàn thể cấp tỉnh |
1.012301.H56 |
Thủ tục tiếp nhận vào viên chức không giữ chức vụ quản lý
|
Công chức, viên chức |
Ủy ban nhân dân cấp Huyện, Đơn vị sự nghiệp công lập thuộc cơ quan hành chính nhà nước, Các sở, ban, ngành, đơn vị, đoàn thể cấp tỉnh |
3.000252.H56 |
Thủ tục xác định xe kinh doanh vận tải thuộc doanh nghiệp tạm dừng lưu hành liên tục từ 30 ngày trở lên
|
Thuế |
Các đơn vị đăng kiểm, Sở Giao thông vận tải Thanh Hóa |
3.000251.H56 |
Thủ tục xác định xe thuộc diện không chịu phí, được bù trừ hoặc trả lại tiền phí đã nộp
|
Thuế |
Các đơn vị đăng kiểm |
3.000255.H56 |
Thủ tục xác định xe ô tô không tham gia giao thông, không sử dụng đường thuộc hệ thống giao thông đường bộ
|
Thuế |
Các đơn vị đăng kiểm, Sở Giao thông vận tải Thanh Hóa |
1.012300.H56 |
Thủ tục xét tuyển Viên chức (85/2023/NĐ-CP)
|
Công chức, viên chức |
Ủy ban nhân dân cấp Huyện, Đơn vị sự nghiệp công lập thuộc cơ quan hành chính nhà nước, Các sở, ban, ngành, đơn vị, đoàn thể cấp tỉnh |
3.000253.H56 |
Thủ tục đề nghị cấp/cấp lại Tem kiểm định và Tem nộp phí sử dụng đường bộ
|
Thuế |
Các đơn vị đăng kiểm |
3.000254.H56 |
Thủ tục đề nghị trả lại phù hiệu, biển hiệu
|
Thuế |
Sở Giao thông vận tải Thanh Hóa |
1.012262.H56 |
Xếp cấp chuyên môn kỹ thuật
|
Khám bệnh, chữa bệnh |
Sở Y tế Thanh Hóa |
1.012280.H56 |
Điều chỉnh giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh
|
Khám bệnh, chữa bệnh |
Sở Y tế Thanh Hóa |
1.012270.H56 |
Điều chỉnh giấy phép hành nghề
|
Khám bệnh, chữa bệnh |
Sở Y tế Thanh Hóa |
1.012292.H56 |
Điều chỉnh giấy phép hành nghề trong giai đoạn chuyển tiếp đối với hồ sơ nộp từ ngày 01 tháng 01 năm 2024 đến thời điểm kiểm tra đánh giá năng lực hành nghề đối với các chức danh bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng
|
Khám bệnh, chữa bệnh |
Sở Y tế Thanh Hóa |
1.012275.H56 |
Đăng ký hành nghề
|
Khám bệnh, chữa bệnh |
Sở Y tế Thanh Hóa |
1.012223.H56 |
Đưa ra khỏi danh sách và thay thế, bổ sung người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số
|
Công tác dân tộc |
Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện |
1.012261.H56 |
Đề nghị thực hiện thí điểm khám bệnh, chữa bệnh từ xa
|
Khám bệnh, chữa bệnh |
Sở Y tế Thanh Hóa |
2.002593.H56 |
Đề nghị đánh giá, công nhận Đơn vị học tập cấp tỉnh
|
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
2.002594.H56 |
Đề nghị đánh giá, công nhận “Đơn vị học tập” cấp huyện
|
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện |
1.012393.H56 |
Thủ tục tặng Cờ thi đua của Bộ, ban, ngành, tỉnh (cấp tỉnh)
|
Thi đua - khen thưởng |
Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
1.012399.H56 |
Thủ tục tặng Cờ thi đua của Bộ, ban, ngành, tỉnh theo chuyên đề (cấp tỉnh)
|
Thi đua - khen thưởng |
Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
1.012381.H56 |
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện huyện theo công trạng (Cấp huyện)
|
Thi đua - khen thưởng |
Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện |
1.012390.H56 |
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về khen thưởng cho hộ gia đình (Cấp huyện)
|
Thi đua - khen thưởng |
Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện |
1.012387.H56 |
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích thi đua theo chuyên đề (Cấp huyện)
|
Thi đua - khen thưởng |
Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện |
1.012389.H56 |
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích đột xuất (Cấp huyện)
|
Thi đua - khen thưởng |
Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện |
1.012378.H56 |
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã cho hộ gia đình (Cấp xã)
|
Thi đua - khen thưởng |
Chủ tịch Ủy ban nhân dân xã |
1.012373.H56 |
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã theo công trạng (Cấp xã)
|
Thi đua - khen thưởng |
Chủ tịch Ủy ban nhân dân xã |
1.012374.H56 |
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích thi đua theo chuyên đề (Cấp xã)
|
Thi đua - khen thưởng |
Chủ tịch Ủy ban nhân dân xã |
1.012376.H56 |
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích đột xuất (Cấp xã)
|
Thi đua - khen thưởng |
Chủ tịch Ủy ban nhân dân xã |
1.012385.H56 |
Thủ tục tặng danh hiệu "Chiến sĩ thi đua cơ sở" (Cấp huyện)
|
Thi đua - khen thưởng |
Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện |
1.012386.H56 |
Thủ tục tặng danh hiệu "Lao động tiên tiến" (Cấp huyện)
|
Thi đua - khen thưởng |
Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện |
1.012396.H56 |
Thủ tục tặng danh hiệu "Tập thể lao động xuất sắc" (cấp tỉnh)
|
Thi đua - khen thưởng |
Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
1.012395.H56 |
Thủ tục tặng danh hiệu Chiến sĩ thi đua Bộ, ban, ngành, tỉnh (cấp tỉnh)
|
Thi đua - khen thưởng |
Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
1.012379.H56 |
Thủ tục tặng danh hiệu Lao động tiên tiến (Cấp xã)
|
Thi đua - khen thưởng |
Chủ tịch Ủy ban nhân dân xã |
1.012383.H56 |
Thủ tục tặng danh hiệu “Tập thể lao động tiên tiến” (Cấp huyện)
|
Thi đua - khen thưởng |
Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện |
1.012392.H56 |
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen của Bộ, ban, ngành, tỉnh (Cấp tỉnh)
|
Thi đua - khen thưởng |
Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
1.012402.H56 |
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen của Bộ, ban, ngành, tỉnh cho hộ gia đình (cấp tỉnh)
|
Thi đua - khen thưởng |
Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
1.012398.H56 |
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen của Bộ, ban, ngành, tỉnh theo chuyên đề (cấp tỉnh)
|
Thi đua - khen thưởng |
Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
1.012403.H56 |
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen của Bộ, ban, ngành, tỉnh về thành tích đối ngoại (cấp tỉnh)
|
Thi đua - khen thưởng |
Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
1.012401.H56 |
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen của Bộ, ban, ngành, tỉnh về thành tích đột xuất (cấp tỉnh)
|
Thi đua - khen thưởng |
Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
1.012353.H56 |
Thủ tục xác định dự án đầu tư có hoặc không sử dụng công nghệ lạc hậu, tiềm ẩn nguy cơ gây ô nhiễm môi trường, thâm dụng tài nguyên (trừ trường hợp thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Khoa học và Công nghệ)
|
Hoạt động khoa học và công nghệ |
Sở Khoa học và Công nghệ Thanh Hóa |
3.000259.H56 |
Thủ tục đặt và tặng giải thưởng về khoa học và công nghệ của tổ chức, cá nhân cư trú hoặc hoạt động hợp pháp tại Việt Nam
|
Hoạt động khoa học và công nghệ |
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
3.000256.H56 |
Chuyển giao công trình điện là hạ tầng kỹ thuật sử dụng chung trong các dự án khu đô thị, khu dân cư và dự án khác do chủ đầu tư phải bàn giao lại cho Nhà nước theo quy định của pháp luật
|
Quản lý công sản |
Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
1.000004.H56 |
Chấp thuận bố trí mặt bằng tổng thể hình sát hạch trung tâm sát hạch loại 1, loại 2
|
Đường bộ |
Sở Giao thông vận tải Thanh Hóa |
2.001802.H56 |
Chấp thuận khu vực, địa điểm tiếp nhận chất nạo vét trên bờ, nhận chìm ở biển
|
Hàng Hải |
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
1.004998.H56 |
Cấp Giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe loại 1, loại 2 đủ điều kiện hoạt động
|
Đường bộ |
Sở Giao thông vận tải Thanh Hóa |
2.002615.H56 |
Cấp Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm
|
Giao thông vận tải |
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
2.002617.H56 |
Cấp lại Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm do bị mất, bị hỏng
|
Giao thông vận tải |
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
1.001623.H56 |
Cấp lại giấy phép đào tạo lái xe ô tô trong trường hợp điều chỉnh hạng xe đào tạo, lưu lượng đào tạo
|
Đường bộ |
Sở Giao thông vận tải Thanh Hóa |
1.012504.H56 |
Lấy ý kiến về kết quả vận hành thử nghiệm bổ sung nhân tạo nước dưới đất
|
Tài nguyên nước |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
1.012503.H56 |
Lấy ý kiến về phương án bổ sung nhân tạo nước dưới đất
|
Tài nguyên nước |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
1.012427.H56 |
Thành lập/mở rộng cụm công nghiệp
|
Cụm Công nghiệp |
Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
2.002620.H56 |
Thông báo về việc thực hiện hoạt động bán hàng không tại địa điểm giao dịch thường xuyên
|
bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
1.012501.H56 |
Trả lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ
|
Tài nguyên nước |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
1.012505.H56 |
Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình cấp cho sinh hoạt đã đi vào vận hành và được cấp giấy phép khai thác tài nguyên nước nhưng chưa được phê duyệt tiền cấp quyền
|
Tài nguyên nước |
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
1.012500.H56 |
Tạm dừng hiệu lực giấy phép thăm dò nước dưới đất, giấy phép khai thác tài nguyên nước (cấp tỉnh)
|
Tài nguyên nước |
Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
3.000257.H56 |
Xác lập quyền sở hữu toàn dân và chuyển giao công trình điện có nguồn gốc ngoài ngân sách nhà nước
|
Quản lý công sản |
Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
1.012471.H56 |
Xét tặng danh hiệu “Nghệ nhân nhân dân”, “Nghệ nhân ưu tú” trong lĩnh vực nghề thủ công mỹ nghệ tại Hội đồng cấp tỉnh
|
Nghề thủ công mỹ nghệ |
Chủ tịch nước |
2.002616.H56 |
Điều chỉnh thông tin trên Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm khi có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép
|
Giao thông vận tải |
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
2.002621.H56 |
Đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi
|
Hộ tịch - Đăng ký thường trú - Quản lý thu, Sổ - thẻ |
Công an Xã, Bảo hiểm xã hội cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã, Ủy ban nhân dân cấp Huyện |
2.002622.H56 |
Đăng ký khai tử, xóa đăng ký thường trú, giải quyết mai táng phí, tử tuất
|
Hộ tịch - Đăng ký thường trú - Bảo trợ xã hội - Người có công |
Công an Xã, Bảo hiểm xã hội cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã, Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Thanh Hóa, Phòng Lao động TBXH |
1.012502.H56 |
Đăng ký sử dụng mặt nước, đào hồ, ao, sông, suối, kênh, mương, rạch
|
Tài nguyên nước |
Sở Tài nguyên và Môi trường Thanh Hóa |
2.000795.H56 |
Đăng ký vận tải hành khách cố định trên tuyến vận tải thủy từ bờ ra đảo
|
Hàng Hải |
Sở Giao thông vận tải |
1.012531.H56 |
Hỗ trợ tín dụng đầu tư trồng rừng gỗ lớn đối với chủ rừng là hộ gia đình, cá nhân
|
Lâm nghiệp |
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
2.002624.H56 |
Chấp thuận đề xuất thực hiện nạo vét đường thủy nội địa địa phương
|
Hàng Hải |
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
2.002625.H56 |
Công bố khu vực, địa điểm tiếp nhận chất nạo vét trên bờ
|
Hàng Hải |
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
1.002425.H56 |
Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm, kinh doanh dịch vụ ăn uống thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
An toàn thực phẩm và Dinh dưỡng |
Sở Y tế Thanh Hóa, UBND cấp huyện |
1.006427.H56 |
Thủ tục đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước (cấp tỉnh)
|
Hoạt động khoa học và công nghệ |
Sở Khoa học và Công nghệ Thanh Hóa |
2.002144.H56 |
Đánh giá đồng thời thẩm định kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước mà có tiềm ẩn yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi trường, tính mạng, sức khỏe con người.
|
Hoạt động khoa học và công nghệ |
Sở Khoa học và Công nghệ Thanh Hóa |
1.011818.H56 |
Thủ tục đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh, cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước và nhiệm vụ khoa học và công nghệ do quỹ của Nhà nước trong lĩnh vực khoa học và công nghệ tài trợ thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
Hoạt động khoa học và công nghệ |
Sở Khoa học và Công nghệ Thanh Hóa |
1.011820.H56 |
Thủ tục đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước (cấp tỉnh)
|
Hoạt động khoa học và công nghệ |
Sở Khoa học và Công nghệ Thanh Hóa |
1.011819.H56 |
Thủ tục đăng ký thông tin kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ được mua bằng ngân sách nhà nước thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
Hoạt động khoa học và công nghệ |
Sở Khoa học và Công nghệ Thanh Hóa |
2.002253.H56 |
Thủ tục cấp Giấy xác nhận đăng ký hoạt động xét tặng giải thưởng chất lượng sản phẩm, hàng hoá của tổ chức, cá nhân.
|
Tiêu chuẩn đo lường chất lượng |
Sở Khoa học và Công nghệ Thanh Hóa |
1.012568.H56 |
Giao tài sản kết cấu hạ tầng chợ do cấp huyện quản lý
|
Tài sản kết cấu hạ tầng chợ do Nhà nước đầu tư, quản lý |
Ủy ban nhân dân cấp Huyện |
1.012567.H56 |
Giao tài sản kết cấu hạ tầng chợ do cấp tỉnh quản lý
|
Tài sản kết cấu hạ tầng chợ do Nhà nước đầu tư, quản lý |
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
1.012569.H56 |
Thu hồi tài sản kết cấu hạ tầng chợ
|
Tài sản kết cấu hạ tầng chợ do Nhà nước đầu tư, quản lý |
Ủy ban nhân dân cấp Huyện, Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
1.012619.H56 |
THỦ TỤC THÔNG BÁO CÁCH CHỨC, BÃI NHIỆM CHỨC SẮC, CHỨC VIỆC ĐỐI VỚI CÁC TRƯỜNG HỢP QUY ĐỊNH TẠI KHOẢN 2 ĐIỀU 33 VÀ KHOẢN 2 ĐIỀU 34 CỦA LUẬT TÍN NGƯỠNG, TÔN GIÁO (CẤP TỈNH)
|
Tôn giáo Chính phủ |
Sở Nội vụ Thanh Hóa |
1.012617.H56 |
THỦ TỤC THÔNG BÁO CÁCH CHỨC, BÃI NHIỆM CHỨC VIỆC CỦA TỔ CHỨC ĐƯỢC CẤP CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ HOẠT ĐỘNG TÔN GIÁO CÓ ĐỊA BÀN HOẠT ĐỘNG Ở MỘT TỈNH (CẤP TỈNH)
|
Tôn giáo Chính phủ |
Sở Nội vụ Thanh Hóa |
1.012586.H56 |
THỦ TỤC THÔNG BÁO DANH MỤC HOẠT ĐỘNG TÔN GIÁO BỔ SUNG ĐỐI VỚI TỔ CHỨC CÓ ĐỊA BÀN HOẠT ĐỘNG TÔN GIÁO Ở MỘT XÃ (CẤP XÃ)
|
Tôn giáo Chính phủ |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
1.012613.H56 |
THỦ TỤC THÔNG BÁO DANH MỤC HOẠT ĐỘNG TÔN GIÁO BỔ SUNG ĐỐI VỚI TỔ CHỨC CÓ ĐỊA BÀN HOẠT ĐỘNG TÔN GIÁO Ở NHIỀU HUYỆN THUỘC MỘT TỈNH (CẤP TỈNH)
|
Tôn giáo Chính phủ |
Sở Nội vụ Thanh Hóa |
1.012601.H56 |
THỦ TỤC THÔNG BÁO DANH MỤC HOẠT ĐỘNG TÔN GIÁO BỔ SUNG ĐỐI VỚI TỔ CHỨC CÓ ĐỊA BÀN HOẠT ĐỘNG TÔN GIÁO Ở NHIỀU XÃ THUỘC MỘT HUYỆN (CẤP HUYỆN)
|
Tôn giáo Chính phủ |
Ủy ban nhân dân cấp Huyện |
1.012588.H56 |
THỦ TỤC THÔNG BÁO DANH MỤC HOẠT ĐỘNG TÔN GIÁO ĐỐI VỚI TỔ CHỨC CÓ ĐỊA BÀN HOẠT ĐỘNG TÔN GIÁO Ở MỘT XÃ (CẤP XÃ)
|
Tôn giáo Chính phủ |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
1.012615.H56 |
THỦ TỤC THÔNG BÁO DANH MỤC HOẠT ĐỘNG TÔN GIÁO ĐỐI VỚI TỔ CHỨC CÓ ĐỊA BÀN HOẠT ĐỘNG TÔN GIÁO Ở NHIỀU HUYỆN THUỘC MỘT TỈNH (CẤP TỈNH)
|
Tôn giáo Chính phủ |
Sở Nội vụ Thanh Hóa |
1.012602.H56 |
THỦ TỤC THÔNG BÁO DANH MỤC HOẠT ĐỘNG TÔN GIÁO ĐỐI VỚI TỔ CHỨC CÓ ĐỊA BÀN HOẠT ĐỘNG TÔN GIÁO Ở NHIỀU XÃ THUỘC MỘT HUYỆN (CẤP HUYỆN)
|
Tôn giáo Chính phủ |
Ủy ban nhân dân cấp Huyện |
1.012630.H56 |
THỦ TỤC THÔNG BÁO HỦY KẾT QUẢ PHONG PHẨM HOẶC SUY CỬ CHỨC SẮC ĐỐI VỚI CÁC TRƯỜNG HỢP QUY ĐỊNH TẠI KHOẢN 2 ĐIỀU 33 CỦA LUẬT TÍN NGƯỠNG, TÔN GIÁO (CẤP TỈNH)
|
Tôn giáo Chính phủ |
Sở Nội vụ Thanh Hóa |
1.012624.H56 |
THỦ TỤC THÔNG BÁO KẾT QUẢ BỔ NHIỆM, BẦU CỬ, SUY CỬ NHỮNG NGƯỜI LÃNH ĐẠO TỔ CHỨC CỦA TỔ CHỨC ĐƯỢC CẤP CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ HOẠT ĐỘNG TÔN GIÁO CÓ ĐỊA BÀN HOẠT ĐỘNG Ở MỘT TỈNH THEO QUY ĐỊNH TẠI KHOẢN 7 ĐIỀU 34 CỦA LUẬT TÍN NGƯỠNG, TÔN GIÁO (CẤP TỈNH)
|
Tôn giáo Chính phủ |
Sở Nội vụ Thanh Hóa |
1.012622.H56 |
THỦ TỤC THÔNG BÁO KẾT QUẢ BỔ NHIỆM, BẦU CỬ, SUY CỬ NHỮNG NGƯỜI LÃNH ĐẠO TỔ CHỨC ĐỐI VỚI TỔ CHỨC TÔN GIÁO CÓ ĐỊA BÀN HOẠT ĐỘNG Ở MỘT TỈNH THEO QUY ĐỊNH TẠI KHOẢN 7 ĐIỀU 34 CỦA LUẬT TÍN NGƯỠNG, TÔN GIÁO (CẤP TỈNH)
|
Tôn giáo Chính phủ |
Sở Nội vụ Thanh Hóa |
1.012621.H56 |
THỦ TỤC THÔNG BÁO KẾT QUẢ BỔ NHIỆM, BẦU CỬ, SUY CỬ NHỮNG NGƯỜI LÃNH ĐẠO TỔ CHỨC ĐỐI VỚI TỔ CHỨC TÔN GIÁO TRỰC THUỘC CÓ ĐỊA BÀN HOẠT ĐỘNG Ở MỘT TỈNH THEO QUY ĐỊNH TẠI KHOẢN 7 ĐIỀU 34 CỦA LUẬT TÍN NGƯỠNG, TÔN GIÁO (CẤP TỈNH)
|
Tôn giáo Chính phủ |
Sở Nội vụ Thanh Hóa |
1.012603.H56 |
THỦ TỤC THÔNG BÁO MỞ LỚP BỒI DƯỠNG VỀ TÔN GIÁO THEO QUY ĐỊNH TẠI KHOẢN 2 ĐIỀU 41 CỦA LUẬT TÍN NGƯỠNG, TÔN GIÁO (CẤP HUYỆN)
|
Tôn giáo Chính phủ |
Ủy ban nhân dân cấp Huyện |
1.012631.H56 |
THỦ TỤC THÔNG BÁO NGƯỜI ĐƯỢC PHONG PHẨM HOẶC SUY CỬ LÀM CHỨC SẮC ĐỐI VỚI CÁC TRƯỜNG HỢP QUY ĐỊNH TẠI KHOẢN 2 ĐIỀU 33 CỦA LUẬT TÍN NGƯỠNG, TÔN GIÁO (CẤP TỈNH)
|
Tôn giáo Chính phủ |
Sở Nội vụ Thanh Hóa |
1.012651.H56 |
THỦ TỤC THÔNG BÁO THAY ĐỔI ĐỊA ĐIỂM SINH HOẠT TÔN GIÁO TẬP TRUNG CỦA NGƯỜI NƯỚC NGOÀI CƯ TRÚ HỢP PHÁP TẠI VIỆT NAM (CẤP TỈNH)
|
Tôn giáo Chính phủ |
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
1.012620.H56 |
THỦ TỤC THÔNG BÁO THUYÊN CHUYỂN CHỨC SẮC, CHỨC VIỆC, NHÀ TU HÀNH (CẤP TỈNH)
|
Tôn giáo Chính phủ |
Sở Nội vụ Thanh Hóa |
1.012600.H56 |
THỦ TỤC THÔNG BÁO TỔ CHỨC HỘI NGHỊ THƯỜNG NIÊN CỦA TỔ CHỨC TÔN GIÁO, TỔ CHỨC TÔN GIÁO TRỰC THUỘC CÓ ĐỊA BÀN HOẠT ĐỘNG Ở MỘT HUYỆN (CẤP HUYỆN)
|
Tôn giáo Chính phủ |
Ủy ban nhân dân cấp Huyện |
1.012608.H56 |
THỦ TỤC THÔNG BÁO TỔ CHỨC HỘI NGHỊ THƯỜNG NIÊN CỦA TỔ CHỨC TÔN GIÁO, TỔ CHỨC TÔN GIÁO TRỰC THUỘC CÓ ĐỊA BÀN HOẠT ĐỘNG Ở NHIỀU HUYỆN THUỘC MỘT TỈNH (CẤP TỈNH)
|
Tôn giáo Chính phủ |
Sở Nội vụ Thanh Hóa |
1.012593.H56 |
THỦ TỤC THÔNG BÁO TỔ CHỨC QUYÊN GÓP NGOÀI ĐỊA BÀN MỘT XÃ NHƯNG TRONG ĐỊA BÀN MỘT HUYỆN, QUẬN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH, THÀNH PHỐ THUỘC THÀNH PHỐ TRỰC THUỘC TRUNG ƯƠNG CỦA CƠ SỞ TÍN NGƯỠNG, TỔ CHỨC TÔN GIÁO, TỔ CHỨC TÔN GIÁO TRỰC THUỘC (CẤP HUYỆN)
|
Tôn giáo Chính phủ |
Ủy ban nhân dân cấp Huyện |
1.012579.H56 |
THỦ TỤC THÔNG BÁO TỔ CHỨC QUYÊN GÓP TRONG ĐỊA BÀN MỘT XÃ CỦA CƠ SỞ TÍN NGƯỠNG, TỔ CHỨC TÔN GIÁO, TỔ CHỨC TÔN GIÁO TRỰC THUỘC (CẤP XÃ)
|
Tôn giáo Chính phủ |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
1.012634.H56 |
THỦ TỤC THÔNG BÁO TỔ CHỨC QUYÊN GÓP ĐỂ THỰC HIỆN HOẠT ĐỘNG TÍN NGƯỠNG, HOẠT ĐỘNG TÔN GIÁO ĐỐI VỚI TRƯỜNG HỢP QUYÊN GÓP KHÔNG THUỘC QUY ĐỊNH TẠI ĐIỂM A VÀ ĐIỂM B KHOẢN 3 ĐIỀU 25 CỦA NGHỊ ĐỊNH SỐ 95/2023/NĐ-CP (CẤP TỈNH)
|
Tôn giáo Chính phủ |
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
1.012625.H56 |
THỦ TỤC THÔNG BÁO VỀ NGƯỜI BỔ NHIỆM, BẦU CỬ, SUY CỬ LÀM CHỨC VIỆC CỦA TỔ CHỨC ĐƯỢC CẤP CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ HOẠT ĐỘNG TÔN GIÁO CÓ ĐỊA BÀN HOẠT ĐỘNG Ở MỘT TỈNH (CẤP TỈNH)
|
Tôn giáo Chính phủ |
Sở Nội vụ Thanh Hóa |
1.012626.H56 |
THỦ TỤC THÔNG BÁO VỀ NGƯỜI ĐƯỢC BỔ NHIỆM, BẦU CỬ, SUY CỬ LÀM CHỨC VIỆC ĐỐI VỚI CÁC TRƯỜNG HỢP QUY ĐỊNH TẠI KHOẢN 2 ĐIỀU 34 CỦA LUẬT TÍN NGƯỠNG, TÔN GIÁO (CẤP TỈNH)
|
Tôn giáo Chính phủ |
Sở Nội vụ Thanh Hóa |
1.012642.H56 |
THỦ TỤC THÔNG BÁO VỀ VIỆC THAY ĐỔI TRỤ SỞ CỦA TỔ CHỨC TÔN GIÁO, TỔ CHỨC TÔN GIÁO TRỰC THUỘC CÓ ĐỊA BÀN HOẠT ĐỘNG Ở NHIỀU TỈNH (thuộc thẩm quyền tiếp nhận của 02 cơ quan) (CẤP TỈNH)
|
Tôn giáo Chính phủ |
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
1.012580.H56 |
THỦ TỤC THÔNG BÁO VỀ VIỆC THAY ĐỔI ĐỊA ĐIỂM SINH HOẠT TÔN GIÁO TẬP TRUNG (CẤP XÃ)
|
Tôn giáo Chính phủ |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
1.012604.H56 |
THỦ TỤC THÔNG BÁO VỀ VIỆC TIẾP NHẬN TÀI TRỢ CỦA TỔ CHỨC, CÁ NHÂN NƯỚC NGOÀI ĐỂ HỖ TRỢ HOẠT ĐỘNG ĐÀO TẠO, BỒI DƯỠNG VỀ TÔN GIÁO CHO NGƯỜI CHUYÊN HOẠT ĐỘNG TÔN GIÁO; SỬA CHỮA, CẢI TẠO, NÂNG CẤP, XÂY DỰNG MỚI CƠ SỞ TÔN GIÁO; TỔ CHỨC CÁC NGHI LỄ TÔN GIÁO HOẶC CUỘC LỄ TÔN GIÁO; XUẤT BẢN, NHẬP KHẨU KINH SÁCH, VĂN HÓA PHẨM TÔN GIÁO, ĐỒ DÙNG TÔN GIÁO CỦA TỔ CHỨC TÔN GIÁO, TỔ CHỨC TÔN GIÁO TRỰC THUỘC CÓ ĐỊA BÀN HOẠT ĐỘNG Ở MỘT TỈNH (CẤP TỈNH)
|
Tôn giáo Chính phủ |
Sở Nội vụ Thanh Hóa |
1.012635.H56 |
THỦ TỤC THÔNG BÁO VỀ VIỆC ĐÃ GIẢI THỂ TỔ CHỨC TÔN GIÁO TRỰC THUỘC CÓ ĐỊA BÀN HOẠT ĐỘNG Ở MỘT TỈNH THEO QUY ĐỊNH CỦA HIẾN CHƯƠNG CỦA TỔ CHỨC (CẤP TỈNH)
|
Tôn giáo Chính phủ |
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
1.012591.H56 |
THỦ TỤC ĐĂNG KÝ BỔ SUNG HOẠT ĐỘNG TÍN NGƯỠNG (CẤP XÃ)
|
Tôn giáo Chính phủ |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
1.012592.H56 |
THỦ TỤC ĐĂNG KÝ HOẠT ĐỘNG TÍN NGƯỠNG (CẤP XÃ)
|
Tôn giáo Chính phủ |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
1.012616.H56 |
THỦ TỤC ĐĂNG KÝ MỞ LỚP BỒI DƯỠNG VỀ TÔN GIÁO CHO NGƯỜI CHUYÊN HOẠT ĐỘNG TÔN GIÁO (CẤP TỈNH)
|
Tôn giáo Chính phủ |
Sở Nội vụ Thanh Hóa |
1.012628.H56 |
THỦ TỤC ĐĂNG KÝ NGƯỜI ĐƯỢC BỔ NHIỆM, BẦU CỬ, SUY CỬ LÀM CHỨC VIỆC CỦA TỔ CHỨC ĐƯỢC CẤP CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ HOẠT ĐỘNG TÔN GIÁO CÓ ĐỊA BÀN HOẠT ĐỘNG Ở MỘT TỈNH (CẤP TỈNH)
|
Tôn giáo Chính phủ |
Sở Nội vụ Thanh Hóa |
1.012629.H56 |
THỦ TỤC ĐĂNG KÝ NGƯỜI ĐƯỢC BỔ NHIỆM, BẦU CỬ, SUY CỬ LÀM CHỨC VIỆC ĐỐI VỚI CÁC TRƯỜNG HỢP QUY ĐỊNH TẠI KHOẢN 2 ĐIỀU 34 CỦA LUẬT TÍN NGƯỠNG, TÔN GIÁO (CẤP TỈNH(
|
Tôn giáo Chính phủ |
Sở Nội vụ Thanh Hóa |
1.012590.H56 |
THỦ TỤC ĐĂNG KÝ SINH HOẠT TÔN GIÁO TẬP TRUNG (CẤP XÃ(
|
Tôn giáo Chính phủ |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
1.012664.H56 |
THỦ TỤC ĐĂNG KÝ SỬA ĐỔI HIẾN CHƯƠNG CỦA TỔ CHỨC TÔN GIÁO CÓ ĐỊA BÀN HOẠT ĐỘNG Ở MỘT TỈNH (CẤP TỈNH)
|
Tôn giáo Chính phủ |
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
1.012585.H56 |
THỦ TỤC ĐĂNG KÝ THAY ĐỔI NGƯỜI ĐẠI DIỆN CỦA NHÓM SINH HOẠT TÔN GIÁO TẬP TRUNG (CẤP XÃ)
|
Tôn giáo Chính phủ |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
1.012657.H56 |
THỦ TỤC ĐĂNG KÝ THAY ĐỔI NGƯỜI ĐẠI DIỆN CỦA NHÓM SINH HOẠT TÔN GIÁO TẬP TRUNG CỦA NGƯỜI NƯỚC NGOÀI CƯ TRÚ HỢP PHÁP TẠI VIỆT NAM (CẤP TỈNH)
|
Tôn giáo Chính phủ |
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
1.012659.H56 |
THỦ TỤC ĐĂNG KÝ THUYÊN CHUYỂN CHỨC SẮC, CHỨC VIỆC, NHÀ TU HÀNH LÀ NGƯỜI ĐANG BỊ BUỘC TỘI HOẶC CHƯA ĐƯỢC XOÁ ÁN TÍCH (CẤP TỈNH)
|
Tôn giáo Chính phủ |
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
1.012632.H56 |
THỦ TỤC ĐỀ NGHỊ CẤP CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ HOẠT ĐỘNG TÔN GIÁO CHO TỔ CHỨC CÓ ĐỊA BÀN HOẠT ĐỘNG Ở MỘT TỈNH (CẤP TỈNH)
|
Tôn giáo Chính phủ |
Sở Nội vụ Thanh Hóa |
1.012641.H56 |
THỦ TỤC ĐỀ NGHỊ CẤP ĐĂNG KÝ PHÁP NHÂN PHI THƯƠNG MẠI CHO TỔ CHỨC TÔN GIÁO TRỰC THUỘC CÓ ĐỊA BÀN HOẠT ĐỘNG Ở MỘT TỈNH (CẤP TỈNH)
|
Tôn giáo Chính phủ |
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
1.012637.H56 |
THỦ TỤC ĐỀ NGHỊ GIẢI THỂ TỔ CHỨC TÔN GIÁO TRỰC THUỘC CÓ ĐỊA BÀN HOẠT ĐỘNG Ở MỘT TỈNH THEO QUY ĐỊNH CỦA HIẾN CHƯƠNG CỦA TỔ CHỨC (CẤP TỈNH)
|
Tôn giáo Chính phủ |
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
1.012596.H56 |
THỦ TỤC ĐỀ NGHỊ GIẢNG ĐẠO NGOÀI ĐỊA BÀN PHỤ TRÁCH, CƠ SỞ TÔN GIÁO, ĐỊA ĐIỂM HỢP PHÁP ĐÃ ĐĂNG KÝ CÓ QUY MÔ TỔ CHỨC Ở MỘT HUYỆN (CẤP HUYỆN)
|
Tôn giáo Chính phủ |
Ủy ban nhân dân cấp Huyện |
1.012605.H56 |
THỦ TỤC ĐỀ NGHỊ GIẢNG ĐẠO NGOÀI ĐỊA BÀN PHỤ TRÁCH, CƠ SỞ TÔN GIÁO, ĐỊA ĐIỂM HỢP PHÁP ĐÃ ĐĂNG KÝ CÓ QUY MÔ TỔ CHỨC Ở NHIỀU HUYỆN THUỘC MỘT TỈNH HOẶC Ở NHIỀU TỈNH (CẤP TỈNH)
|
Tôn giáo Chính phủ |
Sở Nội vụ Thanh Hóa |
1.012646.H56 |
THỦ TỤC ĐỀ NGHỊ MỜI CHỨC SẮC, NHÀ TU HÀNH LÀ NGƯỜI NƯỚC NGOÀI ĐẾN GIẢNG ĐẠO CHO TỔ CHỨC ĐƯỢC CẤP CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ HOẠT ĐỘNG TÔN GIÁO CÓ ĐỊA BÀN HOẠT ĐỘNG Ở MỘT TỈNH (CẤP TỈNH)
|
Tôn giáo Chính phủ |
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
1.012648.H56 |
THỦ TỤC ĐỀ NGHỊ MỜI TỔ CHỨC, CÁ NHÂN NƯỚC NGOÀI VÀO VIỆT NAM THỰC HIỆN HOẠT ĐỘNG TÔN GIÁO Ở MỘT TỈNH (CẤP TỈNH)
|
Tôn giáo Chính phủ |
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
1.012658.H56 |
THỦ TỤC ĐỀ NGHỊ SINH HOẠT TÔN GIÁO TẬP TRUNG CỦA NGƯỜI NƯỚC NGOÀI CƯ TRÚ HỢP PHÁP TẠI VIỆT NAM (CẤP TỈNH)
|
Tôn giáo Chính phủ |
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
1.012644.H56 |
THỦ TỤC ĐỀ NGHỊ THAY ĐỔI TRỤ SỞ CỦA TỔ CHỨC TÔN GIÁO, TỔ CHỨC TÔN GIÁO TRỰC THUỘC (CẤP TỈNH)
|
Tôn giáo Chính phủ |
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
1.012645.H56 |
THỦ TỤC ĐỀ NGHỊ THAY ĐỔI TÊN CỦA TỔ CHỨC TÔN GIÁO, TỔ CHỨC TÔN GIÁO TRỰC THUỘC CÓ ĐỊA BÀN HOẠT ĐỘNG Ở MỘT TỈNH (CẤP TỈNH)
|
Tôn giáo Chính phủ |
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
1.012656.H56 |
THỦ TỤC ĐỀ NGHỊ THAY ĐỔI ĐỊA ĐIỂM SINH HOẠT TÔN GIÁO TẬP TRUNG CỦA NGƯỜI NƯỚC NGOÀI CƯ TRÚ HỢP PHÁP TẠI VIỆT NAM TRONG ĐỊA BÀN MỘT TỈNH (CẤP TỈNH)
|
Tôn giáo Chính phủ |
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
1.012653.H56 |
THỦ TỤC ĐỀ NGHỊ THAY ĐỔI ĐỊA ĐIỂM SINH HOẠT TÔN GIÁO TẬP TRUNG CỦA NGƯỜI NƯỚC NGOÀI CƯ TRÚ HỢP PHÁP TẠI VIỆT NAM ĐẾN ĐỊA BÀN TỈNH KHÁC (CẤP TỈNH)
|
Tôn giáo Chính phủ |
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
1.012584.H56 |
THỦ TỤC ĐỀ NGHỊ THAY ĐỔI ĐỊA ĐIỂM SINH HOẠT TÔN GIÁO TẬP TRUNG TRONG ĐỊA BÀN MỘT XÃ (CÁP XÃ)
|
Tôn giáo Chính phủ |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
1.012582.H56 |
THỦ TỤC ĐỀ NGHỊ THAY ĐỔI ĐỊA ĐIỂM SINH HOẠT TÔN GIÁO TẬP TRUNG ĐẾN ĐỊA BÀN XÃ KHÁC (CẤP XÃ)
|
Tôn giáo Chính phủ |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
1.012661.H56 |
THỦ TỤC ĐỀ NGHỊ THÀNH LẬP, CHIA, TÁCH, SÁP NHẬP, HỢP NHẤT TỔ CHỨC TÔN GIÁO TRỰC THUỘC CÓ ĐỊA BÀN HOẠT ĐỘNG Ở MỘT TỈNH (CẤP TỈNH)
|
Tôn giáo Chính phủ |
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
1.012598.H56 |
THỦ TỤC ĐỀ NGHỊ TỔ CHỨC CUỘC LỄ NGOÀI CƠ SỞ TÔN GIÁO, ĐỊA ĐIỂM HỢP PHÁP ĐÃ ĐĂNG KÝ CÓ QUY MÔ TỔ CHỨC Ở MỘT HUYỆN (CẤP HUYỆN)
|
Tôn giáo Chính phủ |
Ủy ban nhân dân cấp Huyện |
1.012606.H56 |
THỦ TỤC ĐỀ NGHỊ TỔ CHỨC CUỘC LỄ NGOÀI CƠ SỞ TÔN GIÁO, ĐỊA ĐIỂM HỢP PHÁP ĐÃ ĐĂNG KÝ CÓ QUY MÔ TỔ CHỨC Ở NHIỀU HUYỆN THUỘC MỘT TỈNH HOẶC Ở NHIỀU TỈNH (CẤP TỈNH)
|
Tôn giáo Chính phủ |
Sở Nội vụ Thanh Hóa |
1.012599.H56 |
THỦ TỤC ĐỀ NGHỊ TỔ CHỨC ĐẠI HỘI CỦA TỔ CHỨC TÔN GIÁO, TỔ CHỨC TÔN GIÁO TRỰC THUỘC, TỔ CHỨC ĐƯỢC CẤP CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ HOẠT ĐỘNG TÔN GIÁO CÓ ĐỊA BÀN HOẠT ĐỘNG Ở MỘT HUYỆN (CẤP HUYỆN)
|
Tôn giáo Chính phủ |
Ủy ban nhân dân cấp Huyện |
1.012607.H56 |
THỦ TỤC ĐỀ NGHỊ TỔ CHỨC ĐẠI HỘI CỦA TỔ CHỨC TÔN GIÁO, TỔ CHỨC TÔN GIÁO TRỰC THUỘC, TỔ CHỨC ĐƯỢC CẤP CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ HOẠT ĐỘNG TÔN GIÁO CÓ ĐỊA BÀN HOẠT ĐỘNG Ở NHIỀU HUYỆN THUỘC MỘT TỈNH (CẤP TỈNH)
|
Tôn giáo Chính phủ |
Sở Nội vụ Thanh Hóa |
1.012639.H56 |
THỦ TỤC ĐỀ NGHỊ TỰ GIẢI THỂ CỦA TỔ CHỨC TÔN GIÁO CÓ ĐỊA BÀN HOẠT ĐỘNG Ở MỘT TỈNH THEO QUY ĐỊNH CỦA HIẾN CHƯƠNG (CẤP TỈNH)
|
Tôn giáo Chính phủ |
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
1.012672.H56 |
Thủ tục đề nghị công nhận tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh (Cấp Tỉnh)
|
Tôn giáo Chính phủ |
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
1.012690.H56 |
Phê duyệt Phương án sử dụng rừng đối với các công trình kết cấu hạ tầng phục vụ bảo vệ và phát triển rừng thuộc địa phương quản lý
|
Kiểm lâm |
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
1.012687.H56 |
Phê duyệt điều chỉnh phân khu chức năng của khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý
|
Lâm nghiệp |
Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
1.012694.H56 |
Quyết định chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác đối với cá nhân
|
Kiểm lâm |
Ủy ban nhân dân cấp Huyện |
1.012689.H56 |
Quyết định chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác đối với tổ chức
|
Kiểm lâm |
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
1.012693.H56 |
Quyết định giao rừng cho hộ gia đình, cá nhân và cộng đồng dân cư
|
Kiểm lâm |
Ủy ban nhân dân cấp Huyện |
1.012688.H56 |
Quyết định giao rừng cho tổ chức
|
Kiểm lâm |
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
1.012695.H56 |
Quyết định thu hồi rừng đối với hộ gia đình, cá nhân và cộng đồng dân cư tự nguyện trả lại rừng
|
Kiểm lâm |
Ủy ban nhân dân cấp Huyện |
1.012691.H56 |
Quyết định thu hồi rừng đối với tổ chức tự nguyện trả lại rừng
|
Kiểm lâm |
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
1.012692.H56 |
Quyết định điều chỉnh chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác
|
Kiểm lâm |
Hội đồng nhân dân tỉnh |
1.012735.H56 |
Hiệp thương giá
|
Quản lý giá |
Các Sở, ngành cấp tỉnh |
1.012744.H56 |
Điều chỉnh giá hàng hóa, dịch vụ do Nhà nước định giá theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân
|
Quản lý giá |
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
2.002642.H56 |
Chấm dứt hoạt động tổ hợp tác
|
Thành lập và hoạt động của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã |
|
2.002638.H56 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký tổ hợp tác do bị mất, cháy, rách, nát hoặc bị tiêu hủy
|
Thành lập và hoạt động của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã |
|
2.002645.H56 |
Dừng thực hiện thủ tục giải thể hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã
|
Thành lập và hoạt động của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã |
|
2.002643.H56 |
Dừng thực hiện thủ tục đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã
|
Thành lập và hoạt động của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã |
|
2.002644.H56 |
Dừng thực hiện thủ tục đăng ký tổ hợp tác
|
Thành lập và hoạt động của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã |
|
2.002650.H56 |
Hiệu đính, cập nhật, bổ sung thông tin đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã
|
Thành lập và hoạt động của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã |
|
2.002648.H56 |
Hiệu đính, cập nhật, bổ sung thông tin đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã
|
Thành lập và hoạt động của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã |
|
2.002640.H56 |
Hiệu đính, cập nhật, bổ sung thông tin đăng ký tổ hợp tác
|
Thành lập và hoạt động của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã |
|
2.002649.H56 |
Thông báo bổ sung, cập nhật thông tin trong hồ sơ đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã
|
Thành lập và hoạt động của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã |
|
2.002646.H56 |
Thông báo lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài
|
Thành lập và hoạt động của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã |
|
2.002641.H56 |
Thông báo tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trở lại đối với tổ hợp tác
|
Thành lập và hoạt động của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã |
|
2.002639.H56 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký tổ hợp tác
|
Thành lập và hoạt động của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã |
|
2.002637.H56 |
Đăng ký thành lập tổ hợp tác; đăng ký tổ hợp tác trong trường hợp đã được thành lập trước ngày Luật Hợp tác xã có hiệu lực thi hành, thuộc đối tượng phải đăng ký theo quy định tại khoản 2 Điều 107 Luật Hợp tác xã 2023
|
Thành lập và hoạt động của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã |
|
2.002635.H56 |
Đề nghị thay đổi tên tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã do xâm phạm quyền sở hữu công nghiệp
|
Thành lập và hoạt động của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã |
|
2.002636.H56 |
Đề nghị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký tổ hợp tác, Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, Giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện đối với trường hợp nội dung kê khai trong hồ sơ đăng ký thành lập là giả mạo
|
Thành lập và hoạt động của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã |
|
1.012836.H56 |
Hỗ trợ chi phí nâng cao hiệu quả chăn nuôi cho đơn vị đã cung cấp vật tư phối giống, công phối giống nhân tạo gia súc (trâu, bò); chi phí liều tinh để thực hiện phối giống cho lợn nái đối với các chính sách sử dụng vốn sự nghiệp nguồn ngân sách nhà nước
|
Chăn nuôi |
Uỷ ban nhân dân huyện |
1.012833.H56 |
Quyết định hỗ trợ đầu tư dự án nâng cao hiệu quả chăn nuôi đối với các chính sách hỗ trợ đầu tư theo Luật Đầu tư công
|
Chăn nuôi |
Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
1.012834.H56 |
Quyết định hỗ trợ đối với các chính sách nâng cao hiệu quả chăn nuôi sử dụng vốn sự nghiệp nguồn ngân sách nhà nước
|
Chăn nuôi |
Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
1.012837.H56 |
Quyết định phê duyệt kinh phí hỗ trợ đào tạo, tập huấn để chuyển đổi từ chăn nuôi sang các nghề khác; chi phí cho cá nhân được đào tạo về kỹ thuật phối giống nhân tạo gia súc (trâu, bò); chi phí mua bình chứa Nitơ lỏng bảo quản tinh cho người làm dịch vụ phối giống nhân tạo gia súc (trâu, bò) đối với các chính sách sử dụng vốn sự nghiệp nguồn ngân sách nhà nước
|
Chăn nuôi |
Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện |
1.012835.H56 |
Đề nghị thanh toán kinh phí hỗ trợ đối với các chính sách nâng cao hiệu quả chăn nuôi
|
Chăn nuôi |
Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
1.012832.H56 |
Đề xuất hỗ trợ đầu tư dự án nâng cao hiệu quả chăn nuôi đối với các chính sách hỗ trợ đầu tư theo Luật Đầu tư công
|
Chăn nuôi |
Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
1.012820.H56 |
Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm (Cấp Tỉnh)
|
Đất đai |
Văn phòng đăng ký đất đai, Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai |
1.012775.H56 |
Cho phép chuyển mục đích sử dụng đất đối với trường hợp không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư, chấp thuận nhà đầu tư theo quy định của pháp luật về đất đai mà người xin chuyển mục đích sử dụng đất là hộ gia đình, cá nhân
|
Đất đai |
Ủy ban nhân dân cấp Huyện |
1.012759.H56 |
Cho phép chuyển mục đích sử dụng đất đối với trường hợp không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư, chấp thuận nhà đầu tư theo quy định của pháp luật về đầu tư mà người xin chuyển mục đích sử dụng đất là tổ chức trong nước
|
Đất đai |
Ủy ban nhân dân tỉnh và thành phố trực thuộc Trung ương |
1.012774.H56 |
Cho phép chuyển mục đích sử dụng đất đối với trường hợp thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư, chấp thuận nhà đầu tư theo quy định của pháp luật về đầu tư mà người xin chuyển mục đích sử dụng đất là cá nhân
|
Đất đai |
Ủy ban nhân dân cấp Huyện |
1.012758.H56 |
Cho phép chuyển mục đích sử dụng đất đối với trường hợp thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư, chấp thuận nhà đầu tư theo quy định của pháp luật về đầu tư mà người xin chuyển mục đích sử dụng đất là tổ chức trong nước
|
Đất đai |
Ủy ban nhân dân tỉnh và thành phố trực thuộc Trung ương |
1.012776.H56 |
Chuyển hình thức giao đất, cho thuê đất mà người sử dụng đất là hộ gia đình, cá nhân
|
Đất đai |
Ủy ban nhân dân cấp Huyện |
1.012760.H56 |
Chuyển hình thức giao đất, cho thuê đất mà người sử dụng đất là tổ chức kinh tế, đơn vị sự nghiệp công lập, người gốc Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài
|
Đất đai |
Ủy ban nhân dân tỉnh và thành phố trực thuộc Trung ương |
1.012764.H56 |
Chấp thuận tổ chức kinh tế nhận chuyển nhượng, thuê quyền sử dụng đất, nhận góp vốn bằng quyền sử dụng đất để thực hiện dự án
|
Đất đai |
Ủy ban nhân dân tỉnh và thành phố trực thuộc Trung ương |
1.012789.H56 |
Cung cấp thông tin, dữ liệu đất đai.
|
Đất đai |
Văn phòng đăng ký đất đai, Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai, Ủy ban nhân dân cấp xã |
1.012786.H56 |
Cấp lại Giấy chứng nhận do bị mất
|
Đất đai |
Văn phòng đăng ký đất đai, Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai |
1.012783.H56 |
Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất
|
Đất đai |
Văn phòng đăng ký đất đai, Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai |
1.012807.H56 |
Gia hạn sử dụng đất khi hết thời hạn sử dụng đất mà người xin gia hạn sử dụng đất là cá nhân, cộng đồng dân cư
|
Đất đai |
Ủy ban nhân dân cấp Huyện |
1.012792.H56 |
Gia hạn sử dụng đất khi hết thời hạn sử dụng đất mà người xin gia hạn sử dụng đất là tổ chức trong nước, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, người gốc Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao.
|
Đất đai |
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh, Văn phòng đăng ký đất đai |
1.012780.H56 |
Giao đất ở có thu tiền sử dụng đất không thông qua đấu giá, không đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án có sử dụng đất đối với cá nhân là cán bộ, công chức, viên chức, sĩ quan tại ngũ, quân nhân chuyên nghiệp, công chức quốc phòng, công nhân và viên chức quốc phòng, sĩ quan, hạ sĩ quan, công nhân công an, người làm công tác cơ yếu và người làm công tác khác trong tổ chức cơ yếu hưởng lương từ ngân sách nhà nước mà chưa được giao đất ở, nhà ở; giáo viên, nhân viên y tế đang công tác tại các xã biên giới, hải đảo thuộc vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn nhưng chưa có đất ở, nhà ở tại nơi công tác hoặc chưa được hưởng chính sách hỗ trợ về nhà ở theo quy định của pháp luật về nhà ở; cá nhân thường trú tại xã mà không có đất ở và chưa được Nhà nước giao đất ở hoặc chưa được hưởng chính sách hỗ trợ về nhà ở theo quy định của pháp luật về nhà ở; cá nhân thường trú tại thị trấn thuộc vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn mà không có đất ở và chưa được Nhà nước giao đất ở
|
Đất đai |
Ủy ban nhân dân cấp Huyện |
1.012755.H56 |
Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, không đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án có sử dụng đất đối với trường hợp không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư, chấp thuận nhà đầu tư theo pháp luật về đầu tư mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức trong nước, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, người gốc Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao
|
Đất đai |
Ủy ban nhân dân tỉnh và thành phố trực thuộc Trung ương |
1.012773.H56 |
Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, không đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án có sử dụng đất đối với trường hợp không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư, chấp thuận nhà đầu tư theo quy định của pháp luật về đầu tư mà người xin giao đất, thuê đất là cá nhân
|
Đất đai |
Ủy ban nhân dân cấp Huyện |
1.012752.H56 |
Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, không đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án có sử dụng đất đối với trường hợp thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư, chấp thuận nhà đầu tư mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức trong nước, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, người gốc Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao
|
Đất đai |
Ủy ban nhân dân tỉnh và thành phố trực thuộc Trung ương |
1.012771.H56 |
Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, không đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án có sử dụng đất đối với trường hợp thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư, chấp thuận nhà đầu tư theo quy định của pháp luật về đầu tư mà người xin giao đất, thuê đất là cá nhân
|
Đất đai |
Ủy ban nhân dân cấp Huyện |
1.012757.H56 |
Giao đất, cho thuê đất thông qua đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án có sử dụng đất
|
Đất đai |
Ủy ban nhân dân tỉnh và thành phố trực thuộc Trung ương |
1.012779.H56 |
Giao đất, cho thuê đất từ quỹ đất do tổ chức, người gốc Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài sử dụng đất quy định tại Điều 180 Luật Đất đai, do công ty nông, lâm trường quản lý, sử dụng quy định tại Điều 181 Luật Đất đai mà người xin giao đất, cho thuê đất là cá nhân
|
Đất đai |
Ủy ban nhân dân cấp Huyện |
1.012761.H56 |
Giao đất, cho thuê đất từ quỹ đất do tổ chức, người gốc Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài sử dụng đất quy định tại Điều 180 Luật Đất đai, do công ty nông, lâm trường quản lý, sử dụng quy định tại Điều 181 Luật Đất đai mà người xin giao đất, cho thuê đất là tổ chức trong nước, người gốc Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài
|
Đất đai |
Ủy ban nhân dân tỉnh và thành phố trực thuộc Trung ương |
1.012806.H56 |
Giao đất, cho thuê đất, giao khu vực biển để thực hiện hoạt động lấn biển mà người xin giao đất, thuê đất là cá nhân
|
Đất đai |
Ủy ban nhân dân cấp Huyện |
1.012804.H56 |
Giao đất, cho thuê đất, giao khu vực biển để thực hiện hoạt động lấn biển mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức trong nước, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, người gốc Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao.
|
Đất đai |
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
1.012811.H56 |
Giải quyết tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân cấp huyện
|
Đất đai |
Ủy ban nhân dân cấp Huyện |
1.012805.H56 |
Giải quyết tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân cấp tỉnh
|
Đất đai |
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
1.012812.H56 |
Hòa giải tranh chấp đất đai
|
Đất đai |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
1.012810.H56 |
Sử dụng đất kết hợp đa mục đích mà người sử dụng là cá nhân
|
Đất đai |
Ủy ban nhân dân cấp Huyện |
1.012803.H56 |
Sử dụng đất kết hợp đa mục đích mà người sử dụng là tổ chức
|
Đất đai |
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
1.012791.H56 |
Thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện và cấp lại Giấy chứng nhận sau khi thu hồi
|
Đất đai |
Văn phòng đăng ký đất đai, Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai, Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh, UBND cấp huyện |
1.012818.H56 |
Thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp lần đầu không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện và cấp lại Giấy chứng nhận sau khi thu hồi
|
Đất đai |
Ủy ban nhân dân cấp Huyện |
1.012821.H56 |
Thẩm định, phê duyệt phương án sử dụng đất
|
Đất đai |
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
1.012784.H56 |
Tách thửa hoặc hợp thửa đất.
|
Đất đai |
Văn phòng đăng ký đất đai, Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai |
1.012808.H56 |
Xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của cá nhân khi hết hạn sử dụng đất
|
Đất đai |
Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai |
1.012817.H56 |
Xác định lại diện tích đất ở của hộ gia đình, cá nhân đã được cấp Giấy chứng nhận trước ngày 01 tháng 7 năm 2004
|
Đất đai |
Ủy ban nhân dân cấp Huyện |
1.012795.H56 |
Xóa ghi nợ tiền sử dụng đất, lệ phí trước bạ
|
Đất đai |
Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai |
1.012766.H56 |
Xóa đăng ký thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất trong dự án xây dựng kinh doanh kết cấu hạ tầng
|
Đất đai |
Văn phòng đăng ký đất đai, Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai |
1.012778.H56 |
Điều chỉnh quyết định giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất do sai sót về ranh giới, vị trí, diện tích, mục đích sử dụng giữa bản đồ quy hoạch, bản đồ địa chính, quyết định giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất và số liệu bàn giao đất trên thực địa mà người sử dụng đất là hộ gia đình, cá nhân
|
Đất đai |
Ủy ban nhân dân cấp Huyện |
1.012763.H56 |
Điều chỉnh quyết định giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất do sai sót về ranh giới, vị trí, diện tích, mục đích sử dụng giữa bản đồ quy hoạch, bản đồ địa chính, quyết định giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất và số liệu bàn giao đất trên thực địa mà người sử dụng đất là tổ chức trong nước, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, người gốc Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao
|
Đất đai |
Ủy ban nhân dân tỉnh và thành phố trực thuộc Trung ương |
1.012777.H56 |
Điều chỉnh quyết định giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất do thay đổi căn cứ quyết định giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất mà người sử dụng đất là hộ gia đình, cá nhân
|
Đất đai |
Ủy ban nhân dân cấp Huyện |
1.012762.H56 |
Điều chỉnh quyết định giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất do thay đổi căn cứ quyết định giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất mà người sử dụng đất là tổ chức trong nước, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, người gốc Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao
|
Đất đai |
Ủy ban nhân dân tỉnh và thành phố trực thuộc Trung ương |
1.012809.H56 |
Điều chỉnh thời hạn sử dụng đất của dự án đầu tư mà người sử dụng đất là cá nhân, cộng đồng dân cư.
|
Đất đai |
Ủy ban nhân dân cấp Huyện |
1.012802.H56 |
Điều chỉnh thời hạn sử dụng đất của dự án đầu tư mà người sử dụng đất là tổ chức trong nước, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, người gốc Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao.
|
Đất đai |
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
1.012796.H56 |
Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp lần đầu có sai sót
|
Đất đai |
Ủy ban nhân dân cấp Huyện |
1.012790.H56 |
Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp.
|
Đất đai |
Văn phòng đăng ký đất đai, Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai, Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
1.012765.H56 |
Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp mà không theo phương án dồn điền, đổi thửa, chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; cho thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất trong dự án xây dựng kinh doanh kết cấu hạ tầng
|
Đất đai |
Văn phòng đăng ký đất đai, Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai |
1.012770.H56 |
Đăng ký biến động thay đổi quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất do chia, tách, hợp nhất, sáp nhập tổ chức hoặc chuyển đổi mô hình tổ chức
|
Đất đai |
Văn phòng đăng ký đất đai |
1.012772.H56 |
Đăng ký biến động đối với trường hợp thay đổi quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất theo thỏa thuận của các thành viên hộ gia đình hoặc của vợ và chồng; quyền sử dụng đất xây dựng công trình trên mặt đất phục vụ cho việc vận hành, khai thác sử dụng công trình ngầm, quyền sở hữu công trình ngầm; bán tài sản, điều chuyển, chuyển nhượng quyền sử dụng đất là tài sản công theo quy định của pháp luật về quản lý, sử dụng tài sản công; nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất theo kết quả giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất do xử lý tài sản thế chấp là quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất đã được đăng ký, bao gồm cả xử lý khoản nợ có nguồn gốc từ khoản nợ xấu của tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài
|
Đất đai |
Văn phòng đăng ký đất đai, Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai |
1.012793.H56 |
Đăng ký biến động đối với trường hợp thành viên của hộ gia đình hoặc cá nhân đang sử dụng đất thành lập doanh nghiệp tư nhân và sử dụng đất vào hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp
|
Đất đai |
Văn phòng đăng ký đất đai |
1.012794.H56 |
Đăng ký biến động đối với trường hợp điều chỉnh quy hoạch xây dựng chi tiết; cấp Giấy chứng nhận cho từng thửa đất theo quy hoạch xây dựng chi tiết cho chủ đầu tư dự án có nhu cầu
|
Đất đai |
Văn phòng đăng ký đất đai |
1.012768.H56 |
Đăng ký biến động đối với trường hợp đổi tên hoặc thay đổi thông tin về người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất; thay đổi hạn chế quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất hoặc có thay đổi quyền đối với thửa đất liền kề; giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên
|
Đất đai |
Văn phòng đăng ký đất đai, Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai |
1.012815.H56 |
Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền.
|
Đất đai |
Văn phòng đăng ký đất đai, Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai |
1.012769.H56 |
Đăng ký tài sản gắn liền với thửa đất đã được cấp Giấy chứng nhận hoặc đăng ký thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký
|
Đất đai |
Văn phòng đăng ký đất đai, Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai |
1.012756.H56 |
Đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý.
|
Đất đai |
Văn phòng đăng ký đất đai |
1.012788.H56 |
Đăng ký đất đai đối với trường hợp chuyển nhượng dự án bất động sản
|
Đất đai |
Văn phòng đăng ký đất đai, Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai, Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
1.012813.H56 |
Đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất đối với trường hợp hộ gia đình, cá nhân đang sử dụng đất không đúng mục đích đã được Nhà nước giao đất, cho thuê đất, công nhận quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014
|
Đất đai |
Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai |
1.012814.H56 |
Đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất lần đầu đối với cá nhân, cộng đồng dân cư, hộ gia đình đang sử dụng đất
|
Đất đai |
Ủy ban nhân dân cấp Huyện |
1.012754.H56 |
Đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất lần đầu đối với người gốc Việt Nam định cư ở nước ngoài
|
Đất đai |
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
1.012753.H56 |
Đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất lần đầu đối với tổ chức đang sử dụng đất
|
Đất đai |
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
1.012787.H56 |
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở, công trình xây dựng trong dự án bất động sản
|
Đất đai |
Văn phòng đăng ký đất đai |
1.012816.H56 |
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất đối với trường hợp tặng cho quyền sử dụng đất cho Nhà nước hoặc cộng đồng dân cư hoặc mở rộng đường giao thông
|
Đất đai |
Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai, Ủy ban nhân dân cấp Huyện |
1.012781.H56 |
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận đối với thửa đất có diện tích tăng thêm do thay đổi ranh giới so với Giấy chứng nhận đã cấp
|
Đất đai |
Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai |
1.012782.H56 |
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận đối với trường hợp cá nhân, hộ gia đình đã được cấp Giấy chứng nhận một phần diện tích vào loại đất ở trước ngày 01 tháng 7 năm 2004, phần diện tích còn lại của thửa đất chưa được cấp Giấy chứng nhận
|
Đất đai |
Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai, Ủy ban nhân dân cấp Huyện |
1.012785.H56 |
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 8 năm 2024 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định
|
Đất đai |
Văn phòng đăng ký đất đai, Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai |
1.012848.H56 |
Nộp tiền để nhà nước bổ sung diện tích đất chuyên trồng lúa bị mất hoặc tăng hiệu quả sử dụng đất trồng lúa đối với công trình có diện tích đất chuyên trồng lúa trên địa bàn 2 huyện trở lên
|
Trồng trọt |
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
1.012850.H56 |
Nộp tiền để nhà nước bổ sung diện tích đất chuyên trồng lúa bị mất hoặc tăng hiệu quả sử dụng đất trồng lúa đối với công trình có diện tích đất chuyên trồng lúa trên địa bàn huyện
|
Trồng trọt |
Ủy ban nhân dân cấp Huyện |
1.012847.H56 |
Thẩm định phương án sử dụng tầng đất mặt đối với công trình có diện tích đất chuyên trồng lúa trên địa bàn 2 huyện trở lên
|
Trồng trọt |
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
1.012849.H56 |
Thẩm định phương án sử dụng tầng đất mặt đối với công trình có diện tích đất chuyên trồng lúa trên địa bàn huyện
|
Trồng trọt |
Ủy ban nhân dân cấp Huyện |
1.012875.H56 |
Cấp Giấy chứng nhận kiểm định, Tem kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường phương tiện giao thông cơ giới đường bộ trong trường hợp còn hiệu lực nhưng bị mất, hư hỏng, rách hoặc có sự sai khác về thông tin
|
Đăng kiểm |
Các đơn vị đăng kiểm |
3.000291.H56 |
Thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch quản lý, khai thác nhà, đất
|
Quản lý công sản |
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |